Tiếng Nhật cơ sở

Những bài học tiếng Nhật cơ sở
Normal threads
Thumbnail của bài viết: Toi muon thi dau JonKyu
Toi muon thi dau JonKyu
Chao cac ban, 19 bai cua Tieng Nhat co so du thi Jonkyu cua ? Neu thieu xin hay chi cho. Cam on nhieu. TB : Thi Jonkyu can nhung tu Kanji nao xin chi dum. Toi thay co chuyen muc Tieng Nhat cap 3 sao bay goi khong con nua. Xin anh Quyen noi dum
Thumbnail của bài viết: Sách Minano Nihongo-Giai thich bang English
Sách Minano Nihongo-Giai thich bang English
Chào mọi người, Tôi mới bắt đầu tự học tiếng Nhật. Các bạn có biết sách Mina no Nihongo có giải thích bằng Tiếng anh bán ở đâu không? Có tài liệu này trên Internet không? (Có translation and Grammar note) Nếu biết xin chỉ giúp. Cảm ơn
Thumbnail của bài viết: Truong Nhat Ngu Dong Du ( HCM City )
Truong Nhat Ngu Dong Du ( HCM City )
Chao Cac ban ! Toi muon hoc o Dong Du, co ban nao da hoc qua hay biet thong gi gi hay ve truong nay ( chuong trinh hoc, giao trinh, cach hoc ... ) xin chi giup. Cam on nhieu. Chuc mot ngay tran day niem vui, hanh phuc va may man den voi ai da xem qua trang web nay.
Thumbnail của bài viết: Bài 1
Bài 1
Chú ý: từ bài này trở về sau, quy ước là: * Chữ Romaji khi các bạn nhìn thấy chữ thường tức là chữ đó viết bằng HIRAGANA, còn chữ HOA là viết bằng KATAKANA. Ví dụ: <anata> : (chữ thường) tức là chữ này viết bằng HIRAGANA <TEREBI> : (chữ HOA) tức là chữ này viết bằng KATAKANA * các từ...
Thumbnail của bài viết: Giới thiệu về Tiếng Nhật.
Giới thiệu về Tiếng Nhật.
Trước khi vào học tiếng Nhật. Chúng tôi xin sơ qua vài điều về tiếng Nhật để bạn có chút khái niệm. Và cũng xin chú ý là phàn này sẽ cố gắng trình bày 1 cách đơn giản, tránh dùng những khái niệm khó về ngôn ngữ nhằm không gây chán chường cho người học. 1. Về chữ viết: Tiếng Nhật có 3 lọai chữ...
Thumbnail của bài viết: Xin cho hỏi về trung tâm học tiếng Nhật ở Hà Nội
Xin cho hỏi về trung tâm học tiếng Nhật ở Hà Nội
Chào các bạn, Mình là dân tiếng Anh đang cần tìm một trung tâm học tiếng Nhật ở Hà Nội. Mình không biết 1 chữ bẻ đôi nào về tiếng Nhật cả nhưng có kế hoạch sau 2 nữa sẽ sang Nhật. Bạn nào biết lớp nào hoặc trung tâm nào tốt xin giới thiệu cho tôi với. Nhân tiện, vì tôi chưa có chút tiếp...
Thumbnail của bài viết: Bài 18
Bài 18
ITỪ VỰNG できます II <dekimasu> : có thể           あらいます  I 洗います <araimasu> : tẩy, rửa ひきます  I 弾きます <hikimasu> : chơi đàn...
Thumbnail của bài viết: Bài 17
Bài 17
BÀI 17 I TỪ VỰNG おぼえます II  覚えます <oboemasu> : nhớ, thuộc bài わすれます II 忘れます <wasuremasu> : quên なくします  I 無くします <nakushimasu> : đánh mất だします  I 出します <dashimasu>...
Thumbnail của bài viết: Bài 16
Bài 16
I| TỪ VỰNG のります   I 乗ります <norimasu> : bước lên (xe, tàu) 「でんしゃに~」 「電車に~」   「densha ni ~」 : đi xe điện おります  II 降ります <orimasu> : xuống (xe, tàu) 「でんしゃを~」 「電車を~」  「densha wo ~」 : xuống xe điện のりかえます  II 乗り換えます <norikaemasu> : sang...
