Mỗi ngày học một ít... Kanji

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

果:QUẢ ( quả, trái cây, kết quả)]
果たす(はたす)Hoàn thành, làm xong
果たして(はたして)Đúng như dự tính, thật ra
果汁(かじゅう)Nước trái cây
果実酒(かじつしゅ)Rượu trái cây
成果(せいか)Thành quả, kết quả
結果(けっか)Kết quả
青果(せいか)Rau quả
戦果(せんか)Kết quả chiến tranh, hậu quả chiếntranh
果物(くだもの)Trái cây

Nguồn gốc chữ:

"Quả" 果 là chữ tượng hình. Chữ quả giáp cốt văn có hình cây ở trên ruộng đã kết quả thành hình. Nghĩa gốc của chữ là quả, trái

679C.gif


Chữ quả giáp cốt văn

679C.gif


Chữ quả kim văn

679C.gif


Chữ quả tiểu triện

679C.gif


Chữ quả khải thể
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

PHỤ ( số âm, bị thua, rớt giá, nợ, mang vác)
負う(おう): Vác lên vai, chịu ơn, mang ơn , gánh vác, đảm đương
負ける(まける): Thua, bị đánh bại
負かす(まかす): Làm cho thua
負(ふたん): Sự gánh vác, sự chịu trách nhiệm, sự đảm đương
負債担(ふさい): Món nợ, khoản phải trả

Nguồn gốc chữ:

"Phụ" 負 là chữ hội ý. "Nhân" 人 (có là người) ở dạng biến thể và "bối" 貝 (chỉ tiền tài bảo vật) gợi nghĩa của chữ. Nghĩa gốc của chữ là cậy vào, dựa vào.

8CA0.gif


Chữ phụ tiểu triện

8CA0.gif


Chữ phụ khải thể
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...


TỐI (nhất)
最も(もっとも): Nhất, hơn cả
最近(さいきん): gần đây
最新(さいしん): sự tối tân, mới nhất
最低(さいてい): sự thấp nhất, kém nhất, tối thiểu


Nguồn gốc chữ:

"Tối" 最 là chữ hội ý. Chữ tối giáp cốt văn do chữ "mao" 冃 và "thủ" 取 (có nghĩa là lấy) hợp thành. Nghĩa gốc của chữ là mạo phạm cướp lấy.

6700.gif


Chữ tối tiểu triện

6700.gif


Chữ tối khải thể
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

家: Gia ( nhà, gia đình, nhà chuyên môn )
家(いえ): Nhà
家族(かぞく): Gia đình
画家: Họa sĩ

Nguồn gốc chữ:

"Gia" 家 là chữ hội ý. Chữ gia giáp cốt văn phía trên là "miên" 宀 biểu thị có liên quan đến nhà cửa, phía dưới là "thỉ" 豕 (có nghĩa là con lợn). Thời cổ thường nuôi nhiều lợn trong nhà cho nên trong nhà có lợn đã trở thành một tiêu chí của nhà. Nghĩa gốc của chữ gia là nhà, chỗ ở.

5BB6.gif


Chữ gia giáp cốt văn

5BB6.gif


Chữ gia kim văn

5BB6.gif


Chữ gia tiểu triện

5BB6.gif


Chữ gia khải thể
 

Qualhasif

New Member
Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...

画: Họa, hoạch.
画: tranh vẽ
画(かく): nét bút, ngòi bút ( Hán tự )
画家(がか): họa sĩ
画架(がか): giá vẽ
画数(かくすう):số nét

"Hoạ" 画 là chữ hội ý kiêm chỉ sự. Chữ hoạ kim văn phía trên là "duật" 聿 (có nghĩa bút), phía dưới là hình ảnh đồng ruộng đã được phân chia ranh giới. Nghĩa gốc của chữ hoạ là phân chia, phân chia ranh giới.

756B.gif


Chữ hoạ kim văn

753B.gif


Chữ hoạ tiểu triện
 
Top