Penguin thấy có thêm một từ cũng hay dùng kèm với 債
・負債:công nợ
Vì Dịu type theo từ điển nên các từ toàn bắt đầu bằng 債 mà.
Theo susume của penguin-san, Dịu sưu tầm được thêm vài từ sau:
負債を弁済する(ふさいをべんさいする): Trả hết nợ [Pay off/Pay off the debt]
短期負債(たんきふさい): Nợ ngắn hạn [Short term liabilities]
長期負債(ちょうきふさい): Nợ dài hạn [Long term liabilities]
社債(しゃさい): Cổ phiếu công ty [Bonds, stock]
一般担保付債(いっぱんたんぽづけさい): Trái phiếu có bảo đảm [Secured debenture]
不良債権(ふりょうさいけん): Nợ khó đòi [Bad debt]
不良債権処理(ふりょうさいけんしょり): Xử lý các khoản nợ xấu [Disposal of bad loans]
債権利回り(さいけんりまわり): Lợi tức trái phiếu [Bond yield]
債権放棄(さいけんほうき): Xoá nợ [Debt waiver]
新株引受権付社債(しんかぶひきうけけんづけしゃさい): Trái phiếu có giấy chứng nhận mua cổ phiếu
公社債ブロ-カ-(こうしゃさいbroker): Người môi giới trái phiếu
延長公社債(えんちょうこうしゃさい): Trái phiếu gia hạn
公社債の評価(かいしゃさいのひょうか): Đánh giá về trái phiếu
日本公社債研究所 (にほんこうしゃさいけんきゅうしょ): Viện nghiên cứu trái phiếu Nhật Bản
一般公債(いっぱんこうさい): Trái phiếu thông thường
建設公債(けんせつこうさい): Trái phiếu kiến thiết
公社債投資(こうしゃさいとうし): Đầu tư trái phiếu
公債に対する過度の信頼(こうさいにたいするかどのしんらい): Sự tín nhiệm quá mức đối với trái phiếu
公社債価格(こうしゃさいかかく): Giá trị trái phiếu
公債に応募する(こうさいにおうぼする): Đăng kí mua trái phiếu
公債で保証された(こうさいでほしょうされた): Được bảo đảm bằng trái phiếu
社債発行差引金(しゃさいはっこうさひきがね): Dự trữ cho chi phí phát hành trái phiếu
社債発行費(しゃさいはっこうひ): Phí phát hành trái phiếu
減債基金(げんさいききん): Quỹ thanh toán (nợ)
転換社債(てんかんしゃさい): Cổ phiếu có thể chuyển đổi được
転換優先社債(てんかんゆうせんしゃさい): Cổ phiếu ưu đãi chuyển đổi được
無担保社債(むたんぽしゃさい): Trái phiếu không được bảo đảm
繰延社債発行費(くりのべしゃさいはっこうひ): Phí phát hành trái phiếu trả dần