-nbca-
dreamin' of ..
Bài 6: Gia đình-Gia tộc 家庭・家族
1. かぞく【家族】Gia đình ファミリー ●Hai từ trên đều có nghĩa là gia đình nhưng ファミリー thường được dùng trong từ ghép như ファミリーレストラン, ファミリー向け商品 かてい【家庭】Gia đình ●家族 dùng chỉ những người có cùng chung máu mủ hay quan hệ hôn nhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong một gia đình. 家庭 thì nhấn mạnh hơn sự quây quần của 家族hoặc chỉ nơi sinh sống của 家族 せたい【世帯】Hộ gia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình độc lập) この村には20世帯が住んでいる Làng này có 20 hộ đang sinh sống 世帯数 Số hộ 世帯主 Chủ hộ しょたい【所帯】我が家は男所帯だ Nhà tôi toàn đàn ông; 大所帯 Gia đình lớn;所帯道具Dụng cụ gia đình
2. ●世帯 thường được dùng trong điều ra dân số…như 国勢調査, 所帯 được dùng nhiều ở các nơi công cộng (như cơ quan nhà nước…) dùng để đếm hộ gia đình, được dùng phổ biến hơn. どうふく【同腹】 Cùng một cha một mẹ sinh ra, anh chị em cùng cha cùng mẹ. 同腹の姉
3. おやこ【親子】 Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ và con cái ふし【父子】 Cha con ぼし【母子】 Mẹ con はらちがい【腹違い】=いふく【異腹】 Cùng cha khác mẹ 異腹兄弟 Anh em cùng cha khác mẹ たねちがい【種違い】Cùng mẹ khác cha 彼には種違いの妹がいる Anh ta có đứa em gái cùng mẹ khác cha せしゅう【世襲】Thừa hưởng, thừa kế (tước vị, tài sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thông minh…của đời trước) 世襲財産 Tài sản thừa kế そうぞく【相続】相続するThừa kế (Từ dùng trong các thủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu…) 相続権 Quyền thừa kế; 相続財産Tài sản thừa kế けいしょう【継承】継承する Kế thừa 王位を継承する Nối ngôi 我々は様々な文化的遺産を継承している Chúng ta được kế thừa một di sản văn hóa đa dạng
4. ●世襲, 相続, 継承 nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trong tiếng Nhật, chúng được phân biệt sử dụng tùy theo tập quán sử dụng, vị trí…Muốn sử dụng đúng, chỉ có cách học thuộc lòng từng trường hợp mà thôi. あと【跡】Sự nối nghiệp, sự nối gót gia đình 次男が彼の跡を継いで社長になった Đứa con trai thứ nối gót ông ta, lên làm Tổng Giám đốc 彼の死で一家は跡が絶えた Anh ta chết làm tuyệt nòi của một gia đình
(Sưu tầm)
1. かぞく【家族】Gia đình ファミリー ●Hai từ trên đều có nghĩa là gia đình nhưng ファミリー thường được dùng trong từ ghép như ファミリーレストラン, ファミリー向け商品 かてい【家庭】Gia đình ●家族 dùng chỉ những người có cùng chung máu mủ hay quan hệ hôn nhân như cha mẹ, anh chị em, vợ chồng sống trong một gia đình. 家庭 thì nhấn mạnh hơn sự quây quần của 家族hoặc chỉ nơi sinh sống của 家族 せたい【世帯】Hộ gia đình (Dùng để chỉ một đơn vị gia đình độc lập) この村には20世帯が住んでいる Làng này có 20 hộ đang sinh sống 世帯数 Số hộ 世帯主 Chủ hộ しょたい【所帯】我が家は男所帯だ Nhà tôi toàn đàn ông; 大所帯 Gia đình lớn;所帯道具Dụng cụ gia đình
