Ngữ pháp

文法
Cùng ôn lại các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật từ sơ cấp đến cao cấp nhé!
Normal threads
Thumbnail của bài viết: Thắc mắc ngữ pháp ところへ,  ところに và ところを
Tiếng Nhật Thắc mắc ngữ pháp ところへ, ところに và ところを
mn cho em hỏi sự khác nhau giữa ところへ, ところに và ところを với ạ
Thumbnail của bài viết: Ngữ pháp tiếng Nhật căn bản dành cho người mới học
Ngữ pháp tiếng Nhật căn bản dành cho người mới học
Hệ thống ngữ pháp trong tiếng Nhật luôn được đánh giá là phức tạp và gây nhiều khó khăn cho người học. Việc xây dựng một nền tảng ngữ pháp căn bản từ đầu tốt sẽ giúp bạn dễ dàng nắm bắt và phát triển ngôn ngữ này một cách vững vàng hơn. Cuốn sách Ngữ pháp tiếng Nhật căn bản dành cho người mới...
Thumbnail của bài viết: Sự khác nhau giữa 「ごとに」・「ずつ」・「おきに」
Sự khác nhau giữa 「ごとに」・「ずつ」・「おきに」
Hôm nay sưu tầm được cái này...có gì cần bổ sung thì onegai nhé! ごとに 「一日ごとに」は毎日のことです。特に状況が進行している場合に使います。類義語に「日増しに」があります。 「ごと」は「毎」と、毎日の毎という漢字を使います。 「一日ごとに成長がわかる」…毎日成長してるのがわかる。 「一日ごとに」は「日に日に」と言う事で、毎日と言う意味です。 置きに 毎日やらず、一日間隔を空ける場合は「一日おきに」。一週間間隔を空ける場合は「一週間おきに」です。 隔日、隔週も同じ意味っす。...
Thumbnail của bài viết: Mọi người ơi phân biệt hộ tớ với!
Mọi người ơi phân biệt hộ tớ với!
Tó không rõ sự khác nhau của mấy từ này, mọi người phân biệt hộ tớ với: 変える  代える  換える  替える
Thumbnail của bài viết: 「つもりです」と「予定です」はどう違う?
「つもりです」と「予定です」はどう違う?
Sự khác nhau về sắc thái ý nghĩa của 「つもりです」và 「予定です」 (nhg.pro.tok.com)
Thumbnail của bài viết: Cách sử dụng tara va toki?
Cách sử dụng tara va toki?
khi muốn hỏi: khi, khi mà ...... thì lúc nào dùng ...tara..... lúc nào dùng....toki..... nhờ thầy giúp dùm em
Thumbnail của bài viết: Làm ơn giải thích cho mình tiếng Nhật
Làm ơn giải thích cho mình tiếng Nhật
Một số từ này có nghĩa khá giống nhau. Mọi người giúp mình phân biệt với. Đó là: taitei, daitai, zuibun, kanari, hotondo, daibu. Đôi khi tra từ điển thì những từ này có thể lại được dùng để giải thích cho nhau, nhưng tớ không nghĩ là nó giống nhau hoàn toàn. Có một điều mình cũng biết là...
Thumbnail của bài viết: Ngữ pháp ~ていく・~てくる
Ngữ pháp ~ていく・~てくる
Mọi người xem trong file word đính kèm nha. :) (up xong rồi trả lại bác Kami icon attach file nhaxD)
Thumbnail của bài viết: こ、そ、あ
こ、そ、あ
①.こ 話す人と相手とが、実際に、または心理的に、現時点の同じ領域にいるとき(共有型) 話す人と相手の共通の領域にあるもの =>こ 1.a:毎日こんなに雨が降っていやですね。   b: こんな天候、珍しいね。 2.(2位とで音楽を聞きながら)   a: あ、この音楽、前に1度どこかで聞いたことがあります。   b: これは「春」という曲です ② そ - 話す人と相手とが、実際に、または心理的に、現時点の同じ領域にいるとき(対立型) 相手の領域にあるもの =>そ (テレビを見ながら)...
Thumbnail của bài viết: Ngữ pháp dùng trong  Tin tức
Ngữ pháp dùng trong Tin tức
小沢氏の復権懸念…前原氏、代表選出馬を決意  菅首相(民主党代表)の後継を選ぶ民主党代表選で、前原誠司前外相が22日、一転して出馬する決意を固めた。  前原氏と同じ主流派の野田財務相では勝算に乏しく、党員資格停止中の小沢一郎元代表が「数の力」で代表選の行方を支配しかねないと判断したためだ。世論調査で人気が高く、「次期衆院選の顔」の“本命”との呼び声もある前原氏の参戦は、乱立模様の代表選の様相を一変させることになる。 http://headlines.yahoo.co.jp/hl?a=20110823-00000256-yom-pol Thấy câu trên...
Thumbnail của bài viết: Thể [Te]
Thể [Te]
1. Cách chia A. Động từ-Động từ nhóm 1: Đối với các từ kết thúc bằng các chữ う、つ、る、 Thì đổi chúng quaっ và them て vào sau. Ví dụ: かう>かって    うる>うって    うつ>うって Đối với các từ kết thúc bằng 2 chữ く thì đổi sang いて, còn ぐ thì đổi qua いで  Ví dụ: 泳ぐ:泳いで    書く:書いて Trường hợp ngọai lệ động từ...
