1)貴い寺は門から知れる。
Người ta biết chùa uy nghiêm ngay từ cổng chùa Trông mặt bắt hình dong !
2)備えあれば憂いなし。
Nếu có chuẩn bị thì không phải lo lắng Cẩn tắc vô áy náy !
3)腐っても魚周。
Dẫu có ươn cũng là cá Diêu Hồng Cọp chết để da, người ta chết để tiếng !
4)善は急げ。
Thiện thì phải gấp Những việc mình cho là tốt thì nhanh chóng tiến hành !
5)知を以て貴しとなす。
Xem trọng hòa khí Một điều nhịn chín điều lành !
6)禍を転じて福となす。
Hết họa thành phúc Qua cơn bi cực đến hồi thái lai !
7)類は友を呼ぶ。
Đồng loại thì gọi bạn Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã !
8)良薬は口に苦し。
Thuốc tốt thì đắng miệng Thuốc đắng dã tật !
9)七転び八立つ。
7 lần ngã, 8 lần đứng dậy Ba chìm bảy nổi !
10)情けは人の為ならず。
Sự cảm thông không chỉ vì người khác Yêu người mới được người yêu !
11)天は二物を与えず。
Trời không cho 2 vật Phước bất trùng lai !
12)好きこそ物の上手慣れ。
Chính vị thích mà nhanh quen việc Dốc hết nỗ lực để làm việc yêu thích, tay nghề sẽ nhanh tiến bộ !
13)人事を尽くして天命を侍つ。
Dốc lòng vì người đợi thiên mệnh Trời không phụ người hiền !
14)正直は一生の宝。
Sự chân thật là bảo vật một đời Sự thật đáng giá ngàn vàng !
15)柔よく剛を制す。
Nhu thường thắng cương Lạt mềm buộc chặt !
16)勝って兜の緒を締めよ。
Lúc thắng phải xiết chặt dây mũ Thắng không kiêu, bải không nản !
17)思い立ったが吉日。
Quyết tâm là ngày tốt Việc hôm nay chớ để ngày mai !
18)長所は短所。
Ưu điểm cũng là khuyết điểm.
19)果報は寝て待て。
Nằm chờ quả táo may mắn Há miệng chờ sung !
hjhjhj ! tui post lên cho ae tìm hiểu! Rất mong được chỉ giáo thêm!!
Hẹn tái ngộ