Kết quả tìm kiếm

  1. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 25

    BÀi 25 病気 MẪu CÂu 1
  2. I

    Nihongi Kaiwa : BÀi 24

    Bài 24 修理 MẪU CÂU 1 A: 日本語が上手になりましたね。 tiếng Nhật (của anh) đã khá lên rồi đấy nhỉ B: いいえ、まだまだです。最近急(さいきんきゅう)に難(むずか)しくなりました。それで学校へ来る前(まえ)に必(かなら)ずテープを聞(き)くんです。 ồ, không đâu. dạo này tự nhiên thấy khó rồi. Vì vậy trước khi đến trường, nhất định phải nghe băng...
  3. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 23

    BÀI 23 ボーナス MẪU CÂU 1 A: よろしかったら、どうぞ召(め)し上(あ)がってください。 mời anh dùng bữa. B: ありがとうございます。でも 今、昼ご飯を食べたばかりですから、結構(けっこう)です。 Cám ơn anh, nhưng tôi vừa mới ăn trưa xong ********************** Vたばかりです : vừa mới ********************** MẪU CÂU 2: A: 犬と猫とどちらが好きですか。...
  4. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 22

    Bài 22 旅行代理店 MẪU CÂU 1 A: いろいろな新製品がありますね。Bさんは何が欲(ほ)しいですか Có nhiều hàng mới quá hen. anh B múôn cái gì nào ? B: 私はステレオがほしいです。 Mình muốn 1 cái máy stereo A: ビデオはどうですか。 thế Video thì thế nào ? (anh có muốn nó k?) B: いいえ、ビデオはほしくないです。Aさんは。 Không , tôi...
  5. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 21 (hẾt SƠ CẤp 2)

    BÀI 21 趣味 MẪU CÂU 1 A: Bさんはスキーができますか。 Anh B chơi trượt tuyết được chứ ? B: はい、できます。Aさんは。 được, còn anh? A: 私はスキーはぜんぜんだめです。 Môn trượt tuyết thì tôi chịu. B: それではスケートはどうですか。 thế còn môn trượt băng ? A: できますが あまり 上手ではありません。 Chơi được...
  6. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 20

    BÀI 20 : 社宅 MẪU CÂU 1 A: 新しい靴(くつ)ですね。 Giày mới hả ? B: ええ、昨日買ったんです。とても はきやすいんですよ。 Uh, mua hôm qua. rất dễ mang A: いいですね。私の靴ははきにくくて疲(つか)れやすいです。 tốt nhỉ, giày tôi khó mang, dễ mệt lắm. ********************** Vやすい/Vにくい : dễ / khó làm cái gì...
  7. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 19

    Bài 19 : 相撲 MẪU CÂU 1 A: どうしたんですか。顔色(かおいろ)が悪いですね。   Anh sao vậy ? sắc mặt không tốt lắm?  B: 家内(かない)が病気なんです。 vợ tôi bị bệnh A: それは お心配ですね。  vậy chắc anh lo lắm ha. ******************** V / A1 / A2 な/Nな + んです (のです) ********************** MẪU CÂU 2...
  8. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 18

    Bài 18 昼休み (bài này thể hiện lối nói thân mật, ) MẪU CÂU 1 A: いっしょに昼ごはんを食べない。   Cùng đi ăn trưa nhé ?   B: うん、どこへ行く。 Ok, đi đâu ? A: 駅ビルの地下のてんぷら屋はどう。 tới quán tôm lăn bột ở tầng hầm nhà ga nhé, anh thấy sao? B: いいね。 Ok. MẪU CÂU 2...
  9. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 17

    Bài 17 歌舞伎 MẪU CÂU 1 A: もしもし、Bさん。北海道は寒いですか。 A lô. ỏ hokkaido có lạnh không hả anh B? B: ええ、今、雪(ゆき)が降(ふ)っています。 Vâng, bây giờ tuyết đang rơi A: そうですか。東京はいい天気ですよ。でも 冷(つめ)たい風(かぜ)が吹(ふ)いています. vậy à, ở Tokyo thời tiết tốt, nhưng đang có gió lạnh thổi...
  10. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 16

    BÀI 16 展覧会 MẪU CÂU 1 A: 何を食べましょうか。 Mình ăn gì nhỉ ? B: てんぷらを食べましょう。 Ăn tôm lăn bột đi ************************* Vましょうか :dùng để gợi ý ************************* MẪU CÂU 2 A: 教室でタバコを吸(す)わないでください。 Không được hút thuốc lá trong lớp học...
  11. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 15

