Kết quả tìm kiếm

  1. diudang189

    <福島第1原発>東電が損害賠償金の算定基準を発表

    Không nhớ khi chat ngoài sb có khẳng định jin thế ko, chứ bình thường chị viết ở dạng câu hỏi như đã post trong bài này và cũng chưa hề nhận được câu trả lời rõ ràng cho câu hỏi đó. Nếu jin không quên thì hãy tra lại từ để dịch lại câu này nhé. Chính vì còn coi jin là người đã cùng ở đây lâu...
  2. diudang189

    <福島第1原発>東電が損害賠償金の算定基準を発表

    Đã ko định comment cho jin nữa vì thấy jin khó chịu với cách comment của chị, nhưng thấy chỗ này viết đi viết lại mà không tự nhận ra sai nên "khó chịu" quá lại phải vào comment. Ngoài những điều anh kami đã comment là chỗ đó ko có trong câu gốc, và ko cần thiết đưa vào, thì chính việc đưa...
  3. diudang189

    <福島第1原発>東電が損害賠償金の算定基準を発表

    Jin thử xem lại nhé, từ trước đến giờ có phải comment là gợi ý luôn ko? Và khi comment chị đã bảo xem lại nghĩa của từ/cụm từ, xem lại ngữ pháp - như thế lại không phải là gợi ý sao? Không lẽ jin đã học dịch bao nhiêu bài ở đây rồi giờ lại phải lấy phương pháp comment dành cho thành viên mới...
  4. diudang189

    <福島第1原発>東電が損害賠償金の算定基準を発表

    Chỗ đó sai kiểu khác >> không dịch ra được ~たり、~たり. P/S: Từ trước đến giờ cách dịch ở TTNB.net vẫn là bị comment thì người dịch sẽ phải xem lại, không đồng ý với ý kiến comment thì lập luận để bác bỏ, còn đồng ý thì phải đi tìm phương án dịch khác. Nếu em đã không đồng ý việc chị bôi đỏ cả...
  5. diudang189

    <福島第1原発>東電が損害賠償金の算定基準を発表

    Chị bảo là phân tích lại cấu trúc để dịch nghĩa là câu dịch của em chị bảo là sai ở ngay cấu trúc đó. Không lẽ em không nhìn ra được sự khác biệt giữa câu dịch và câu phân tích của em?
  6. diudang189

    <福島第1原発>東電が損害賠償金の算定基準を発表

    Và jin có dịch lại câu ko? hay giữ nguyên phương án dịch ở trên?
  7. diudang189

    <福島第1原発>東電が損害賠償金の算定基準を発表

    Chưa nói về nghĩa của từ/cụm từ, jin phân tích lại cấu trúc câu để dịch nhé.
  8. diudang189

    中国人から見た日本人女性「そのスタイルの良さの秘密は?」-Bài mới của Lo

    Haha, lại do chị comment làm em rối hả. VD cụm "không làm biến đổi gen di truyền" nhé, search thử google thấy có mỗi LO dùng :)). Có thể là em hiểu nghĩa, nhưng cần tìm từ dịch ngắn gọn/súc tích/chính xác hơn, nếu không dễ làm người đọc hiểu sang nghĩa khác hoặc nghĩ em không hiểu nghĩa gốc đấy.
  9. diudang189

    中国人から見た日本人女性「そのスタイルの良さの秘密は?」-Bài mới của Lo

    Nhân tiện chỗ kia em thử tìm hiểu coi 「~ではない」 và 「~でない」 có thay thế được cho nhau không, nhưng có vẻ giữa chúng có chút khác biệt - mà để từ từ tìm hiểu thêm cũng được ạ -cl- 遺伝子組み換えでない = không biến đổi gen (cụm từ này phổ biến mà ^^) 組み合わせる nghĩa "kết hợp" là đúng rồi, nhưng qua giải...
  10. diudang189

    中国人から見た日本人女性「そのスタイルの良さの秘密は?」-Bài mới của Lo

    Tìm được cái này 「遺伝子組み換え“でない”」“ではない”では意味が違ってきますか?. Cũng phức tạp ra phết :( để đọc dần hix, hix...
  11. diudang189

    中国人から見た日本人女性「そのスタイルの良さの秘密は?」-Bài mới của Lo

    Uh, cần viết rõ như thế kia. Vì "thỏi" trong "thỏi trái cây" là lượng từ không thể đứng một mình được, phải kết hợp với danh từ >> thỏi kẹo trái cây, chẳng hạn. Trừ khi trước đó đã sử dụng thì sau đó có thể lược bớt. VD: Tôi có 3 thỏi kẹo. Thỏi trái cây cho em trai. Còn 2 thỏi socola tôi để ăn...
  12. diudang189

    中国人から見た日本人女性「そのスタイルの良さの秘密は?」-Bài mới của Lo

    "thỏi trái cây" thì sao hiểu nổi? rồi sau em lại viết thành "trái cây dạng thỏi" = 1 loại trái cây có hình thỏi sao.
  13. diudang189

    中国人から見た日本人女性「そのスタイルの良さの秘密は?」-Bài mới của Lo

    Ôi, đã bảo dịch cả câu ra coi sao mà. Giải quyết từ フルーツバー trước nhé, vì cách dịch trước tưởng biết rồi nhưng nói chưa rõ, nhưng đến chỗ dịch lại này thì thấy LO vẫn chưa hiểu nó là cái gì thì phải? Thực tế trong câu đã có chỗ thể hiện nó là cái gì. Ngoài ra, em có thể search để coi hình...
  14. diudang189

    中国人から見た日本人女性「そのスタイルの良さの秘密は?」-Bài mới của Lo

    Thỏi trái cây << viết rõ ra, đọc thế kia ko hiểu đc đâu lai << sai rồi (không làm biến đổi gen di truyền) << cũng chưa đúng
  15. diudang189

    <福島第1原発>東電が損害賠償金の算定基準を発表

    Thấy câu này cũng có "chỉ thị" nên "soi" tí -cl- Jin xem lại câu trên và tiện xem lại cả "chỉ thị", "chỉ thị trung gian", 中間指針 nhé.
  16. diudang189

    <福島第1原発>東電が損害賠償金の算定基準を発表

    中間指針 dịch thấy ko được thống nhất nhỉ ^^
  17. diudang189

    中国人から見た日本人女性「そのスタイルの良さの秘密は?」-Bài mới của Lo

    Đọc vế đầu câu dịch của Lo tò mò coi loại lai kia là loại hoa quả gì, thì vế đuôi lại thấy nó là bánh kẹo xD Lo Xem lại hen ^^ hình như đi bar nhiều quá nên lẫn rồi :))
  18. diudang189

    Chạy lẹ, chạy lẹ, kẻo bị tóm :D

    Chạy lẹ, chạy lẹ, kẻo bị tóm :D
  19. diudang189

    Vô "phá" nhà của kami đi hí hí...

    Vô "phá" nhà của kami đi hí hí...
  20. diudang189

    Nghe jin gọi thảm thiết nhỉ :))

    Nghe jin gọi thảm thiết nhỉ :))
Top