Kết quả tìm kiếm

  1. Phân biệt わかる & 知る

    わかる 《~が わかる》 - 自然に理解した状態になる。 Chỉ trạng thái sự việc được lý giải một cách tự nhiên 動作ではなく、結果。意志とは関係がない。 Câu đúng: O 知ってから、わかる。 Câu sai: X わかってから、知る。 知る(情報を持つ) -->【結果】わかる(情報を理解する) - 受身形も可能形もない。 Không dùng ở thể bị động và thể khả năng Không đúng: X わかられる X...
  2. ている 。てある。 ておく

    A.《~が(は) + 自動詞 + ている》 今の状態(今のことだけを言う) Chỉ trạng thái hiện tại ( chỉ nói chuyện của hiện lúc bấy giờ) 1. このクッキーにはバターがたくさん入っているから、おいしい。 2. 欧州共同体の条約には政治、経済の多方面にわたる条項が盛り込まれている。 B.《~が(は)+他動詞+てある》 今の状態(「前にたれかがそれをしたから、今もその状態が続いている」意味を含む) Chỉ trạng thái hiện tại ( Nó cũng bao gồm cả ý nghĩa lúc...
Top