Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 18 Về đầu và biểu lộ cảm tình 頭部・表情

-nbca-

dreamin' of ..
Bài 18 Về đầu và biểu lộ cảm tình 頭部・表情

1. かぶる【被る】 1 Đội, choàng, mang (mũ) 彼はあわてて帽子をかぶった Anh ta vội vàng chụp cáimũ lên đầu. 少年は帽子をかぶらずに雨の中を歩いた Đứa trẻ đi đầu trần trong cơn mưa. 彼はレインコートを頭からかぶってやって来た Anh ta đến với cái áo mưa choàng từ đầu đến chân. 2 Dội từ trên xuống, phủ trên mặt 毎朝水をかぶる習慣だ Anh ta có thói quen gội đầu bằng nước lạnh vào mỗi sáng. 田畑が水をかぶった Đồng ruộng ngập đầy nước. 棚がほこりをかぶっていた Cái giá phủ đầy bụi. 3 Mang, gánh 彼は親分の罪をかぶった Anh ta gánh tội thay cho ông chủ. 彼はどうして弟の負債をかぶることになったのか Tại sao anh ta lại gánh thay nợ cho em trai nhỉ?

2. かぶせる【被せる】 1 Đậy, phủ lên なべにふたをかぶせる Đậy nắp nồi. 魔術師は箱に布をかぶせた Nhà ma thuật phủ tắm vải lên trên cái hộp. 2 Đổ cho (tội, trách nhiệm) người khác 罪を他人にかぶせる Đổ tội cho người khác. 自分のしたことの責任を人にかぶせるなんてひどい Mày thật là tệ khi độ trách nhiệm do mày làm ra cho người khác.

3. かける【掛ける】 Phủ kín, làm kín テーブルにテーブルクロスを掛ける Trùm kín tấm khăn trải bàn lên mặt bàn. 彼女は子供に布団を掛けてやった Cô ấy phủ kín tâm chăn lên người đứa con. 机にニスを掛ける Đánh véc ni cho cái bàn. 土を掛けて穴を埋める Phủ đất và lấp kín lại cái hố.

4. おおう【覆う】 1 Che phủ 雪が地面を覆った Tuyết che kín mặt đất. 2 Trải rộng, giăng rộng 雲が空を覆った Mây đen giăng kín bầu trời.

5. さしかける【差し掛ける】 Che dù (cho người khác) 人に傘を差し掛ける Che dù cho người khác. (Che dù cho mình có thể nói là 傘を差す)

6. うなずく【頷く】 Gật đầu 首相が入って来ると、女王は軽くうなずいた Nữ hoàng gật đầu nhẹ khi ngài Thủ tướng bước đến. 父は承諾してうなずいた Cha tôi đã gật đầu đồng ý.

7. ひょうじょう【表情】 Sự biểu cảm (của khuôn mặt), nét mặt 表情の豊かな Có ấn tượng 表情のない顔 Khuôn mặt vô cảm 彼女は悲しげな表情をしている Cô ấy trong có vẻ buồn.(Trông mặt cô ấy có vẻ buồn) 怒りの表情が顔に浮かんだ Nét giận dữ đã hiện lên trên mặt. それを聞いても表情一つ変えなかった Khi nghe tin đó, nét mặt anh ta cũng chẳng có thay đổi gì.

8. かお【顔】 1 Mặt 丸顔 Mặt tròn きれいな顔の女の人 Cô gái có khuôn mặt đẹp 顔を背ける Ngoảnh mặt đi. 進行中の列車の窓から顔を出してはいけない Không được thò đầu ra của sổ khi tàu đang chạy. 顔で笑って心で泣いた Tôi cười trên mặt, nhưng khóc trong lòng. 2 Nét mặt 悲しそうな(うれしそうな / 驚いた / 陰鬱(いんうつ)な / 心配そうな)顔をする Có nét mặt buồn (vui / ngạc nhiên / u uất / lo lắng) でかい顔するな Đừng có mà lên mặt. 3 Danh dự それは私の顔にかかわる問題だ Đó là vấn đề có liên quan đến danh dự của tôi. 4 Sự tin cậy, mối quen biết 彼は伯父の顔であの会社に入った Anh ta đã vào làm công ty đó nhờ ông bác giới thiệu. 彼はこの辺ではちょっとした顔だ Anh ta là người có chút ảnh hưởng ở khu vực này.