Thumbnail của bài viết: Bài 15
Bài 15
I TỪ VỰNG たちます         I 立ちます     <tachi masu> : đứng すわります        I 座ります <suwari masu> : ngồi つかいます       I 使います <tsukai masu> : sử dụng おきます         I 置きます <oki masu> ...
Thumbnail của bài viết: Bài 14
Bài 14
I TỪ VỰNG つけます <tsuke masu> : bật (đèn, tivi) 「でんきをつけます」 「denki wo tsuke masu」    : bật đèn けします <keshi masu> : tắt (đèn, tivi) 「でんきをけします」 「denki wo keshi masu」 : tắt đèn あけます...
Thumbnail của bài viết: Bài 13
Bài 13
I TỪ VỰNG あそびます         <asobi masu>                       : chơi, đi chơi およぎます <oyogi masu> : bơi むかえます <mukae masu> : đón つかれます <tsukare masu>...
Thumbnail của bài viết: Bài 12
Bài 12
I TỪ VỰNG かんたんな <kantana> : đơn giản                 ちかい <chikai> : gần とおい <tooi> : xa はやい...
Thumbnail của bài viết: Bài 11
Bài 11
I TỪ VỰNG います <imasu> : có (động vật) [にほんにいます] [nihon ni imasu] : ở Nhật Bản かかります <kakarimasu> : mất, tốn やすみます <yasumimasu>...
Thumbnail của bài viết: Bài 10
Bài 10
I TỪ VỰNG います  <imasu> : có (động vật) あります <arimasu> : có (đồ vật) いろいろな <iroirona> : nhiều loại おとこのひと <otoko no hito> : người đàn ông, con trai...
Thumbnail của bài viết: Bài 9
Bài 9
I TỪ VỰNG わかります <wakarimasu> : hiểu あります <arimasu> : có (đồ vật) すきな <sukina>: thích きらいな <kiraina> : ghét じょうずな <jouzuna>: .....giỏi へたな <hetana> : ......dở りょうり <ryouri> : việc nấu...
Thumbnail của bài viết: Bài 8
Bài 8
I TỪ VỰNG みにくい <minikui> : Xấu ハンサムな <HANSAMUna> : đẹp trai きれいな <kireina> : (cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch しずかな <shizukana> : yên tĩnh にぎやかな...
Thumbnail của bài viết: Bài 7
Bài 7
I TỪ VỰNG きります <kirimasu> : cắt おくります <okurimasu> : gửi あげます <agemasu> : tặng もらいます <moraimasu> : nhận...
Thumbnail của bài viết: Bài 6
Bài 6
I/ TỪ VỰNG たべます <tabemasu> : Ăn のみます <nomimasu> : uống すいます <suimasu> : hút 「たばこをすいます」 <tabako o suimasu> : hút thuốc みます <mimasu> : xem ききます <kikimasu>...
Thumbnail của bài viết: Bài 5
Bài 5
I TỪ VỰNG いきます <ikimasu> : đi きます <kimasu> : đến かえります <kaerimasu> : trở về がっこう <gakkou> : trường học スーパー <SU-PA-> : siêu thị えき <eki> : nhà ga ひこうき <hikouki> : máy bay ふね <fune> : thuyền/tàu でんしゃ <densha> : xe điện ちかてつ <chikatetsu> : xe điện ngầm しんかんせん <shinkansen> : tàu...
Thumbnail của bài viết: Bài 4
Bài 4
I) TỪ VỰNG おきます <okimasu> : thức dậy ねます <nemasu> : ngủ はたらきます <hatarakimasu> : làm việc やすみます <yasumimasu> : nghỉ ngơi べんきょうします <benkyoushimasu> : học tập おわります <owarimasu> : kết thúc デパート <DEPA-TO> : cửa hàng bách hóa ぎんこう <ginkou> : ngân hàng ゆうびんきょく <yuubinkyoku> : bưu điện としょかん...
Top