Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 24 Giáo dục 教育

-nbca-

dreamin' of ..
Bài 24 Giáo dục 教育

1. がくしゅう【学習】 Học tập (chủ yếu dùng chỉ việc học ở trường học) 学習する learn; study

2. べんきょう【勉強】 1 Học tập (chỉ việc học tập nói chung, không kể là họ ở trường hay ngoài nhà trường) 勉強する study 勉強を怠ける Lười học 君は勉強が足りない Mày học chưa đủ siêng. 2 Siêng năng 〔=勤勉〕 こんな夜遅くまでお仕事とはなかなかご勉強ですね Anh thật là siêng năng, làm việc ngay cả giờ khuya như thế này. 3 Bài học あの子にはいい勉強だ Đó là bài học tốt cho nó.

3. ふくしゅう【復習】 Ôn tập 復習する

4. れんしゅう【練習】 Luyện tập, bài luyện, bài tập, vận động 練習する 発音の練習 Luyện phát âm. 劇の練習(をする) Tập diễn kịch あのゴルファーは練習不足で腕が鈍っている Tay thủ môn đó luyện chưa đủ, tay chụp còn yếu quá. 練習機 Máy dùng để tập, ví dụ như máy bay huấn luyện… 練習場 Sân tập 練習帳  Sách bài tập, quyển bài tập 練習問題 Bài tập (Thường dùng trong trường hợp bài tập luyện ngữ pháp)

5. ならう【習う】 Học だれについて英語を習ったのですか Anh học tiếng Anh với ai vậy? 週に2度オルガンを習っている Cô ấy học đàn oọc-găng tuần 2 lần

6. まなぶ【学ぶ】 Học よく学びよく遊べ Học nhiều và chơi cũng phải nhiều. 彼からフランス語を学んだ Tôi học tiếng Pháp từ anh ta.

7. きたえる【鍛える】 Luyện, huấn luyện 意志(心身)を鍛える Rèn luyện ý chí 体を鍛える Rèn luyện thể hình

8. なれる【慣れる】 Trở nên quen, trở thành tập quán, thuần thục 外国語を聞くのに慣れていない Chưa quen nghe tiếng nước ngoài. 寒い天候に慣れなくては Tôi cần phải quen với thời tiết lạnh 彼は慣れた手付きでナイフとフォークを操った Anh ta dùng dao và nĩa với đôi tay thành thạo. 使い慣れたペン Cây viết quen dùng 新しい靴がやっと足に慣れてきた Đôi giày mới cuối cùng đi đã quen.

9. ならす【慣らす】 Làm cho quen, luyện cho quen レースに備えて足を慣らす Khởi động đôi chân trước khi vào cuộc đua.

10. よしゅう【予習】 Học trước 明日の予習は済んだか Cậu đã học trước bài ngày mai chưa?

11. どくしゅう【独習】 Tự học 独習で得たコンピュータの知識 Kiến thức máy tính có được nhờ tự học 彼は英語を独習している Anh ta tự học tiếng Anh. 独習書Sách tự học

12. りゅうがく【留学】 Du học 留学する

13. いちやづけ【一夜漬け】 Nhồi nhét, học vội trước ngày thi 一夜漬けで勉強する Nhồi nhét (Học vội) kiến thức ngay trước kỳ thi.

14. きおく【記憶】 Trí nhớ, sự nhớ lại 記憶する 彼は老齢のため記憶が悪くなった Ông ấy tuổi đã già nên trí nhớ đã kém đi. 私の記憶が間違っていなければあれは彼女の夫だ Nếu tôi nhớ không nhầm thì người kia là chồng của cô ấy. 彼の勇敢な行いは人々の記憶に残っている Hành động dũng cảm của anh ấy đọng lại trong ký ức mọi người. 記憶喪失症 Bệnh mất trí nhớ 記憶力  Khả năng nhớ, sức nhớ 彼は記憶力がよい(悪い) Anh ta có trí nhớ tốt (xấu)

15. あんき【暗記】 Học thuộc lòng 暗記力  Khả năng học thuộc lòng 

16. わすれる【忘れる】 Quên 彼女の住所を忘れた Tôi đã quên mất địa chỉ của cô ta. 本に夢中になって時のたつのも忘れていた Vùi đầu vào sách quên mất cả cảm giác thời gian đang trôi qua. 彼は寝食を忘れて働いた Anh ta làm việc quên ăn quên ngủ 鍵を忘れてきた Tôi đã để quên chìa khóa 悩みを酒で忘れようとした Cố dùng rượu để giải cơn sầu.

