Re: Phan biet giup e voi !
1.なんにしろ=Có lẽ là có lý do riêng nhưng...
事情はなんにしろ、約束を守らなかった貴方には責任があります。
Có lẽ là có sự tình/lý do riêng nhưng bạn, người đã không giữ lời hứa, phải chịu trách nhiệm.
2なんとか =Bằng cách nào đó, gần giống somehow trong tiếng Anh
難しいですが、なんとかして英語試験に合格したいとおもいます。
Hơi khó nhưng muốn bằng cách nào đó vượt qua kỳ thi tiếng Anh.
-なんとかというN= Cái gọi là ..N (Dùng trong trường hợp không rõ)
なんとかという本= Cuốn sách gì gì đó (không nhớ rõ)
3.なんともない= chịu khó tìm hiểu từ điển ngữ pháp lại nhé.
4.ともかく= không kể đến, dẫu sao thì..
学歴はともかく、人柄に問題がある =chưa kể đến học bạ nhưng tính cách/nhân cách (anh ta) có vấn đề
高くて買えないかもしれないが、ともかく行ってみよう =Có thể giá cao quá không mua nổi nhưng dẫu sao thì cũng đi xem thử.
--------------------------------------------------------------
Đại khái thế. Chịu khó tra từ điển, đọc sách ngữ phái và nói rõ bạn hiểu đến đâu thì người chỉ mới có thể chỉ cho bạn tận tình được. Chịu khó gõ tiếng Việt nghiêm túc 1 chút nhé. Cảm ơn!