    BÀI 15 : サラリーマン  MẪU CÂU 1 : A: 日曜日の朝はひまですか。 Sáng CN có rảnh k? B: いいえ、忙しいです。掃除(そうじ)をして、洗濯(せんたく)をして、教会(きょうかい)へ行きます。Không, bận rồi. nào là quét dọn, nào là giặt đồ, rồi đi nhà thờ MẪU CÂU 2 : A: 今朝(けさ)は忙しかったですか。 Sáng nay mắc bận hả ? B: ええ、会社について、すぐ会議に出ました...
  12. I

    Nihongo Kaiwai : BÀi 14

    Bài 14 電話 MẪU CÂU 1: A: すみませんが、辞書(じしょ)を貸(か)してください。 Xin lỗi, cho tôi mược cúôn từ điển B: はい、どうぞ。 Vâng, đây ạ MẪU CÂU 2 A: すみませんが、明日の午後、自転車(じてんしゃ)を貸してください。 Xin lỗi, chiều mai, cho tôi mượn xe đạp nhé B: すみません、私も使(つか)うんです。(使います) Xin lỗi...
  13. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 13

    Bài 13 買い物 MẪU CÂU 1: A: どこへ行くんですか。 Anh đi đâu đấy ? B: そこの郵便局へ手紙(てがみ)を出しに行きます。Aさんは。 Đi ra bưu điện gửi thư . còn anh ? A: デパートへ買物(かいもの)に行きます。 Đi ra siêu thị mua đồ B: そうですか。じゃあ、いっていらっしゃい vậy hả ? vậy anh đi nhé A: いってまいります。 ừ tôi đi nhé...
  14. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 12

    Bài 12 : 喫茶店 MẪU CÂU 1 A: お仕事(しごと)はいかがですか。 Công việc anh thế nào ? B: あまり 忙(いそが)しくてないです。 rất bận MẪU CÂU 2 A: 日本語のテストは難(むずか)しかったですか。 Bài kiểm tra tiếng Nhật có khó không? B: いいえ、あまり 難しくなかったです。 Không, không khó lắm A: 入社試験は難しかったですか。...
  15. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 11

    Bài 11: 家族 gia đình MẪU CÂU 1: A: ご家族(かぞく)は何人ですか。 Gia đình anh có mấy người ? B: 家内(かない)と子供(こども)が二人、4人です。Aさんは。 Tôi có vợ và 2 con, có 4 ngừơi . Còn anh A? MẪU CÂU 2 A:お宅(たく)はお子(こ)さんが何人いますか。 anh có mấy đứa con ? B: 息子(むすこ)が2人と娘(むすめ)が1人います。...
  16. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 10

    BÀI 10: 会社  MẪU CÂU 1 A: 教室にだれかいますか。 Trong lớp học có ai k? B: はい、います。 Vây có A: だれがいますか Có ai ? B: ミンさんとハンさんがいます。 Có anh Minh và cô Hân ************************************ Nがいる : có (ai, con gì, khác với ある)...
  17. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 9

    BÀI 9 : 引っ越し (DỌN NHÀ) MẪU CÂU 1: A: ちょっとうかがいますが、大きい図書館(としょかん)はどこにありますか。 Xin lỗi cho hỏi thăm có cái thư viện nào lớn không ? B: 大きい図書館は大学にあります Có cái thư viện lớn ở trường đại học đấy A: 大学のどの辺(へん)にありますか。 ở khu nào của trường đại học...
  18. I

    Nihongo Kaiwa : BÀi 8

    BÀI 8 : 不動産屋(ふどうさんや) (NHÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN) MẪU CÂU 1: A: ここは何ですか。 chỗ này là gì ? B: そこはお手洗(てあら)いです chỗ đó là toilet MẪU CÂU 2: A: 非常口(ひじょうぐち)はどこですか。 cửa thoát hiểm ở đâu B: 非常口はあそこです chỗ thoát hiểm nằm ở kia MẪU CÂU 3...
  19. I

    Nihongo Kaiwa: BÀi 7

    Bài 7 : 学校(がっこう) trường học Mẫu câu 1: A: もう晩(ばん)ご飯(はん)を食(た)べましたか Anh đã ăn tối chưa B: いいえ、まだです。Aさんは。 Chưa, còn anh ? A: 私はもう食べました。 Tôi ăn rồi Mẫu câu 2: A: リンさんは日本のお酒を飲みますか。 Anh Linh chắc uống ruợu Nhật chứ phải k...
  20. I

    Nihongo Kaiwa: BÀi 6

    Bài 6 : 映画(えいが) Mẫu câu 1: A: 時計(とけい)を持(も)っていますか。 bạn có đồng hồ không ? B: ええ。 có A: 今(いま)、何時ですか。 Bây giờ là mấy giờ ? B: 6時5分前です。 6 giờ kém 5 CÁCH ĐẾM PHÚT 一分(いちぶん); 七分(ななふん)    二分(にふん) ; 八分(はっぷん) 三分(さんぷん) ; 九分(きゅうふん)      ...
Top