17. おしえる【教える】 Dạy, chỉ, thông báo, báo 高校で化学を教えている (Anh ta) dạy môn hóa ở trường cấp 3. 彼にコンピュータの使い方を教えてもらった Tôi đã nhờ anh ta dạy cách sử dụng máy tính. このクッキーの作りかたを教えてください Anh chỉ cho tôi cách làm cái bánh này được không? 人に道を教える Chỉ đường 電話番号を教えて下さい Cho tôi biết số điện thoại đi.

18. きょうせい【矯正】 Điều chỉnh, sửa, chỉnh lại 矯正する 発音を矯正する Chỉnh sửa lại phát âm 悪い風習を矯正する Sửa đổi lại các tập tục xấu 矯正施設  Cơ sở giáo dưỡng trẻ vị thành niên.

19. かんか【感化】 Cảm hóa, bị ảnh hưởng 感化する 彼は悪い友達に感化されやすい Anh ta đễ bị bạn xấu dụ dỗ

20. こうえん【講演】 Giảng

21. かんこく【勧告】 Khuyên bảo, khuyên 勧告に従う Nghe theo lời khuyên 医者が勧告したのに酒をやめなかった Anh ta không bỏ rượu được mặc dù đã được bác sĩ khuyên.

22. けいこく【警告】 Cảnh cáo, cảnh báo 警告する なんの警告もなしに発砲した Nhả đạn mà không cần báo trước. 酒を飲み過ぎないよう彼に警告した Tôi báo trước cho anh ta là đừng nên uống rượu nhiều. 警告灯  Đèn báo (Đèn xi-nhan của xe ô tô…)

23. ヒント Gợi ý ヒントをあげよう Tôi sẽ cho anh chút gợi ý.

24. してい【指定】 Chỉ định, chỉ thị 指定する お会いする場所と時間を指定してください Hãy cho tôi biết nơi và thời gian gặp. 学校指定の書店 Tiệm sách do trường chỉ định 指定券  Vé có ghi số ghế 指定席  Ghế có ghi số

25. しめい【指名】 Chỉ tên, đề cử 指名する 市長に指名された人は森さんです Người được đề cử lên làm thị trưởng là ông Mori 彼をその地位に指名したのはだれか Ai chỉ định anh ta vào vị trí đó? 彼は先生に指名されて立ち上がった Anh ta đứng lên khi bị thầy giáo gọi tên. 指名手配  Lệng truy nã, sự truy nã警察は犯人を全国に指名手配した Cảnh sát đang truy nã phạm nhân trên toàn quốc. 指名手配犯人  Tội phạm bị truy nã 指名入札  Việc đấu thầu qua chỉ định, sự chỉ định thầu

26. みせる【見せる】 Cho xem, cho thấy, giả vờ 写真を見せてくれた Anh ta đã cho tôi xem ảnh. 病気のように見せる Giả vờ bị bệnh

27. ゆびさす【指差す】 Chỉ 彼は妹を指差した Hắn ta chỉ ngón tay vào mặt đứa em gái.

28. ひょうじ【表示】 Chỉ thị, biểu thị, nội dung nhãn hiệu hàng hóa… 表示する 非常口は緑の文字で表示してある Cửa thoát hiểm được ghi bằng chữ màu xanh. 試験の時間割は明日掲示板に表示される Lịch thi sẽ được treo lên bảng niêm yết vào ngày mai.

29. けいじ【掲示】 Niêm yết, thông báo 掲示板  Bảng niêm yết

30. れっきょ【列挙】 Liệt kê 彼はその計画の欠点を列挙した Anh ta liệt kê ra từng khuyết điểm trong bản kế hoạch đó.

31. せつめい【説明】 Giải thích, thuyết minh 説明する 彼の説明は実に明瞭でだれにでも理解出来た Giải thích của anh ta thật là rõ ràng, ai cũng đã có thể hiểu được. それは説明の要がない Cái đó không cần phải giải thích. 人生には説明出来ないことがたくさんある Trong đời người có nhiều thứ không thể giải thích được. 自分の行動を説明する Giải thích hành động của bản thân. 説明書 Tập thuyết minh, tập hướng dẫn 説明図  Sơ đồ thuyết minh

32. かいめい【解明】 Làm rõ, giải đáp, giải ra 宇宙の本質を解明する Giải được bản chất của vũ trụ. 事故の原因を解明する Tìm ra nguên nhân tai nạn. 古代のなぞを解明する Giải ra bí ẩn của thời cổ đại.

33. いましめる【戒める】 Răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ, dặn trước, báo trước, la mắng, quở trách スピードを出し過ぎないように戒めた Tôi nói với anh ta trước là đừng có chạy (xe) nhanh quá. 彼は近所の子供らのいたずらをきつく戒めた Anh ta quở trách trò nghịch ngợm của mấy đứa trẻ láng giềng

34. いけん【意見】 Ý kiến 意見を求める Xin ý kiến 意見を述べる Đưa ra ý kiến 意見なし Miễn bàn. 意見が衝突しそうだ Hình như bọn nó xung đột ý kiến với nhau. 意見する Có ý kiến 息子に意見してその計画をやめさせてください Anh hãy có ý kiến với con anh nói nó bỏ kế hoạch đó đi. あの学生たちには意見をしてもむだだ Góp ý cho mấy đức học trò đó chỉ phí thời gian mà thôi.

