Kết quả tìm kiếm

  1. Dịch VN-JP : Rùng mình tiên đoán hiểm họa 2014, 2016?

    Có ai có hứng dịch bài này cùng mình không thì nhào "vô" điều kiện nha! :redface: Rùng mình tiên đoán hiểm họa 2014, 2016? 2014、2016年における、恐るべき災いの予言 Nữ tiên tri mù nổi tiếng Vanga đã nói, năm 2011, những đợt mưa phóng xạ sẽ ảnh hưởng và tiêu diệt mọi sinh vật ở Bắc bán cầu…...
  2. 日本語聴解練習:「Successful comunication」

    Khởi động giáo trình nghe "cũ" nhờ phần mềm tách file :D Script #1
  3. Hỏi "dịch tạp" tiếng nhật sang tiếng việt

    Hỏi "dịch tổng hợp" từ tiếng nhật sang tiếng việt Cả nhà giúp tớ check lại câu dịch này nhé! cảm ơn trước! 在庫を持ちことで お金を早く払います。回収(販売して お金にになること)に時間がかかります。しかし すこし買えば すぐ回収できます。 Tôi sẽ trả tiền ngay nếu có hàng sẵn trong kho. Sẽ rất mất thời gian cho việc thu hồi (Bán hàng thì phải nhận được...
  4. Dịch "Những câu nói hay!"

    Ai có hứng vô dịch thử mấy câu ngăn ngắn này đi...hay lắm! Mình sưu tầm được trên mạng đấy ※ あなたが空しく生きた今日は 昨日死んでいった者があれほど生きたいと願った明日。 ※ 「まずい」と傷つけられたことを恨む人より、 「おいしい」と素直に言える人のほうが、 僕はステキだと思いますよ。 ※ 若い時はみんな振り向いてくれる。 でも年を取ると みんなを振り向かせるのは難しい。 ※ この世に魔法があるなら、...
  5. Mẫu "THƯ CẢM ƠN" bằng tiếng Nhật

    Đây là 1 lá thư có thể xem như là "THƯ CẢM ƠN" mẫu, có thể biến hoá 1 tí xíu và dùng được cho trường hợp nào thì đọc xong chắc sẽ hiểu ngay nhỉ !  先日は大変お世話になり、ありがとうございました。  お正月前のお仕事が、お忙しい中、みなさんの温かい心と笑顔で受けいれていただきとても楽しい  二週間が過ごすことができました。  本当にありがとうございました。...
  6. Chuyện buôn dưa Kiếp trước của "em" là gì ?

    Không biết có ai rành về tử vi không ta? Hôm rồi trong lá số tử vi của em nói "Số cô hay buồn rầu, khổ" là do kiếp trước sát sanh quá nhiều ..huhu...:sad: Ai cho em biết "kiếp trước" của em là gì thế???:confused:
  7. Dịch bài : Liên quan đến GDP giữa Nhật và Trung Quốc

    Mấy hôm nay thấy truyền hình hay đưa tin về GDP của Nhật và Trung Quốc 世界第2位経済大国の座、日本から中国に 約40年間にわたり、米国に次ぐ世界第2位の経済大国の座に就いていた日本が、その座をついに中国に明け渡した。 日本スチール 内閣府が14日に発表した2010年10-12月期(第4四半期)の国内総生産(GDP)速報値は、物価変動の影響を除いた実質で前期比0.3%減、年率換算で1.1%減となり、5期ぶりにマイナス成長に転じた。...
  8. Dịch VN-JP : Những sự kiện thế giới nổi bật năm 2010 ( tiếp )

    Bài này dành tặng thành viên nào thích tham gia dịch vn-jp nhân dịp năm mới 2011 :D:tongue:,.... trong đó có mình nữa:redface: Những sự kiện thế giới nổi bật nhất năm 2010 (VTC News) - Trong năm vừa qua, thế giới đã chứng kiến rất nhiều sự kiện quan trọng. Dưới đây là những sự kiện tiêu...
  9. Dịch VN-JP: "Đầu năm Tân Mão:..." - Dành riêng cho jindo iu quí !

    Vì lí do khoảng cách :heheh:...jindo vào nhận "lì-xì" đầu năm của chị nhé!:redface: Đầu năm Tân Mão: gần 5.000 ca cấp cứu Trong tổng số bệnh nhân cấp cứu có 1.342 người do tai nạn giao thông chiếm 28,6%. Ngày 5/2, theo báo cáo nhanh của Bộ Y tế, sau 4 ngày Tết Tân Mão (từ 31/1 - 4/2)...
  10. Cách nói : Nhờ vả -Chấp nhận...làm gì

    依頼する時の決まり文句 ---- Making a request----- 1. ワープロ打ってもらいたいんだけど。 2. お願いできますか。 3. お願いできないかなあ。 4. 早めにお願いしたいんですが。 5. 至急なんです。 6. そこをなんとか。 7. とりあえず、話だけでもいいですから、聞いてくださいよ。 8. なんとか ならないでしょうか。 9. どうにかなりませんか。 10. もう一度やってほしんですが。 11. やり直してくれますか。 12. だめですが。 13. ほかに頼める人がいないんです。 14. あなたなら、仕事早いから。...
  11. Sự khác nhau giữa 「ごとに」・「ずつ」・「おきに」

