Kết quả tìm kiếm

  1. P

    Chuyện của bác Takeo203

    Re: Xin mời vào đây Ui, con không có ý muốn để bác vào bon chen hay lấy mất đi hai chữ bình an của bác đâu. Con có đọc mấy bài bác viết thấy bác nắm rõ văn hóa Nhật bản, có nhiều cảm nhận cũng như đã thực sự jikan cuộc sống bên Nhật nên mới nhờ bác thỉnh thoảng có thời gian, có cảm hứng thì...
  2. P

    (Học từ vựng TN qua hình ảnh) - Bài 1 - 動物

    Ủa, hôm bữa có ông người Nhật nghe tiếng gà của mình rồi hỏi có biết tiếng gà của Nhật là gì không, rồi ông mới chỉ cho biết là コケコッコ mà
  3. P

    (Học từ vựng TN qua hình ảnh) - Bài 1 - 動物

    Thanks Dịu-san, ý là con gà mà đánh nhầm chữ Kanji. Gà trống nhà mình gáy là ò ó o mà người Nhật lại nghe thành コケコッコ :D Bổ sung thêm tiếng của con gà mái 雌鶏 → コッコッ
  4. P

    Bài 2 - 大人と子供

    Hì hì, quên, dùng từ chưa chính xác, là lịch sự hơn chứ chắc là không sai :-p
  5. P

    Bài 2 - 大人と子供

    Penguin nghĩ là được nhưng không chắc lắm. Có điều, ở đây do muốn nói đến con của người khác nên Penguin nghĩ dùng お子達さん thì đúng hơn?
  6. P

    Chuyện của bác Takeo203

    Re: Xin mời vào đây Bác Takeo ơi, thỉnh thoảng bác vào mấy topic về tiếng Nhật giải thích, góp ý cho tụi cháu về ý nghĩa, về cách dùng tiếng Nhật nữa đi bác :-)
  7. P

    Bài 2 - 大人と子供

    Penguin đọc vào thấy vẫn hiểu đúng bình thường :D, nhưng mà đúng là dễ bị hiểu nhầm thật đấy
  8. P

    (Học từ vựng TN qua hình ảnh) - Bài 1 - 動物

    Nói về động vật thì có thêm phần 鳴き声 của nó nữa, người Nhật với nguời Việt Nam mình nghe tiếng kêu của mấy con này khác nhau lắm đấy. Hì hì, mọi người thử xem tiếng kêu nào là của con nào nhé :d ・鳴き声  チューチュー    ニャーニャー   コケコッコー   モーモー  ブーブー  ピヨピヨ ・動物  猫  豚  ひよこ  牛  鳥  ねずみ
  9. P

    Bài 2 - 大人と子供

    Penguinさんの子供達 → 私の子供じゃないよ(冗談です) シャボン玉遊びを楽しんでいる幼児達は本当にかわいいね。
  10. P

    Hỏi về nghĩa của từ 業務

    Mọi người cho Penguin về nghĩa của từ 業務 với nghen. 業務:職業や事業などに関して、継続して行う仕事。 ・業務:nghiệp vu, 販売業、業務知識 ・業務を妨害する Dạo này trên các báo hay đưa tin về vụ một số câu hỏi trong đề thi ở 4 trường đai học của Nhật bị đưa lên mạng trong giờ thi, trong mấy tin này hay có nhắc đến cụm từ...
  11. P

    Bài 2 - 大人と子供

    Hì, Penguin đang ủng hộ Jindo và cũng khoái mấy học từ vựng kiểu này nên bổ sung hình minh hoạ cho từ 幼児 theo yêu cầu đây ;-) 幼児
  12. P

    Bài 2 - 大人と子供

    Trong loạt từ lần này thích nhất là từ はいはいする, để chỉ động tác bò của con nít. Mấy từ về mốc tuổi, nhìn vào chẳng khoái học chút nào, khó nhớ nữa
  13. P

    Bài 2 - 大人と子供

    He he, bổ sung thêm từ 幼児 nữa cho đủ bộ 幼児、児童、生徒、学生 Nhìn tranh vẽ học từ vựng khoái hơn thật, Jindo phát huy nhé
  14. P

    Bài 2 - 大人と子供

    Lúc đầu Penguin cũng nghĩ 児童 là để chỉ "con nít, trẻ em" và 学生 là để chỉ cả 小学生 như Dịu nói ấy, đến khi đọc giải thích trên mới biết. Search thử thì thấy cách phân biệt này chỉ dùng theo pháp luật liên quan đến giáo dục. 学校に関わる法律では、小学生までを児童、中高生を生徒、大学生・専門学校生を学生といいます。
  15. P

    Bài 2 - 大人と子供

    hì hì, Penguin post xong mới thấy bài của Diu :D
  16. P

    Bài 2 - 大人と子供

    Penguin đọc đâu đó (giờ chẳng nhớ nữa) thì thấy có chú thích về nội dung trên. Nghe Diu-san nói search thử từ 生徒 thì thấy giải thích như sau: ・生徒:特に、中学校・高等学校で教育を受ける者。小学校の「児童」、大学の「学生」に対していう。 Như vậy thì 児童=小学生 là đúng rồi chứ nhỉ?
  17. P

    Bài 2 - 大人と子供

    Nhân tiện thấy mấy từ về cách gọi học sinh các cấp, post lên đây để mọi người tham khảo luôn. ・幼児=幼稚園児 ・児童=小学生 ・生徒=中学生、高校生 ・学生=大学以上(大学生、大学院生) ※ Bổ sung thêm cho đủ bộ theo thông tin Dịu search được :-)
  18. P

    Bài 2 - 大人と子供

    jindo, jindo, jindo tắt chế độ hiển thị giờ khi chụp ảnh đi, nó che chữ mất tiêu rồi
  19. P

    Chuyện của bác Takeo203

    Re: Xin mời vào đây Đọc bài của bác nói về lối phát âm, thấy giống bệnh của con khiếp luôn. Học tiếng Nhật cũng mấy năm rồi, có thể nói chuyện giao tiếp được với người Nhật nhưng mà cách nói, giọng điệu thì con không thể nào bắt chước cách nói của người Nhật được, vẫn cứ bị đậm đặc mùi nước mắm...
Top