35. しかる【叱る】Mắng 遅刻してしかられた Tôi bị mắng vì đã đến trễ しかられるぞ Coi chừng bị mắng đấy!

36. おこる【怒る】 Tức giận, giận, nổi giận, mắng そのことで私に怒っているのか Mày giận anh vì chuyện đó đấy à? 彼は怒って私になぐりかかった Anh ta nổi giận đánh tôi. あの子はよく先生に怒られる Thằng bé đó hay bị thầy mắng

37. ばっする【罰する】 Phạt 汚職官吏を法に照らして罰しようではないか Mấy thằng quan tham thì phải xử theo pháp luật thôi. そんなことをすれば必ず罰せられる Mày mà làm thế coi chừng bị phạt đấy.

38. がっこう【学校】 Trường học 洋裁(料理)学校 Trường dạy may (dạy nấu ăn) 専門学校 Trường nghề, trường kỹ thuật 学校に通う Đi đến trường 学校をさぼる Trốn học 学校をやめる Nghỉ học, không học nữa 学校を休む Nghỉ học một ngày, giờ học nào đó 子供を学校へやる Cho con đến trường học 学校医  Bác sĩ học đường 学校教育  Giáo dục phổ thông, giáo dục trong trường học

39. だいがく【大学】 Đại học 総合大学 Đại học tổng hợp 単科・分科大学 Đại học chuyên ngành, chuyên khoa 大学院 Trường sau đại học 大学進学率  Tỉ lệ học sinh lên đại học 大学生  Sinh viên 大学卒業生  Người tốt nghiệp đại học 大学病院  Bệnh viện trực thuộc trường đại học

40. ぶんこう【分校】Trường chi nhánh

41.じゅく【塾】 Trường dự bị, trường luyện thi〔=進学塾〕, trường học thêm〔=補習塾〕

42. がくない【学内】 Trong trường học 学内の秩序を守る Giữ gìn trật tự trong trường học. うわさが学内に広まった Tin đồn đã lan khắp trong trường キャンパス Cơ sở (của trường đại học)

43. こうしゃ【校舎】 Nhà học, dãy phòng học

44. きょうしつ【教室】 Phòng học, lớp học

45. にゅうがく【入学】 Nhập học 入学する 入学を志願する Xin nhập học 入学願書 Đơn xin nhập học 入学願書を出す 入学金  Tiền nhập học 入学式  Lễ khai giảng 入学試験  Kỳ thi tuyển sinh 入学試験を受ける Thi tuyển 入学試験問題 Đề thi tuyển 入学者Học sinh, sinh viên trúng tuyển sẽ vào nhập học, học sinh mới  入学手続き Hồ sơ nhập học 入学手続きをする Làm hồ sơ nhập học

46. しゅうがく【就学】 Đi học (thường dùng chỉ cho học sinh bắt đầu đi học tiểu học) 就学する 子供を就学させる Cho con đến trường 未就学児 Trẻ em chưa đến tuổi đi học 就学年齢  Tuổi đến trường, tuổi đi học 就学率 Tỉ lệ đi học 日本は小学校の就学率が100パーセントに近い Tỉ lệ học sinh vào học tiểu học ở Nhật Bản gần 100%

47. つうがく【通学】 Đi học バス(電車 / 自転車)で通学する Đi học bằng xe buýt (xe điện/xe đạp) 徒歩で通学する Đi bộ đến trường

48. しけん【試験】 Kỳ thi 試験をする Thi 学力試験 Thi kiểm tra hoc lực 筆記(口述)試験 Thi viết (vấn đáp)

49. ごうかく【合格】 Đậu 合格する〔試験に〕 Đậu kỳ thi 合格証  Giấy báo đậu 合格点  Điểm đậu

50. ざいがく【在学】 Đang còn đi học, đang còn là học sinh sinh viên 在学する 在学中に Khi còn đi học… 在学証明書 Giấy chứng nhận sinh viện, học sinh

51. てんこう【転校】 Chuyển trường 私立中学に転校する Chuyển sang trường phổ thông trung học dân lập 転校生  Học sinh chuyển từ trường khác đến

52. へんにゅう【編入】 Vào học giữa chừng 編入する編入試験  Kỳ thi vào học giữa chừng 彼は3年の編入試験を受けてこの大学に入った Anh ta thi đậu kỳ thi vào học thẳng năm 3 của trường đại học của trường này.

