Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 10: Cháu 孫

  • Thread starter Thread starter -nbca-
  • Ngày gửi Ngày gửi

-nbca-

dreamin' of ..
Bài 10: Cháu 孫

1. まご【孫】 Cháu

2. うちまご【内孫】 Cháu nội (Hơi khác với tiếng Việt là chỉ dùng chỉ con của người thừa kế, người nối dõi. Trong trường hợp gia đình không có con trai mà chỉ có con gái nối dõi thì con của của người nối dõi vẫn được gọi là 内孫)

3. そとまご【外孫】Cháu ngoại (Hoàn toàn giống từ “cháu ngoại” trong tiếng Việt.)

4. はつまご【初孫】 Cháu đầu, người cháu đầu tiên

5. ひまご【曾孫】 Chắt (Con của cháu)

6. やしゃご【玄孫】 Chút (Con của chắt)

7. しそん【子孫】Con cháu 子孫代々に伝わる宝 Bảo vật truyền cho đời đời cháu con あの兄弟は有名な政治家の子孫だ Anh em nhà đó là con cháu của một nhà chính trị gia nổi tiếng

8. あいまご【相孫】 Người có cùng ông bà nội hay ngoại

9. ちゃくそん【嫡孫】 Cháu đích tôn

(Sưu tầm)
 
Related threads
  • DANH SÁCH TỪ VỰNG MIMIKARA OBOERU – BÀI 1
  • Full Từ Vựng Tiếng Nhật N5 BÀi 6- BÀi 10 - Full N5...
    • Thread starter Thread starter tksphan
    • Ngày gửi Ngày gửi
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Noel
  • Most viewed
  • Thành viên mới xin tự giới thiệu.
    • Thread starter Thread starter meo75
    • Ngày gửi Ngày gửi
  • Lời chào từ ban quản trị
  • Chuyện của bác Takeo203
  • Bác Kami cho hỏi ????
    • Thread starter Thread starter cauhung
    • Ngày gửi Ngày gửi
  • học tiếng Nhât
  • Quy định về đăng bài trên TTNB.net
    • Thread starter Thread starter credit
    • Ngày gửi Ngày gửi
  • Góp ý với BQT
    • Thread starter Thread starter ttnb
    • Ngày gửi Ngày gửi
  • Latest threads
  • DANH SÁCH TỪ VỰNG MIMIKARA OBOERU – BÀI 1
  • Full Từ Vựng Tiếng Nhật N5 BÀi 6- BÀi 10 - Full N5...
    • Thread starter Thread starter tksphan
    • Ngày gửi Ngày gửi
  • Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Noel
  • Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kimono
    • Thread starter Thread starter one4all
    • Ngày gửi Ngày gửi
  • Back
    Top