2. ●世帯 thường được dùng trong điều ra dân số…như 国勢調査, 所帯 được dùng nhiều ở các nơi công cộng (như cơ quan nhà nước…) dùng để đếm hộ gia đình, được dùng phổ biến hơn. どうふく【同腹】 Cùng một cha một mẹ sinh ra, anh chị em cùng cha cùng mẹ. 同腹の姉
3. おやこ【親子】 Cha con, hoặc mẹ con, hoặc cha mẹ và con cái ふし【父子】 Cha con ぼし【母子】 Mẹ con はらちがい【腹違い】=いふく【異腹】 Cùng cha khác mẹ 異腹兄弟 Anh em cùng cha khác mẹ たねちがい【種違い】Cùng mẹ khác cha 彼には種違いの妹がいる Anh ta có đứa em gái cùng mẹ khác cha せしゅう【世襲】Thừa hưởng, thừa kế (tước vị, tài sản, nghề nghiệp, tính cách, tài năng, thể chất,trí thông minh…của đời trước) 世襲財産 Tài sản thừa kế そうぞく【相続】相続するThừa kế (Từ dùng trong các thủ tục pháp lý về thừa kế quyền sở hữu…) 相続権 Quyền thừa kế; 相続財産Tài sản thừa kế けいしょう【継承】継承する Kế thừa 王位を継承する Nối ngôi 我々は様々な文化的遺産を継承している Chúng ta được kế thừa một di sản văn hóa đa dạng
4. ●世襲, 相続, 継承 nghĩa tiếng Việt gần giống nhau. Trong tiếng Nhật, chúng được phân biệt sử dụng tùy theo tập quán sử dụng, vị trí…Muốn sử dụng đúng, chỉ có cách học thuộc lòng từng trường hợp mà thôi. あと【跡】Sự nối nghiệp, sự nối gót gia đình 次男が彼の跡を継いで社長になった Đứa con trai thứ nối gót ông ta, lên làm Tổng Giám đốc 彼の死で一家は跡が絶えた Anh ta chết làm tuyệt nòi của một gia đình
(Sưu tầm)
Related threads
DANH SÁCH TỪ VỰNG MIMIKARA OBOERU – BÀI 1
- Thread starter shinichi
- Ngày gửi
Full Từ Vựng Tiếng Nhật N5 BÀi 6- BÀi 10 - Full N5...
- Thread starter tksphan
- Ngày gửi
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Noel
- Thread starter Ngoc Mikana
- Ngày gửi
「山手線」 - YAMATE-SEN hay YAMANOTE-SEN ? Cách gọi và...
- Thread starter jindo_89
- Ngày gửi
Có những cách nói Tiếng Nhật rất giống trong Tiếng Việt
- Thread starter hamham
- Ngày gửi
Most viewed
Thành viên mới xin tự giới thiệu.
- Thread starter meo75
- Ngày gửi
Lời chào từ ban quản trị
- Thread starter kamikaze
- Ngày gửi
Chuyện của bác Takeo203
- Thread starter takeo203
- Ngày gửi
Bác Kami cho hỏi ????
- Thread starter cauhung
- Ngày gửi
học tiếng Nhât
- Thread starter sakura_fuji
- Ngày gửi
Quy định về đăng bài trên TTNB.net
- Thread starter credit
- Ngày gửi
Góp ý với BQT
- Thread starter ttnb
- Ngày gửi
Latest threads
DANH SÁCH TỪ VỰNG MIMIKARA OBOERU – BÀI 1
- Thread starter shinichi
- Ngày gửi
Full Từ Vựng Tiếng Nhật N5 BÀi 6- BÀi 10 - Full N5...
- Thread starter tksphan
- Ngày gửi
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Noel
- Thread starter Ngoc Mikana
- Ngày gửi
「山手線」 - YAMATE-SEN hay YAMANOTE-SEN ? Cách gọi và...
- Thread starter jindo_89
- Ngày gửi
Có những cách nói Tiếng Nhật rất giống trong Tiếng Việt
- Thread starter hamham
- Ngày gửi
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kimono
- Thread starter one4all
- Ngày gửi
Sửa lần cuối: