Tiếng Nhật và những biểu hiện ngôn ngữ ^.*

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
Không biết lấy tiêu đề gì cho phù hợp nữa... :D
Topic này lượm lặt những từ, những ngữ, những biểu hiện ngôn ngữ của tiếng Nhật... mà mình thấy thú vị và hữu ích.
Mọi người cùng tham gia nhé ^.*


おことばに甘えて
Dùng trong trường hợp không thể/không lỡ từ chối thiện chí/sự đối đãi tốt của người khác dành cho mình :biggrin: Câu này mang hàm ý "cảm ơn".

VD:
1/
A:君の部屋の掃除をしてあげるよ。
B:ではおことばに甘えて。
2/
A:今晩、お食事をご一緒に。
B:そうですか、ではおことばに甘えて。
3/
A:雨が降りそうだから、この傘を持って行きなさいよ。
B:ありがとう。おことばに甘えてそうさせていただきます。
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
自動引き落とし
Là hệ thống thanh toán tự động từ tài khoản ngân hàng các khoản tiền phải thanh toán hàng tháng, như tiền điện nước, tiền báo,...

VD:
A:あ、電気料金を払い込むのを忘れた。銀行、何時までだっけ。
B:自動引き落としにしておけばいいのに…。 

Chẳng biết VN có dịch vụ này chưa, chứ tháng nào cũng phải nhớ ngày rồi tranh thủ "trốn việc" đi nộp tiền, hik.
 

penguin20110

New Member
Không biết lấy tiêu đề gì cho phù hợp nữa... :D
Topic này lượm lặt những từ, những ngữ, những biểu hiện ngôn ngữ của tiếng Nhật... mà mình thấy thú vị và hữu ích.
Mọi người cùng tham gia nhé ^.*


おことばに甘えて
Dùng trong trường hợp không thể/không lỡ từ chối thiện chí/sự đối đãi tốt của người khác dành cho mình :biggrin: Câu này mang hàm ý "cảm ơn".

VD:
1/
A:君の部屋の掃除をしてあげるよ。
B:ではおことばに甘えて。
2/
A:今晩、お食事をご一緒に。
B:そうですか、ではおことばに甘えて。
3/
A:雨が降りそうだから、この傘を持って行きなさいよ。
B:ありがとう。おことばに甘えてそうさせていただきます。

お言葉に甘えて → 敬語
では遠慮なく → 普通の話し方
だと思います。 :)

詳しくはこちらをご覧下さい。
http://detail.chiebukuro.yahoo.co.jp/qa/question_detail/q1327196703

Hì hì, lâu lâu viết tiếng Nhật tí cho dzui :d
 
Top