phannhung
New Member
わがままいうな= Đừng ích kỷ vậy nữa!
よくいうぜ= Nói thì hay lắm!
ちゅうこくしてるんだ= Tôi cảnh cáo cậu đấy!
なんでもするからゆるして= Tôi sẽ làm bất cứ điều gì, nhưng hãy tha thứ cho tôi!
もったいない= Thật lãng phí!
あなたのせいじゃない= đó không phải lỗi của cậu
こまったな= khó nghĩ quá...
なんかもんくあるか= có gì không vừa lòng à?
どけ=tránh ra!
ついてこないで=đừng đi theo tôi!
むだだ=vô ích thôi!
やってみろ=làm thử đi!
やめろ= Dừng lại đi!
すきにしろ= Thích làm gì thì tuỳ!
むりだ=Vô ích thôi !
ごめんください= Có ai ở nhà không?
すまない/ごめん= Xin lỗi
めをさまして= Dậy đi
やかましい= Lắm mồm quá!
はなしくらいきけよ= Ít ra cũng nghe tôi nói chứ!
よるな= Đừng có tiến lại đây!
かえせ= Trả đây!
はじめるぞ= Bắt đầu thôi!
うれしい= Vui quá!
がんばらなくちゃ= Phải ráng hết sức thôi!
げんきないね= Trông cậu có vẻ buồn thế!
まけるもんか= Tôi sẽ không thua đâu.
あたしのどこがふまんなの= Cậu có gì không hài lòng về tôi?
しんじられない= Thật không thể tin nổi!
へんなヤツ= Đúng là kẻ kì lạ
べつにきにすることないじゃない= Cũng không cần bận tâm chuyện đó.
じゃまだ= Tránh đường nào!/ Vướng chỗ quá!
あたりまえだよ= Hiển nhiên rồi!
いそげ= Nhanh lên!
しにてえのか= Muốn chết hả?
たのむ= Nhờ cậu đấy!
しんぱいするな= Đừng lo.
どうするんだ= Cậu tính sao đây?
もういい= Đủ rồi đó!
しっかりしなさい= Tỉnh trí lại đi!/ Trấn tĩnh lại đi!
かっこいい= Cool quá đi!
うそつけ= Đồ dối trá!
きのせいか= Là do mình tưởng tượng sao?
なにしにきたんだよ= Cậu đến đây chi vậy?
やっぱりそうか=Quả nhiên là vậy sao...
バカなことしないで=Đừng làm trò ngu ngốc nữa!
だまれ= Im miệng đi!
ほっといてくれ=Để cho tôi yên!
おどろいた= Hết cả hồn!
いてぇ=Đau quá!
よくいうぜ= Nói thì hay lắm!
ちゅうこくしてるんだ= Tôi cảnh cáo cậu đấy!
なんでもするからゆるして= Tôi sẽ làm bất cứ điều gì, nhưng hãy tha thứ cho tôi!
もったいない= Thật lãng phí!
あなたのせいじゃない= đó không phải lỗi của cậu
こまったな= khó nghĩ quá...
なんかもんくあるか= có gì không vừa lòng à?
どけ=tránh ra!
ついてこないで=đừng đi theo tôi!
むだだ=vô ích thôi!
やってみろ=làm thử đi!
やめろ= Dừng lại đi!
すきにしろ= Thích làm gì thì tuỳ!
むりだ=Vô ích thôi !
ごめんください= Có ai ở nhà không?
すまない/ごめん= Xin lỗi
めをさまして= Dậy đi
やかましい= Lắm mồm quá!
はなしくらいきけよ= Ít ra cũng nghe tôi nói chứ!
よるな= Đừng có tiến lại đây!
かえせ= Trả đây!
はじめるぞ= Bắt đầu thôi!
うれしい= Vui quá!
がんばらなくちゃ= Phải ráng hết sức thôi!
げんきないね= Trông cậu có vẻ buồn thế!
まけるもんか= Tôi sẽ không thua đâu.
あたしのどこがふまんなの= Cậu có gì không hài lòng về tôi?
しんじられない= Thật không thể tin nổi!
へんなヤツ= Đúng là kẻ kì lạ
べつにきにすることないじゃない= Cũng không cần bận tâm chuyện đó.
じゃまだ= Tránh đường nào!/ Vướng chỗ quá!
あたりまえだよ= Hiển nhiên rồi!
いそげ= Nhanh lên!
しにてえのか= Muốn chết hả?
たのむ= Nhờ cậu đấy!
しんぱいするな= Đừng lo.
どうするんだ= Cậu tính sao đây?
もういい= Đủ rồi đó!
しっかりしなさい= Tỉnh trí lại đi!/ Trấn tĩnh lại đi!
かっこいい= Cool quá đi!
うそつけ= Đồ dối trá!
きのせいか= Là do mình tưởng tượng sao?
なにしにきたんだよ= Cậu đến đây chi vậy?
やっぱりそうか=Quả nhiên là vậy sao...
バカなことしないで=Đừng làm trò ngu ngốc nữa!
だまれ= Im miệng đi!
ほっといてくれ=Để cho tôi yên!
おどろいた= Hết cả hồn!
いてぇ=Đau quá!
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:
Bài viết liên quan
Được quan tâm
Bài viết mới