This is a mobile optimized page that loads fast, if you want to load the real page, click this text.

Dịch bài liên quan đến thuốc lá

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT


Dịu cũng chạy vào chịu đòn cùng hanh80 tỷ đây.
Cả hai câu đều có nghĩa: Học sinh phải để cho thầy giáo được tự do trong giờ nghỉ giải lao.
Còn dịch bám theo từng cấu trúc ngữ pháp sẽ là:
- Học sinh không được phép không nhận việc để cho thầy giáo được tự do sử dụng thời gian nghỉ giải lao.
- Học sinh không được phép không để cho thầy giáo tự do trong giờ nghỉ giải lao.
 

kamikaze

Administrator




Cho 2"bác" Hạnh và Dịu thêm 1 cơ hội nữa đấy! Đọc lại ngữa pháp các phần liên quan đến 2 câu này đi nhé.
 

hanh80

New Member
huhu..ứ biết dịch thế nào nữa..tự nhiên xuất hiện cái mẫu Vさせてもらう..đã dốt ukemi và shiekiukemi rồi mà còn chơi ghép đôi, ghép ba mẫu ngữ pháp vào nữa!!:sweat:

ー学生は先生に休憩時間を自由に利用させてもらわないといけない
ー学生は先生に休憩時間を自由にさせないといけない
- Học sinh phải nhận được phép sử dụng thời gian nghỉ ngơi của thầy giáo.
- Học sinh không được phép bắt thầy giáo tự do nghỉ giải lao.
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
Èo, khó dã man . Thử lại nào:

ー学生は先生に休憩時間を自由に利用させてもらわないといけない

Học sinh phải được thầy giáo để cho tự do sử dụng thời gian nghỉ giải lao.

ー学生は先生に休憩時間を自由にさせないといけない

Học sinh phải để cho thầy giáo được tự do trong giờ nghỉ giải lao.
 

kamikaze

Administrator

Biết là không rõ nên mới ghép vào xem hiểu đến đâu rồi. Ôn lại cho kỹ đi những thứ này nắm không rõ thì khó mà chắc tiếng Nhật được.

1.学生は先生に休憩時間を自由に利用させてもらわないといけない
2.学生は先生に休憩時間を自由にさせないといけない

Cả hai câu đều có vế ないといけない. Sao mà cứ dịch "không được phép"..?
Cái ないといけない=しなければなりません=phải

Ngoài ra câu
学生は先生に休憩時間を自由に利用させてもらわないといけない
Còn được ghép thêm cái させる +てもらう+ないといけない và chú ý chút nữa thì phía trước có phân biệt giữa には và は không.

Câu này nghĩa chỉ là
Học sinh phải xin phép thầy giáo để sử dụng giờ giải lao tự do.
Cấu trúc là:
学生は・・先生にさせてもらう。

Đọc qua cũng có thể hiểu nhầm ra là

"Học sinh phải cho phép/ để cho thầy giáo nghỉ tự do"
Nhưng để có nghĩa này thì phải là

学生は先生に休憩時間を自由に利用させてもらわないといけない

Về nghĩa thì nó bằng với câu

先生は学生に休憩時間を自由に利用させなければなりません。
Thầy giáo phải để học sinh tự do sử dụng giờ nghỉ.


Còn câu 2 thì chỉ đơn giản là

Học sinh phải để cho thầy giáo nghỉ tự do

(Ý là không quấy rầy hay làm gì trong giờ nghỉ của thầy)






Thứ nhất cái cấu trúc
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

kamikaze

Administrator

Post rồi mới thấy Dịu post lên. Chính xác rồi đấy.
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
Ôn lại cho kỹ đi những thứ này nắm không rõ thì khó mà chắc tiếng Nhật được.

Nhưng mà kami giảng bài rất hay và dễ hiểu, cho nên Dịu mạo muội đề nghị thỉnh thoảng kami phải ra giảng bài thế này thì "chúng em" mới dễ thông được ạ

"Chắc được tiếng Nhật" thì cũng phải cố ôn, nhưng cũng chẳng phải dễ nhỉ :lol:
 

kamikaze

Administrator
Cố gắng lắm mới được chừng đấy. Hết vốn rồi còn đâu mà giảng nữa chứ.

Chắc được tiếng Nhật" thì cũng phải cố ôn, nhưng cũng chẳng phải dễ nhỉ
Vậy nên mới bảo là ôn cho nhớ. Mà đây là những thứ căn bản nên không nắm vững thì sẽ khó hiểu/ dịch cho chính xác được.

Mấy cái chỗ しないといけない/しはいけません/しないとけません....Ngay cả người Nhật cũng bị "lừa" trong các đề thì lái xe. Ví dụ lý thuyết viết là
・・・・してはいません thì họ đổi ra là しないといけません nếu không nhìn kỹ dễ nhầm lắm!
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
Bài này Dịu thấy khá hay, học được nhiều thứ nên hanh80 tỷ có thời gian thì rà soát và dịch lại lần nữa nhé.

Tỷ cũng nên lưu ý có nhiều chỗ là "thuật ngữ" nên cần dùng cho "chuẩn" luôn chứ đừng "lan man".

VD: 最高裁判所 kami cũng sửa rồi, là "Toà án tối cao" thì đừng dịch lại là "toà án cao nhất" nữa

Hoặc: 懲戒 là "kỷ luật" và 懲戒処分 là "xử lý kỷ luật" nhưng chỗ thì tỷ dịch là "khiển trách, xử phạt" (<- đây chỉ là một trong những hình thức "kỷ luật/xử lý kỷ luật" thôi, chứ ko bao hàm nghĩa khái quát) hay bỏ mất 処分 trong cụm 懲戒処分

Tham khảo thêm về 懲戒処分:

懲戒処分の種類

公務員における懲戒処分には、次のものがある。

* 免職 - 職員の意に反してその職を失わせる処分をいう。
* 停職 - 一定期間、職務に従事させない処分をいう。国家公務員の場合は1日以上1年以下となっている。
* 減給 - 職員に対する制裁として一定期間、職員の給与の一定割合を減額して支給する処分をいう。国家公務員の場合は人事院規則で、1年以下の期間、俸給の5分の1以下を減額することになっている。
* 戒告(譴責:けんせき) - 職員の非違行為の責任を確認し、その将来を戒める処分をいう。

※上ほど重く、下ほど軽い処分である。
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT

Một điều cũng nên lưu ý khi dịch là phần tiêu đề bài viết, nhiều bài tiêu đề rất khó hiểu nên phải dịch hết cả bài Dịu mới rút ra được nghĩa tiêu đề viết gì đấy.

Bài này tiêu đề chắc ko khó, thậm chí trong phần nội dung, ngay câu thứ 3 cũng đề cập đến rồi. hanh80 tỷ đối chiếu và dịch lại nhé.