    Hôm nay sưu tầm được cái này...có gì cần bổ sung thì onegai nhé! ごとに 「一日ごとに」は毎日のことです。特に状況が進行している場合に使います。類義語に「日増しに」があります。 「ごと」は「毎」と、毎日の毎という漢字を使います。 「一日ごとに成長がわかる」…毎日成長してるのがわかる。 「一日ごとに」は「日に日に」と言う事で、毎日と言う意味です。 置きに 毎日やらず、一日間隔を空ける場合は「一日おきに」。一週間間隔を空ける場合は「一週間おきに」です。 隔日、隔週も同じ意味っす。...
  12. Cách nói : Đề nghị-Chấp nhận-Từ chối ...làm một việc gì

    -Offering to do somethingー 申し出る 1. やらせて頂けないでしょうか。 2. わたしが、かわりにやりましょうか。 3. やらせてください。 4. わたしじゃだめでしょうか。 5. やってみたいんですが。 6. 一段落としましたから。 7. とりあえず、メドがたったんです。 8. 一応ある程度までは、いったますから。 9. 時間はとりますし。 10.無理じゃないですよ。 11.手伝いましょうか。 12.?? 13.?? 14.?? 15.?? :sweat:
  13. Learn japanese from Songs ♪♪♪♪

    Bài hát tiếng nhật Hanh80 "Thích" ♪♪♪♪ 歌から学ぶ日本語 ♪♪♪♪♪ #21   ♪♪♪♪  川の流れのように 歌詞 (1) 知らず知らず 歩いてきた 細く長い この道   振り返れば 遥か遠く 故郷(フルサト)が見える   でこぼこ道や 曲がりくねった道   地図さえない それもまた人生      ああ 川の流れのように ゆるやかに   いくつも 時代は過ぎて   ああ 川の流れのように とめどなく   空が黄昏(タソガレ)に 染まるだけ (2)...
  14. Dịch VN-JP : Mười sự kiện nổi bật kinh tế thế giới năm 2010

    Thấy bài này tổng kết Mười sự kiện nổi bật kinh tế thế giới năm 2010 của đài VTV hay, nên đưa vào trong phần dịch thuật. Ai có hứng thú thì cùng nhau dịch nha! Mười sự kiện nổi bật kinh tế thế giới năm 2010 2010 là năm kinh tế thế giới chứng kiến nhiều khó khăn, nhưng cũng có những điểm...
  15. 擬音語・擬態語 : 体の状態

    :lovely:Mọi người cùng học từ "MỚI" nào :wink::wink::wink: からから 意味 : ひどくのどが渇いている様子 例 : カラオケで 歌いすぎて のどが からからだ。 ぺこぺこ 意味 : ひどくおなかがが空いている様子 例 : おなかが ぺこぺこだ。 :confused:
  16. Cách đọc kí tự 記号 bằng tiếng nhật

    Một số kí hiệu (記号) thường dùng : ホシ * ★ ☆ まる ○ ● ◎ 。 . さんかく ∴ ▲ △ ▼ ▽ しかく ◇ ■ □ まんじ 卍 コロン :  かんたんふ ! ごうどう ≡  こめ ※  やじるし ⇒ ⇔ → ↓ ← ↑  から、ナミセン ~ ハイフン ‐ アンダーライン _ イコール = ≒ ≠ セクション § ナンバー № # アットマーク @ オス ♂  メス ♀ プラス=たす + わる ÷ かける × * カンマ , セミコロン ; :redface:Ngoài ra...
  17. Bài đọc hiểu liên quan đến .....

    この会話をよく読んで、後の文から正しいものと正しくないのもを選んでください。答えは、次の。。。ですね。 A-san: 近ごろ、この辺も物騒になってきたね。 B-san: 本当に。この間もコンビニ強盗があったしね。 A-san: あの犯罪の高校生、家はお金持ちでお金には不自由していなかったらしいよ。 B-san: じゃ、どうしてそんなことしたのかな。 A-san: ただスリルを味わいたかったんだって。 B-san: え?そんな理由ってないんじゃないの? 1. 最近この近くは危険な出来事が多い。 2. コンビニ強盗の犯人はまだ捕まっていない。...
  18. Bài đọc hiểu liên quan đến クジラ

    Bài đọc hiểu liên quan đến クジラ クジラは捨てるところがないと言われるほど無駄のない動物で、我々日本人は、古くからクジラを捕り、生活に役立ててきた。ところが近年、動物保護の立場から、欧米諸国でクジラを捕ることに反対する声が上がり、その結果、1986年から商業目的でクジラを捕ることができなくなった。...
  19. Xả tress Tuyển chồng!

    Test..test :wink:
  20. Dịch tin : Rơi máy bay 飛行機墜落事故

    不明の小型飛行機 墜落を確認 Chưa xác minh được nguyên nhân rơi máy bay loại nhỏ :sweat: 3日、熊本空港を離陸した直後に消息を絶った小型飛行機が、熊本県北部の山中に墜落しているのが確認され、機体の中から小型機に乗っていた山口県の夫婦とみられる男女2人が遺体で見つかりました。 Ngày 3/1/2011, ngay sau khi cất cánh từ sân bay Kumamoto chiếc máy bay loại nhỏ hoàn toàn không có tín hiệu gì đã được xác...
Top