9. かおだち【顔立ち】 Khuôn mặt 彼女は母親に顔立ちが似ている Cô ấy có khuôn mặt giống mẹ.

10. かおいろ【顔色】 1 Màu da mặt, sắc mặt 彼女は顔色が白い(黒い) Cô ta có da mặt trắng (đen) 2 Nét mặt 人の顔色を読む Đoán sự việc qua nét mặt.

11. しらふ【素面】 Khuôn mặt của người không uống rượu, khuôn mặt tỉnh. しらふではそんなことは言えない Cái chuyện đó không có rượu vào là nói không được.

12. こうがん【紅顔】 Khuôn mặt đẹp, khuôn mặt khỏe mạnh, có huyết sắc, sắc mặt tốt

13. いろじろ【色白】 Da (mặt hay cả người) trắng 彼女は色白である Co ta có làn da đẹp.

14. えがお【笑顔】 Khuôn mặt khi cười, khuôn mặt vui tươi 笑顔のいい娘 Cô gái có khuôn mặt tươi vui. 子供は母親に笑顔を見せた Đứa trẻ cười với mẹ.

15. なきがお【泣き顔】 Khuôn mặt khi khóc 泣き顔を隠す Dấu đi khuôn mặt đang khóc.

16. むひょうじょう【無表情】 Sự vô cảm 無表情な顔 Khuôn mặt vô cảm.

17. みにくい【醜い】 1 Xấu, khó nhìn 脚に醜い跡が残った Trên chân tôi có vết sẹo khó nhìn. 腹が出て醜い Anh ta thật xấu với cái bụng phệ. その看板は醜いから取り外してください Cái bảng hiệu này khó nhìn quá, tháo xuống đi. 2 (Hành vi) Xấu 醜い行為 Hành vi tồi tệ

18. そらに【空似】 Sự trông giống nhau (dùng khi nói những người không có quan hệ huyết thông nhưng khuôn mặt…giống nhau) 人はあの二人をよく兄弟だと思うが全く他人の空似である Người ngoài chắc sẽ nghĩ hai đứa đó là anh em nhưng thật ra chúng chỉ là người giống người thôi.

19. いきうつし【生き写し】 Sự trông giống nhau, bản sao sống (dùng cho người có quan hệ huyết tộc) あの娘は母親に生き写しだ Cô bé đó đúng là bản sao của mẹ cô ta. 青年は25歳ごろの彼の父親に生き写しだ Chàng ta trông giống ý như cha mình lúc khoảng 25 tuổi.

20. わらう【笑う】 1 Cười 大声で笑う Cười lớn. 涙が出るほど笑う Cười đến chảy nước mắt. 2 Cười nhạo 人の不幸を笑ってはいけない Không được cười trên nỗi bất hạnh của người khác. 笑われても仕方ありません Cho dù bị người ta cười thì cũng chịu thôi.

21. ほほえむ【微笑む】1 Cười mỉm, cười không ra tiếng, nhoẻn cười 〔=微笑する〕 彼女ははずかしそうに私にほほえみかけた Cô ấy cười với tôi một cách thẹn thùng. その見知らぬ婦人はほほえみながら近づいて来た Một người đàn bà không quen vừa mỉm cười vừa tiến về phía tôi. 2 (Hoa) Hé nở 桜の花がほほえみ始めた Hoa anh đào bắt đầu hé nở.

22. わらい【笑い】 1Nụ cười, cười そんなばか笑いをするな Đùng có cười ầm lên như vậy. 2 Trò cười 彼は私を笑いの種にした Anh ta đã biến tôi thành trò cười. 皆の笑いを買った Trở thành trò cười, chuốc lấy tiếng cười

23. ほほえみ【微笑み】 Sự cười mỉm, cười nhẹ, cười không thành tiếng(=びしょう 微笑) かすかなほほえみが彼女の口元に浮かんだ Nụ cười e thẹn hiện trên vành môi cô ấy.

24. おおわらい【大笑い】Cười to, cười ầm 大笑いする

25. にがわらい【苦笑い】Cười cay đắng 失敗して苦笑いをした Anh ta cười cay đắng vì bị thất bại.

