Kết quả tìm kiếm

  1. Chủ đề kính ngữ thứ 4: Từ chối

    Ở chủ đề này chúng ta sẽ học cách nói từ chối trong tiếng Nhật. I. Các mẫu câu căn bản:
  2. Thể TE trong tiếng Nhật

    1. Cách chia A. Động từ * Động từ nhóm 1: - Đối với các từ kết thúc bằng các chữ う、つ、る、 Thì đổi chúng qua っ và them て vào sau. Ví dụ: かう>かって    うる>うって    うつ>うって - Đối với các từ kết thúc bằng 2 chữ く thì đổi sang いて, còn ぐ thì đổi qua いで  Ví dụ: 泳ぐ:泳いで    書く:書いて - Trường hợp...
  3. ageru/morau/kureru

    あげる、もらう、くれる là ba từ lịch sự để chỉ các động tác cho và nhận giữ người này và người kia. あげる được dùng khi bạn cho ai cái gì đó với nghĩa kính trọng. Còn khi ai cho bạn cái gì đó thì bạn phải dùng くれる。 Vi dụ: 私は先生に花をあげました。>>Tôi đã tặng hoa cho thầy giáo. 父は私にお年玉をくれました>>Bố đã cho tôi...
  4. Thể ý chí trong tiếng Nhật

    1. Cách chia: Động từ nhóm 1 ta đổi vần U cuối động từ sang vần O và them U phía sau. Ví dụ: 聞く:聞こう 話す:話そう Động từ nhóm 2 ta bỏ RU và them YOU vào sau động từ. Ví dụ: 食べる:たべよう 見る:みよう Nhóm 3 thì ta có する:しよう 来る:来よう(こよう) 2.Cách sử dụng: Thể ý chí + と思っている: thể hiện một dự...
  5. Thể sai khiến trong tiếng Nhật

    A- Cách chia 1. Động từ nhóm 1: Đổi vần U của đuôi động từ sang vần A và them SERU. Ví dụ: 行く:行かせる 2. Nhóm 2: Bỏ RU ở cuối và thêm SASERU. Ví dụ: 食べる:食べさせる 3. Nhóm 3: する:させる くる:こさせる Chú ý: Còn có cách chia ngắn nữa nhưng bạn hãy học kỹ và nắm vững phần này trước nhé. Chúng...
  6. Thể bị động trong tiếng Nhật

    A. Cách chia: Động từ nhóm 1: V+Nai>V(Bỏ Nai)+reru Ví dụ: 書く:書かない:書かれる 話す:話さない:話される Nhóm 2: V bỏ đuôi RU +Rareru. Ví dụ: 食べる:食べ:食べられる・ 見る:見: 見られる・ Nhóm 3 する:される 来る:こられる B. Cách sử dụng: 1. A は Bをする chuyển qua bị động BはAに thể bị động Ví dụ: 先生は学生を叩きました。 Thầy giáo đã...
  7. Chủ đề kính ngữ thứ 2: 簡単な挨拶

    Phần này chúng ta sẽ cùng học về cách chào hỏi cơ bản trong Tiếng Nhật. Hãy cố gắng nắm vững cách chào hỏi thì bạn sẽ cảm thấy tự tin hơn khi giao tiếp với người Nhật. I .Mẫu câu cơ bản: +Buổi sáng: おはようございます  Và câu trả lời cũng sẽ là おはようございます。 Trường hợp bạn bè thì có thể chào...
  8. Tập hợp từ láy tiếng Nhật

    Hướng dẫn: Nhấn vào từ để xem phim minh họa cho từ láy. Có một số từ dịch chưa được chuẩn lắm xin cho ý kiến. うとうと: Ngủ gật 彼は仕事をしている時に、いつの間にかうとうとしてしまった。 Anh ta ngủ gật trong lúc làm việc. でんしゃの中ではうとうとしている人が多い Nhiều người ngủ gà ngủ gật trên tàu điện. ぐいぐい là từ dùng chỉ động...
  9. Đôi nét về kính ngữ trong tiếng Nhật

    Người Nhật ngòai việc nổi tiếng về nề nếp tác phong trong công việc thì còn được biết đến với tính cách lịch sự trong giao tiếp. Kính ngữ chính là biểu hiện của tính cách này. Xin sơ qua vài điều về kính ngữ trong tiếng Nhật. Hay nói cách khác là kính ngữ được dung ở đâu? Khi nào? Bạn đến...
  10. Sơ lược về tiếng Nhật

    Không cần phải nói thì ai cũng rõ tiếng Nhật là ngôn ngữ chính của dân tộc Nhật Bản. Hệ thống chữ viết tiếng Nhật bao gồm 4 lọai chữ được sử dụng lẫn lộn, hỗ trợ cho nhau. Đó là: Romaji, Hiragana, Katakana và Chữ Hán. Romaji tức là chữ viết bằng ký tực La tinh. Thường được dung để phiên âm...
Top