Thumbnail của bài viết: はずtôi cho là; chắc là; ~ là đương nhiên
はずtôi cho là; chắc là; ~ là đương nhiên
Danh từ phụ thuộc, biểu thị sự dự kiến/đoán định của người nói về điều gì đó đã/sẽ xảy ra hay cái gì đó đã/đang ở trong một trạng thái nào đó. Cách cấu tạo: i. {Động từ/Tính từ (i)} thông tục + はず だ ii. Gốc tính từ (na) {な/だった}+ はず だ iii. Danh từ {の/だった}+ はず だ Thí dụ: a...
Thumbnail của bài viết: 「ら抜き言葉」
「ら抜き言葉」
●ら抜き言葉 「れる」「られる」には、可能、受身、自発、尊敬の4つの意味があります。 これは平安時代から変わっていません。 五段活用やサ変の動詞には「れる」を使い、 それ以外の動詞、たとえば「見る」「食べる」「来る」「着る」等には、 「られる」をつけて表現します。  ●1.ご飯3杯くらいは余裕で食べられる。(可能/~することができる)  ●2.いつも私ばかり見られる。(受身/~されている)  ●3.この先のことが案じられる。(自発/自然に~になる)  ●4.社長は3時に帰って来られる。(尊敬/~なさる) これらのうち、1.の「可能」の意味の時に、...
Thumbnail của bài viết: Giúp em với! - trợ từ từ tiếng Nhật
Giúp em với! - trợ từ từ tiếng Nhật
Kính nhờ các anh chị hướng dẫn cách sử dụng:に;へ;で;が、を. Cám ơn mọi người nhiều.
Thumbnail của bài viết: ~~  っけ
~~ っけ
~ っけ *相手に念を押ししたり、確かめたりする言う方。 普通形型 ( "~ ましたっけ" , "~ でしたっけ" も ある ) + っけ 例 : 1。 [ 英語の試験は5番教室だっけ。] [8番じゃない?] 2。[今度の研修旅行には、工場見学も日程に入っていましたっけ。] [時間的に無理だと言うんで除かれたんだよ。]
Thumbnail của bài viết: 助動詞「れる・られる」について
助動詞「れる・られる」について
助動詞「れる・られる」には、次の4つの意味・用法があります。 1)受身  他から何かをされる様子をあらわす。主に  〈○○○ に ××× される〉  という形で使われる。  ※「○○○に」の部分は省略されることも多いので、意味でとらえると良い。  (例)母親に怒られる。 2)尊敬  自分よりも目上の人やお客様などの動作をあらわす場合。  (例)校長先生が話される。 3)可能  〈○○○できる〉 という意味で使われる場合。  (例)明日は来られるでしょう。    ⇒明日は来ることができるでしょう。...
Thumbnail của bài viết: 「好き」と「気に入る」の違い
「好き」と「気に入る」の違い
Sau khi viết bài luận đầu tiên, JIndo có chút thắc mắc về 「好き」と「気に入る」 và search thì có một số ví dụ tham khảo sau đây : 「好き」は「気に入る」より深い感じです 【好き】 ・Aさんが好きな男性はBさんです。 ・わたしね、Bさんのことが好きなの。 ・私の好きなことばは、『初心忘るべからず』です。 ・私の仕事は大変な仕事ですが、好きでやっていますから疲れは感じません。 ・この服の色は好きです。 【気に入る】 ・お前のその根性、気に入った!...
Thumbnail của bài viết: Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật - trợ từ を
Cách dùng trợ từ trong tiếng Nhật - trợ từ を
1- Chỉ mục đích của hành động: 大学で法律を勉強する。 Học luật ở trường đại học. きのうは家でレコードを聞いた。 Hôm qua tôi nghe đĩa nhạc ở nhà. リンゴの皮をむいて食べる。 Tôi gọt vỏ táo rồi ăn. 2- Chỉ nơi diễn ra một sự chuyển động nào đó: 飛行機が空を飛んでいる。 Máy bay đang bay trên bầu trời. 舟で川を渡った。 Đã sang sông...
Thumbnail của bài viết: N2 - もの
N2 - もの
~ものだ/~ものではない 意味1: 感嘆・嘆息(たんそく)・心に深く感ずることを表す Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài 接続:  [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ 例: そんな花の綺麗な通りを、恋人と歩いてみたいものだなあ。 意味2: 当然・常識と思えることを言う時の表現 Nói về thứ được coi là tự nhiên, thướng thức 接続:  [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ 例: 年を取るとだんだん体が弱くなるものだ。 意味3: 助言・軽い命令を表す...
Thumbnail của bài viết: Thể bị động
Thể bị động
A. Cách chia: Động từ nhóm 1: V+Nai>V(Bỏ Nai)+reru Ví dụ: 書く:書かない:書かれる 話す:話さない:話される Nhóm 2: V bỏ đuôi RU +Rareru. Ví dụ: 食べる:食べ:食べられる・ 見る:見: 見られる・ Nhóm 3 する:される 来る:こられる B. Cách sử dụng: 1. A は Bをする chuyển qua bị động BはAに thể bị động Ví dụ: 先生は学生を叩きました。 Thầy giáo đã đánh...
Thumbnail của bài viết: N2 - こと
N2 - こと
~ことだ 意味: (そのことが大切であると勧める時に使う。) Dùng khi khuyên người khác rằng việc đó là quan trọng 接続:  [動-辞書形/ない形-ない]+ことだ 例: 日本語が上手になりたいなら、毎日日本語を練習することだ。
Top