Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 9 Con cái 子

-nbca-

dreamin' of ..
Bài 9 Con cái 子

1. こ【子】 1 Con 子を産む Sinh con;彼は女に子をはらませた Anh ta làm con gái người ta mang bầu. 2 Đứa trẻ, đứa bé いい子だね Thật là một đứa bé ngoan 3 Con, còn nhỏ (Dùng cho động vật)犬の子 Con chó con;牛の子(Con bê) 4 Cô gái あのバーにはいい子がいますよ Quán ba đó có con bé được lắm đấy.

2. こども【子供】 (Cách dùng hoàn toàn giống 子, 子供 vốn là từ số nhiều của 子 nhưng hiện nay được dùng cho cả số ít) 1 Con, con cái 子供が二人いる Tôi có hai đứa con 2 Đứa bé, đứa trẻ, ấu trĩ, giống con nít 子供らしい Giống con nít vậy!;子供の遊び Trò chơi dành cho trẻ em;

3. あかんぼう【赤ん坊】 Em bé sơ sinh 男(女)の赤ん坊 em bé (trai, gái);赤ん坊みたいなGiống như em bé;;赤ん坊のお守りをする Trông em bé

4. ベビーEm bé (Thường dùng với từ ghép) ベビーパウダー Phấn rôm cho trẻ; ベビーフード Thức ăn dành cho trẻ em;ベビー服 Áo quần cho trẻ em

5. にゅうじ【乳児】 Em bé còn đang trong thời kỳ bú mẹ, thường dưới 1 tuổi

6. ようじ【幼児】 Em bé từ 1 đến 6 tuổi, em bé trước tuổi đi học 幼児期 Thời mẫu giáo;幼児教育 Giáo dục trẻ em trước học đường

7. にゅうようじ【乳幼児】 Từ ghép của 乳児 và 幼児, em bé từ khi mới sinh đến 6 tuổi

8. じどう【児童】 Nhi đồng, học sinh (Thường dùng cho lứa tuổi tiểu học) 小学校の児童 Học sinh tiểu học;学齢児童 Tuổi đến trường;児童劇 Phim thiếu nhi; 児童心理学 Tâm lý học trẻ em; 児童文学 Văn học thiếu nhi

9. がき【餓鬼】 Quỉ đói (Chỉ đứa bé tham ăn) この餓鬼 Con quỉ tham ăn này!

10. はつご【初子】 Con đầu lòng

11. じし【次子】 Con thứ hai

12. すえっこ【末っ子】 Con út

13. ちょうなん【長男】 Con trai đầu

14. ちょうじょ【長女】 Con gái đầu

15. じなん【次男・二男】 Con trái thứ

16. じじょ【次女・二女】 Con gái thứ

17. あとつぎ【跡継ぎ】 1 Người thừa kế, con nối dõi (Cả nam lẫn nữa) 2 Người nối nghiệp

18. ちゃくしゅつ【嫡出】 Sự sinh con hợp pháp 嫡出子 Con hợp pháp

19. ひとりっこ【一人っ子】 Con một

20. ふたご【双子】 Con sinh đôi 双子の妹(弟) Người chị (em trai) sinh đôi

21. むすこ【息子】Con trai (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác) うちの跡取り息子 Đứa con nối dõi của nhà tôi

22. むすめ【娘】Con gái (Dùng để chỉ con của mình khi nói chuyện với người khác)

23. どら‐むすこ【どら息子】 Đứa con ăn chơi, đứa con rượu chè

24. ぎし【義子】 Con nuôi (=養子),con rể

25. ようし【養子】Con nuôi 次男を田中家の養子に出した Cho thằng con thứ hai làm con nuôi nhà Tanaka.

26. こじ【孤児】Cô nhi, con mồ côi 戦災孤児 Con mồ côi do chiến tranh 孤児院  Cô nhi viện

27. しせいじ【私生児】 Con tư sinh, con ngoài giá thú 私生児を認知する Giám định con ngoài giá thú

28. おとしご【落とし子】 Con rơi (sinh với ai đó, không do chủ ý, thậm chí bản thân mình không biết) 貧困は戦争の落とし子だった Nghèo đói là đứa con rơi rớt của chiến tranh.

29. もうしご【申子】 Con cầu tự, con nhờ xin Thần Phật mà sinh ra được

30. しんどう【神童】 Thần đồng

31. だだっこ【駄々っ子】 Đứa con lười nhác, đứa con hay vòi vĩnh, đứa con khó bảo

(Sưu tầm)
 
Top