Kết quả tìm kiếm

  1. D

    Giao lưu clb ttnb.net và photo.vn

    Nhân kỉ niệm ngày quốc khánh mồng 2 tháng 9, ngày mồng 3 tháng 9, được sự thống nhất của chủ trí 2 clb tại Hà Nội, 2 diễn đàn đã có cuộc picnic khá thú vị tại khu du lịch Thiên Sơn - Suối Ngà.Xuất phát tại ga Hà Nội lúc 6h sáng, sau một màn ăn phở sáng tập thể.Cả đoàn lên đường.Tham dự lần này...
  2. D

    Nhở anh tìm hiểu giúp

    Cháo anh kami, bạn học cùng em muốn nhở anh hỏi nếu biêt chuyện như sau.Bạn em đăng kí đi chương trình tu nghiệp 1 năm tại Nhật, nghiệp đoàn tiếp nhận là higashi nihon cleaning, nó đã thi tuyển và đõ vào tháng 1 năm 2007, công ty tiếp nhận và phái cử hứa là sẽ làm thủ tục cho đoàn trúng tuyển...
  3. D

    Từ vựng tiếng Nhật sản xuất

    Từ vựng sản xuất:no: 1. Vạch dấu : けがく 2. Mài : けずる 3. Khoan lỗ : あなをあける 4. Tra dầu : あぶらをさす 5. Lắp : とりつける 6. Gõ : たたく 7. Mài dao : とぎます・とぐ 8. Nới lỏng :ゆるめる 9. Điều chỉnh : あわす 10. Đóng đinh : くぎをうつ 11. Ghép chặt : かしめる 12. Làm khô : かんそうさせる 13. Bó chặt :けっそく 14. Đóng số : こくいん...
  4. D

    Từ vựng tiếng Nhật cơ khí

    TỪ VỰNG CƠ KHÍ STT TIẾNG vIỆT TIẾNG NHẬT 1 Tô vít 2 cạnh マイナスドライバー 2 Tô vít 4 cạnh プラスドライバー 3 Tô viít đầu chụp ボックスドライバー 4 Sà cầy バール(小・大) 5 Máy mài サンダー 6 Cái đục だがね 7 Kìm cắt ニッパ 8 Kìm điện ペンチ 9 Kìm mỏ nhọn ラジオペンチ 10 Búa ハンマ(ポンチ) 11 Búa kiểm tra 点検ハンマ 12 Búa nhựa リッチハンマ 13 Mỏ...
  5. D

    Xin hỏi Từ vựng tiếng Nhật về ODA

    Chào anh chị, em sắp sửa làm 1 bài báo cáo nhỏ bằng tiếng Nhật về ODA.Tuy nhiên có một số cụm từ em không biết dịch, nhờ anh chị chỉ giáo dùm.:hello: 1.Lãi suất thấp 2.Không lấy lãi 3.Thời gian vay 4.Thời gian ân hạn 5.Không hoàn lại 6.Dỡ bỏ hàng rào thuế quan 7.Khả năng sinh lời cao...
  6. D

    Vấn đề TU NGHIỆP SINH tại Nhật Bản

    Vụ kiện của TNS Việt Nam Chào các bác hôm qua em có đọc 1 bài 1 về TNS Vn, tuy nhiên bài viết bằng tiếng Việt.Em muốn nhờ các bác biết nếu bên Nhật có bài nào liên quan đến các vụ kiểu này bằng tiếng Nhật không thì nhờ các bác post hộ em với.Em muốn biết suy nghĩ của phía Nhật về những vụ việc...
  7. D

    Thực tập sinh VN

    Em copy lại bài trên báo tuổi trẻ cho cả nhà xem và bình luận nhé, thực tế em thấy hiện nay nhiều chủ nghiệp đoàn tuyển lao động sang Nhật với tư cách là thực tập sinh, như vây thì lương cao hơn, ít trốn hơn, nhưng em băn khoăn là làm sao họ xin tư cách lưu trú cho thực tập sinh được, hoặc nhập...
  8. D

    Hỏi từ vựng tiếng Nhật về thao tác sản xuất

    Em đang làm cho 1 công ty chuyên sản xuất các tủ điện, và các linh kiện cho tàu thủy.Nếu anh chị nào biết được thì giúp em với nhé, em cũng cần các anh hướng dẫn cho mấy từ vê thao tác như là vặn ốc, hàn khô, bắt vít, tuốc no vít, kìm, cờlê, bảng mạch, đi day, nối đất, ren, vỏ dây điện, cáp...
  9. D

    Em muốn hỏi thêm mấy mẫu câu tiếng Nhật này nữa?

    Em làm thế này đúng hay sai ạ?Về mặt ngữ pháp, nếu sai anh chị sửa giùm em được không ạ? 1.あいにく: không may A:金曜日(きんようび)の夜(よる)、サッカ(さっか)ーを見(み)に行(い)きませんか? B: いいですが、あいにく金曜(きんよう)の夜(よる)は約束(やくそく)があって。。。 2.ただV- るだけでいい。。。chỉ cần ....là được A: 日本語(にほんご)を教えていただけませんか? B...
  10. D

    các anh chị giúp em xem thế này đã đúng chưa?

    Em đang học tiếng Nhật cuối tuần sau họ sẽ tổ chức thi mà em đang bị vướng mấy câu theo tình huống, cơ bản là em không biết nó sử dụng thế là chuẩn hay không, em nhờ anh chị xem xét cho em với.Có mấy mẫu em cung không biết làm thế nào? 1. Nhờ giáo viên giải thích nghĩa của một từ hay một cụm từ...
Top