Kaomoji - Biểu tượng cảm xúc của người Nhật

Kaomoji - Biểu tượng cảm xúc của người Nhật

Ở Nhật Bản, hiếm thấy trong các email hay tin nhắn nào được viết mà không có chứa một số biểu tượng mặt cười hay biểu tượng cảm xúc.

Trong khi emoji (các biểu tượng cảm xúc được thể hiện bằng hình vẽ) có lẽ được biết đến nhất, thì kaomoji (kao = mặt, moji = đặc điểm) là phiên bản Nhật của những biểu tượng cảm xúc của phương Tây và nó có rất nhiều biến thể trong thực tế. Sự khác biệt lớn nhất giữa kaomoji và phiên bản phương Tây là nó được đọc theo chiều ngang và bạn không cần phải quay đầu để hiểu chúng, ví dụ như các biểu tượng cảm xúc của phương Tây đối với "Happy" (hạnh phúc) trông như thế này :) trong khi phiên bản Nhật Bản sẽ như thế này (^_^).

Dưới đây là một số hướng dẫn cơ bản để bạn có thể hiểu được Kaomoji - biểu tượng cảm xúc của người Nhật:

Juergen-Specht-20061216050.jpg

Smiling - Mỉm cười

Juergen-Specht-20061216016.jpg

Snobbish, arrogant - Kiêu căng, ngạo mạn

Juergen-Specht-20061216011.jpg

Speaking apathetically - Nói chuyện một cách hờ hững

Juergen-Specht-20061216014.jpg

Happy, laughing - Vui vẻ, đang cười

Juergen-Specht-20061216073.jpg

Apologizing, being sorry or asking for a favor - Đang nhận lỗi, xin lỗi hay đang yêu cầu một ân huệ

Juergen-Specht-20061216018.jpg

Cheeky or slightly upset - Táo tợn, ranh mãnh hay hơi khó chịu

Juergen-Specht-20061216020.jpg

Scared, troubled or shocked - Sợ, bồn chồn hay shock

Juergen-Specht-20061216062.jpg

Cheerful happy, as in “…yes!!!” Vui mừng phấn khởi, như trong "...Yes!!!"

Juergen-Specht-20061216023.jpg

Grumpy, annoyed - Gắt gỏng, khó chịu

Juergen-Specht-20061216067.jpg

Blushing of happyness - Đỏ mặt vì hạnh phúc

Juergen-Specht-20061216025.jpg

Annoyed, troubled - Bực mình, băn khoăn

Juergen-Specht-20061216027.jpg

Angry, hatred - Tức giận, căm hờn

Juergen-Specht-20061216029.jpg

Shocked, disappointed - Shock, thất vọng

Juergen-Specht-20061216070.jpg

Worried, feeling lost, insecure about something - Lo lắng, thấy hụt hẫng, bấp bênh gì điều gì đó

Juergen-Specht-20061216030.jpg

Puzzled, confused - Bối rối, khó xử

Juergen-Specht-20061216061.jpg

Apathetic, dissatisfied, arrogant - Thờ ơ, không hài lòng, ngạo mạn

Juergen-Specht-20061216032.jpg

Sad, starting to cry - Buồn, sắp khóc

Juergen-Specht-20061216035.jpg

Sleeping or sleepy - Buồn ngủ hoặc đang ngủ

Juergen-Specht-20061216036.jpg

Sleepy or tired - Buồn ngủ hay mệt mỏi

Juergen-Specht-20061216038.jpg

Shocked
Juergen-Specht-20061216040.jpg


“Please…!” as in “Please buy me the golden 44 carat ring!” - "Làm ơn" như trong "Làm ơn mua cho em một chiếc nhẫn vàng 44 cara"

Juergen-Specht-20061216043.jpg

Kissing, happy - Hôn, hạnh phúc

Juergen-Specht-20061216045.jpg

Embarrassed - Lúng túng, bối rối

Juergen-Specht-20061216046.jpg

Winking - Nháy mắt, đá lông nheo

Juergen-Specht-20061216048.jpg

Joyful - Vui mừng

Juergen-Specht-20061216054.jpg

Burst into laughing - Bật cười

Juergen-Specht-20061216057.jpg

To make an excuse, to calm people down or a sad goodbye - Xin phép, kêu mọi người bình tĩnh hay nói tạm biệt

Juergen-Specht-20061216059.jpg

Joyful, Happy - Hân hoan, vui sướng

Juergen-Specht-20061216066.jpg

Cheeky and happy - Hạnh phúc, vui vẻ

Juergen-Specht-20061216075.jpg

Crying - Đang khóc​

(Theo http://blog.juergenspecht.com)
http://sugoiart.com.br/2010/08/kaomoji-emoticons-japoneses/
http://blog.juergenspecht.com/2009/the-ultimate-guide-to-understanding-japanese-kaomoji/
 

Bài viết liên quan

ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
ĐIỂM TIN NHẬT BẢN 0
Your content here
Top