diudang189 *-: a happi-girl :-* Thành viên BQT 07/11/2010 #1 休みを取りたい時は、できるだけ早く上司に話して許可をもらいましょう。また仕事が終わらなくて残業しなければならない時も、必ず上司に許可をもらわなければなりません。 Được quan tâm Luyện nghe Tiếng Nhật bởi garungit, 27/03/2008 Dùng điện thoại di động luyện nghe tiếng nhật bởi micdac, 16/08/2007 Giúp mình với! Trang Web nghe tiếng Nhật nhưng có kèm theo nội dung nghe. bởi luongtuankitai, 30/06/2007 Cùng nghe tin tức tiếng Nhật từ NHK nào!!! bởi blacklotusxx, 17/11/2006 Đọc nghe... Văn hóa mùi...Nhật bản bởi ngonhan2k5, 30/05/2007 Giúp mình với ! cách nghe tiếng nhật hiệu quả. bởi luongtuankitai, 18/06/2007 Bài viết mới Hotgirl mông cổ thuyết trình tiếng Nhật bởi taivnk33, 31/10/2020 Nhờ nghe giúp câu Tiếng Nhật bởi Lan Linh, 04/08/2020 Lắng nghe và lặp lại thường xuyên kết quả không ngờ bởi share2bshared4fun, 01/12/2019 4 Sai lầm hay gặp khi làm bài thi nghe hiểu bởi ngoctangjp, 27/11/2019 Siêu hay : học tiếng nhật cơ bản cho người mới bắt đầu bởi cuc1812, 09/07/2018 Học tiếng Nhật qua bài hát vui nhộn có phụ đề tiếng Nhật bởi cuc1812, 25/04/2018
diudang189 *-: a happi-girl :-* Thành viên BQT 12/11/2010 #2 stage 1 社内 1.意向を尋ねて許可を求める 1)許可する A:ちょっとこの(1)OHP、(2)使ってもいいですか。 B:ええ、いいですよ。 A:じゃ、ちょっと(3)使わせてもらいますね。 練習1: 1)(1)書類 (2)見(て) (3)見さ(せて) 2)(1)荷物 (2)ここに置い(て) (3)置か(せて) 練習2: A(同僚): (1)Bの辞書を使いたいです。意向を尋ねて許可を求めてください。 (3)許可をもらったことの確認をしてください。 B(同僚): (2)許可してください。 Sửa lần cuối bởi điều hành viên: 12/11/2010
stage 1 社内 1.意向を尋ねて許可を求める 1)許可する A:ちょっとこの(1)OHP、(2)使ってもいいですか。 B:ええ、いいですよ。 A:じゃ、ちょっと(3)使わせてもらいますね。 練習1: 1)(1)書類 (2)見(て) (3)見さ(せて) 2)(1)荷物 (2)ここに置い(て) (3)置か(せて) 練習2: A(同僚): (1)Bの辞書を使いたいです。意向を尋ねて許可を求めてください。 (3)許可をもらったことの確認をしてください。 B(同僚): (2)許可してください。