Kết quả tìm kiếm

  1. fernando14

    日本語の会話(ロールプレイで学ぶ)

    誘い 誘う 1.~ない(か)・~ませんか 2.どう・どうですか       いかが・いかがですか 3.~よう・~う・~ましょう(よ) 4.~よう・~うか・~ましょうか 5.~タイと思って・おもいまして 前置きの言葉 1. よかったら・よろしかっしたら 2. ひまだったら・おひまでしたら...
  2. fernando14

    日本語の会話(ロールプレイで学ぶ)

    電話をかける 呼びかけ   もしもし 名乗る    ~ですが・~と申しますが (説明1) 前置き (夜分遅く・朝早く・お休みのところ・お忙しいところ)おそれいりますが・申し訳ございませんが 呼び出し   ~さんいらっしゃいますか・~産のご在宅ですか       ~さんお願いします・~とお話したいんですが (説明2) 相手が電話に出た時  (お忙しいところ・お呼びたてして)申し訳ございません              ...
  3. fernando14

    日本語の会話(ロールプレイで学ぶ)

    依頼        伝言を申し出る 1. なにか。。。 2. ご伝言・おことづけがありますか。 3.(なにか)お伝えおきましょうか。 4.(なにか)お伝えしましょうか。 1は「何か」の後に「用事がありますか」などという言葉が省略されていて、言いさしの形のために柔らかい感じになる。1,2はどんな場合でも使える。3は家族などへの伝言があるかどうかを聞く場合、4はそれ以外の場合に使う。 伝言を依頼する 1.~とお伝えください・お伝えいただけませんか 2.(~て)いただきたいんですが 3.(~て)いただくとありがたいんですが...
  4. fernando14

    một món quà bất ngờ, những bản nhạc sâu lắng... một chuyện buồn, mà thực sự chả hiểu... đau...

    một món quà bất ngờ, những bản nhạc sâu lắng... một chuyện buồn, mà thực sự chả hiểu... đau họng, nhức đầu... bị cảm chăng...
  5. fernando14

    ka11ka11ka11ka6ka6ka6.... thực sự khó xử

    ka11ka11ka11ka6ka6ka6.... thực sự khó xử
  6. fernando14

    Dù người phàm tục hay kẻ tu hành Đều phải sống từ những điều rất nhỏ

    Dù người phàm tục hay kẻ tu hành Đều phải sống từ những điều rất nhỏ
  7. fernando14

    ai cũng có một thời ngu ngơ như thế....

    ai cũng có một thời ngu ngơ như thế....
  8. fernando14

    Tạnh mưa rồi:D Đi chơi vui vẻ hé...

    Tạnh mưa rồi:D Đi chơi vui vẻ hé...
  9. fernando14

    Đau mắt quá...:(. Hôm nay nghe bài này cảm giác bình thường rồi. Chúc Jin 1 ngày tốt lành.

    Đau mắt quá...:(. Hôm nay nghe bài này cảm giác bình thường rồi. Chúc Jin 1 ngày tốt lành.
  10. fernando14

    日本語の会話(ロールプレイで学ぶ)

    依頼  i. 依頼する 1.~お願いします 2.~してください 3.~てもらえる(~てくださる・~てくださらない・~ていただけない) 4.~てもらえませんか・~てくださいませんか・~ていただけませんか・~ていただけないでしょうか 5.「~ほしい・~たい・~てもらいたい」んです(が・けれども) 6.「~ていただきたい」んですが・と思うんですが・と思いまして 7.「~てもらえる・~てくださる・~ていただける」とありがたいんですが 前置きの言葉 1. すみませんが・もうしわけございませんが 2. お忙しいところ申し訳ありませんが 3....
  11. fernando14

    日本語の会話(ロールプレイで学ぶ)

    挨拶  別れるとき 1. 失礼します。 2. ごめんください 3. じゃ、また 4. じゃ、ここで 5. おじゃましました 6. ~さんよろしく 7. どうぞ(お)きをつけて 8. いっていらっしゃい 9. どうぞお大事に...
  12. fernando14

    Cảm ơn Jin hé. Ấm áp hơn nhiều rồi:). Vô đây lại nghe bài kia.

    Cảm ơn Jin hé. Ấm áp hơn nhiều rồi:). Vô đây lại nghe bài kia.
  13. fernando14

    Nghe bản nhạc của Jin thấy buồn da diết, như muốn gục ngã, như muốn khóc....

    Nghe bản nhạc của Jin thấy buồn da diết, như muốn gục ngã, như muốn khóc....
  14. fernando14

    Nói thử xem khác không nói như nào:). Nghe bản nhạc này tự nhiên thấy buồn. "ngày hôm qua như...

    Nói thử xem khác không nói như nào:). Nghe bản nhạc này tự nhiên thấy buồn. "ngày hôm qua như giấc mơ trôi rất nhanh những âm thanh buồn"
  15. fernando14

    【東日本大震災】子どもにどう伝えるべきか (Lo) (3)

    Hì, thử ngâm cứu câu này cùng Lo xem sao. Chủ ngữ của câu này là 子どもは, Lo phân tích lại xem sao. Câu này thì phân tích như sau: 親としての直感を信じ、 勇気を持って行動してくださることを を 祈ってやみません 子ども達の明るい笑顔が一日も早く戻ること を 祈ってやみません
  16. fernando14

    dạ, Fe định là post nó riêng thành 2pic của giáo trình này, nhưng có lẽ ko cần cũng được ạ. Fe...

    dạ, Fe định là post nó riêng thành 2pic của giáo trình này, nhưng có lẽ ko cần cũng được ạ. Fe trả lời vô đây để cho 2pic đó được liên tục.
  17. fernando14

    日本語の会話(ロールプレイで学ぶ)

    挨拶     久しぶりに会ったとき 1. 久しぶりですね。 2. しばらく 3. ごぶさたしています。 4. おげんきですか 5. お変わりありませんか いつも会う人との挨拶 出会ったの時の挨拶は「おはようございます」ごごは「こんにちは」とされているが、「こんにちは」は普通大人は目上の人に使わないなど、実際には使う場面が限られている。...
  18. fernando14

    muốn nói với 1 ai đó những gì đang suy nghĩ... làm thế nào nhỉ?

    muốn nói với 1 ai đó những gì đang suy nghĩ... làm thế nào nhỉ?
  19. fernando14

    日本語の会話(ロールプレイで学ぶ)

    挨拶    紹介されたとき 1.はじめまして   2.どうぞよろしくお願いします 3.(~が) いつもお世話になっております 4.(~さんには) いつもお世話になっております...
  20. fernando14

    hắt xì hơi... mưa lạnh... hình như cũng có ai nhắn nhủ gì đó nhỉ.

    hắt xì hơi... mưa lạnh... hình như cũng có ai nhắn nhủ gì đó nhỉ.
Top