Nội dung mới nhất bởi thaonguyenxanh

  1. thaonguyenxanh

    Lâu quá không gặp! Nhớ kami và thongtinnhatban nhiều lắm lắm luôn đó. Giờ sẽ lên thường xuyên...

    Lâu quá không gặp! Nhớ kami và thongtinnhatban nhiều lắm lắm luôn đó. Giờ sẽ lên thường xuyên hơn.... Tại dạo trước lu bu quá...hì,... Kami vẫn còn nhớ cưng là dzui rùi...kekkeeke
  2. thaonguyenxanh

    Vẫn khoẻ chứ ông kẹ?

    Vẫn khoẻ chứ ông kẹ?
  3. thaonguyenxanh

    Cũng thích hoa bồ công anh ah? hj...rất vui dc làm quen!

    Cũng thích hoa bồ công anh ah? hj...rất vui dc làm quen!
  4. thaonguyenxanh

    Nhỏ ới ời...khỏe hông? Mấy năm rùi ko dc gặp nhỏ ta? Hi...

    Nhỏ ới ời...khỏe hông? Mấy năm rùi ko dc gặp nhỏ ta? Hi...
  5. thaonguyenxanh

    Chàoanh! Lâu wa ko gặp hen!

    Chàoanh! Lâu wa ko gặp hen!
  6. thaonguyenxanh

    Kami ơi, cưng muốn kiếm kami nà. có xíu chuyện...

    Kami ơi, cưng muốn kiếm kami nà. có xíu chuyện...
  7. thaonguyenxanh

    Lâu wa mới thấy anh xuất hiện đó nghen!

    Lâu wa mới thấy anh xuất hiện đó nghen!
  8. thaonguyenxanh

    Mỗi ngày học một ít... Kanji

    Ðề: Mỗi ngày học một ít... 負 PHỤ ( số âm, bị thua, rớt giá, nợ, mang vác) 負う(おう): Vác lên vai, chịu ơn, mang ơn , gánh vác, đảm đương 負ける(まける): Thua, bị đánh bại 負かす(まかす): Làm cho thua 負(ふたん): Sự gánh vác, sự chịu trách nhiệm, sự đảm đương 負債担(ふさい): Món nợ, khoản phải trả 最 TỐI (nhất)...
  9. thaonguyenxanh

    Mỗi ngày học một ít... Kanji

    Ðề: Mỗi ngày học một ít... 祝 :CHÚC ( chào mừng, lời mừng) 祝う(いわう): chúc mừng 祝い(いわい): sự chúc mừng, lời chúc mừng 祝日(しゅくじつ): ngày lễ, ngày hội 祝賀(しゅくが): sự chúc mừng 祝電 (しゅくでん): điện chúc mừng 祝儀(しゅうぎ): sự chúc mừng (lễ cưới), quà mừng , tiền mừng 果:QUẢ ( quả, trái cây, kết quả)]...
  10. thaonguyenxanh

    Mỗi ngày học một ít... Kanji

    Ðề: Mỗi ngày học một ít... 包:BAO ( bao bọc, gói lại) 包む(つつむ): gói, bọc 包み(つつみ): gói hàng, gói nhỏ 小包(ごづつみ): gói hàng, bưu kiện 包囲 (ほうい): sự bao vây, sự bao bọc 包装(ほうそう): sự gói đồ 包装紙(ほうそうし):giấy gói hàng 包帯(ほうたい): băng, gạc (băng bó) 沸:PHẤT ( đun, sôi) 沸かす(わかす):Đun, nấu (nước)...
  11. thaonguyenxanh

    Mỗi ngày học một ít... Kanji

    Ðề: Mỗi ngày học một ít... 牛: NGƯU (Con bò, con trâu) 牛(うし): Con bò, con trâu 牛肉(ぎゅうにく): Thịt bò 牛乳(ぎゅうにゅう): Sữa bò 牛皮(ぎゅうひ): Da bò 乳: NHŨ (Sữa mẹ, vú)乳(ちち): Sữa mẹ, vú 乳房(ちぶさ): Vú, bầu vú 乳牛(にゅうぎょう): Bò sữa 乳歯(にゅうし): Răng sữa 乳製品(にゅうせいひん): Sản phẩm từ sữa 乳母車(うばぐるま): Xe nôi
  12. thaonguyenxanh

    Mỗi ngày học một ít... Kanji

    Ðề: Mỗi ngày học một ít... Học tới học lui vậy mà vẫn quên trước quên sau ah...hehhe. ghép vô từ vựng thì may ra dễ nhớ hơn xíu...hjc hjc. Kanji ơi là kanji! Nhưng ngẫm nghĩ lại, đôi lúc nhìn vào cái j viết toàn chữ hiragana thì sẽ hơi bịchoáng vì ko biết nó viết cái j, đành cố thôi nhỉ? Ai...
  13. thaonguyenxanh

    Mỗi ngày học một ít... Kanji

    Ðề: Mỗi ngày học một ít... 残: Tàn (còn lại, tàn ác) 残す(のこす):Để lại 残る(のこる):Còn lại, thừa lại 残念(ざんねん):Hối tiếc, đáng tiếc 残業(ざんぎょう):Sự làm việc ngoài giờ 残業手当(ざんぎょうてあて):Tiền làm thêm ngoài giờ 園: Viên (vườn) 園(その):Vườn ...園(...えん):Vườn... →動物園(どうぶつえん):Sở thú →幼稚園(ようちえん): Vườn trẻ...
  14. thaonguyenxanh

    Mỗi ngày học một ít... Kanji

    卒 :Tốt ( tốt nghiệp, binh sĩ) ...卒(...そつ): tốt nghiệp... →英文化卒(えいぶんかそつ): tốt nghiệp khoa Anh →大学卒(だいがくそつ): tốt nghiệp Đại học 卒業(そつぎょう): Sự tốt nghiệp 卒業生(そつぎょうせい): Sinh viên tốt nghiệp 卒業式(そつぎょうしき): Lễ tốt nghiệp 卒倒(そっとう): Sự ngất xỉu, ngất đi[/SIZE] 業: Nghiệp ( nghề nghiệp, công...
  15. thaonguyenxanh

    Ủa? bộ...wen tui hả? hj...Nếu chưa wen thì rất vui dc làm wen nhá...Mà nè, phúc bồ nghĩa là j...

    Ủa? bộ...wen tui hả? hj...Nếu chưa wen thì rất vui dc làm wen nhá...Mà nè, phúc bồ nghĩa là j thế? Thấy là lạ...hì!
Top