26. うすわらい【薄笑い】Cười nhạt (có ý khinh thường) 薄笑いする 口元に薄笑いを浮かべて Nợ một nụ cười nhạt trên môi.

27. れいしょう【冷笑】 Nụ cười lạnh lùng, nụ cười lạnh 彼女はいつも冷笑を浮かべている Cô ta lúc nào cũng cười lạnh.

28. にっこり Tươi vui 彼女はにっこりとうなずいてあいさつした Cô ta cười tươi gật đầu chào tôi. にっこりと笑いかけた Cô ấy bắt đầu cười tươi với tôi.

29. にこにこ Rạng rỡ にこにこする Cười vui tươi, rạng rỡ 嬉しくてにこにこした Anh ta cười rạng rỡ vì vui. いつもにこにこしている Lúc nào cũng cười tươi.

30. からから Khanh khách 彼はからからと笑った Anh ta cười khanh khách.

31. くすくす Khúc khích くすくす笑う Cười khúc khích

32. にやにや Toe toét にやにやする Cười toe toét うれしくてにやにやした Anh ta vui cười toe toét. にやにやするな Đừng có cười toe toét như thế.

33. にたにた Tủm tỉm 彼女ににたにた笑いかけた Anh ta bắt đầu cười tủm tỉm với cô ấy. なにをにたにたしているんだい Có cái gì mà cười tủm tỉm thế.

34. なく【泣く】 1 Khóc 泣きながら言う Vừa khóc vừa nói. 泣きたいだけ泣きなさい Muốn khóc bao nhiêu thì cứ khóc. その話を聞いて泣かない者はない Nghe câu chuyện đó không ai là không khóc. 2 Hối hận, tiếc nuối 大学を中退したら後で泣くことになるよ Mày nghỉ học đại học giữa chừng, sau này sẽ (khóc) hối hận đó.

35. すすりなく【啜り泣く】 Khóc nức nở すすり泣くようなバイオリンの音 Tiếng đàn vi-ô-lông nghe như tiếng khóc nức nở.

36. しのびなく【忍び泣く】 Khóc thầm 死んだ子供のことを思い忍び泣くKhóc thầm vì nhớ đứa con đã mất.

37. なきじゃくる【泣きじゃくる】 Khóc thút thít 泣きじゃくりながら言う Vừa thút thít khóc vừa nói. 子供は泣きじゃくりながら寝てしまった Đứa bé vừa thút thít khóc, vừa ngủ thiếp đi.

38. しゃくりあげる【しゃくり上げる】 Khóc nấc 母さんにしかれた子供がしゃくりあげている Đức trẻ bị mẹ mắng đang khóc nấc.

39. なきさけぶ【泣き叫ぶ】 La khóc, khóc thét 泣き叫ぶ赤ん坊 Đứa trẻ đang khóc thét lên.

40. なきぬれる【泣き濡れる】 Khóc với nước mắt tràn đầy 泣きぬれた顔 Khuôn mặt tràn đầy nước mắt.

41. ごうきゅう【号泣】 Sự gào khóc 妻の遺体に取り縋って号泣する若い夫 Người chồng trẻ vật vã gào khóc bên xác vợ.

42. わんわん Váng lên, oang oang 子供はいつまでもわんわんと泣き続けた Đứa bé cứ tiếp tục khóc váng lên.

43. さめざめ Sụt sùi 老母は思い出話を話しながらさめざめと泣いた Bà lão vừa kể chuyện cũ của mình, vừa khóc sụt sùi.

44. なみだ【涙】 Nước mắt 涙を流す Chảy nước mắt 涙にぬれた顔 Khuôn mặt ướt đẫm nước mắt. 涙が流れ落ちて枕をぬらした Nước mắt rơi lộp bộp xuống gối. 眠っている子供のほおに涙のあとがついていた Vết nước mắt sót lại trên đôi má của đứa bé đang ngủ.

45. めそめそ Thút thít めそめそ泣く Khóc thút thít

46. しかめる【顰める】 Nhăn mặt, cau có 彼は顔をしかめて頭痛がすると言った Anh ấy nhăn mặt và than đau đầu. 彼女は顔をしかめて薬を飲んだ Cô ta nhăn mặt lại khi uống thuốc.

(Sưu tầm)
 
Top