53. ていがく【停学】 Ngưng học, tạm nghỉ học một khoảng thời gian 彼は無期停学に処せられた Anh ta bị xử phạt không được tới trường trong thời gian vô hạn định.

54. きゅうこう【休校】 Trường đóng cửa, nghỉ 休校する close (a) school 今日は休校だ Hôm nay trường đóng cửa

55. たいがく【退学】 Nghỉ học hẳn 健康上の理由で退学した Nghỉ học vì lý do sức khỏe 退学処分  Xử phạt bằng cách cho nghỉ học 退学届  Đơn xin nghỉ học

56. ふごうかく【不合格】 Rớt 入試で不合格になった Đã rớt kỳ thi tuyển sinh 胸部が弱いので徴兵検査に不合格になった Anh ta đã rớt kỳ thi khám tuyển quân sự vì bộ ngực yếu. 不合格品  Hành không đạt tiêu chuẩn, hàng dạt

57. そつぎょう【卒業】 Tốt nghiệp (Dùng cho tốt nghiệp cấp 1, 2, 3, đại học…) 卒業する いつ高校を卒業しましたか Khi nào anh tốt nghiệp cấp 3 vậy. 卒業式  Lễ tốt nghiệp 卒業試験  Kỳ thi tốt nghiệp 卒業証書  Bằng tốt nghiệp 卒業論文  Luận văn tốt nghiệp

58. しゅうりょう【修了】 Tốt nghiệp, hoàn thành khóa học (Dùng cho tốt nghiệp trường ngoại ngữ, cao học hay một khóa học có kỳ hạn….)

59. クラス Lớp học, cấp, hạng 初心者クラス Lớp học cho người mới bắt đầu エコノミークラスでロンドンまで飛んだ Bay đến Luân đôn bằng ghế máy bay hạngthường. クラスメート  Bạn cùng lớp

60. かもく【科目・課目】 Các mục, môn học, khoản 勘定科目 Các khoản để tính tiền 必修科目 Các môn học bắt buộc 選択科目 Các môn học tự chọn

61. じゅぎょう【授業】 Giờ học 授業をする Lên lớp 授業に出る(出ない) Tham dự giờ học 夜間授業 Lớp đêm 授業の最中に Trong giờ học 彼は数学の授業についていけなかった Cậu ta không theo nổi môn toán

62. こうぎ【講義】 Giảng bài, buổi giảng 講義する 講義に出る Dự giảng

63. かてい【課程】 Khóa (=コース) 修士課程を終了して博士課程へ進んだ Đã lên học tiếp khóa Tiến sĩ sau khi kết thúc khóa Thạc sĩ.

64. じっしゅう【実習】 Thực hành, thực tập 実習する 職場実習 Thực hành nghề 料理の実習をする Thực tập nấu nướng 3週間の教育実習をした Chúng tôi đã thực tập giảng dạy trong 3 tuần. 実習生  Sinh viên thực tập, thực tập sinh

65. ゼミナール Hội thảo, buổi học dạng thảo luận

66. シンポジウム Hội nghị chuyên đề 現代美術シンポジウムを行う Tiến hành hội thảo chuyên đề về nghệ thuật hiện đại.

67. がくちょう【学長】 Hiệu trưởng

68. せんせい【先生】 Dùng gọi thầy giáo, bác sĩ, luật sư, nhà văn…

69. おんし【恩師】 Ân sư

70. がくせい【学生】 Sinh viên 学生会館  Hội quán sinh viên 学生証  Thẻ sinh viên 学生割引  Sự giảm giá cho sinh viên 学生割引する Giảm giá cho sinh viên.

71. せいと【生徒】 Học sinh nói chung, học trò

72. けんしゅう【研修】 Học tập và thực hành, tu nghiệp 研修する Tu nghiệp 新入社員にコンピュータの研修が行われた Nhân viên mới đã được đi học cách sử dụng máy tính. 研修生  Tu nghiệp sinh

73. りゅうがくせい【留学生】 Du học sinh

74. おしえご【教え子】 Học trò (của ai đó, thường dùng khi người thầy nói về người đã và đang theo mình học)

75. どうそう【同窓】 Cùng trường 僕はあの人と同窓だ Tôi với anh ta đã từng học cùng một trường. 同窓会 Hội bạn học cũ cũng lớp hay cùng trường.

76. オービー【OB】 Học sinh tốt nghiệp, học sinh cũ, thành viên cũ チームの OB Thành viên cũ của đội bóng

77. ゆうとうせい【優等生】 Học sinh ưu tú

78. もはんせい【模範生】 Học sinh gương mẫu, học sinh kiểu mẫu

79. れっとうせい【劣等生】 Học sinh cá biệt

(Sưu tầm)
 
Top