1. N/動詞辞書形+に限る
意味:「~は...が一番だ」という自分の考えを主張する (cái gì đó là nhất)
日本料理なら、この店に限る。
Nếu là đồ ăn Nhật thì quán ăn này là nhất.
冬の旅行は、やっぱり温泉に限りますね。
Nếu là du lịch mùa đông thì đúng tắm suối nước nóng là nhất.
2.~ に限り
意味: 「~の場合に限って、特別に...する」という意味。chỉ (thường chỉ giới hạn trong 1 trường hợp nào đó)
本日は、午前中にご来店のお客様に限り、全品2割引きのサービスを実施しております。
Chúng tôi thực hiện dịch vụ giảm giá 20%cho tất cả các sản phẩm chỉ đối với khách hàng đến cửa hàng trong buổi sáng ngày hôm nay.
成績優秀者に限り学費が免除されます。
Chỉ đối với những học sinh ưu tú có thành tích xuất sắc mới được miễn giảm học phí.
~に限らず
意味:だけでなく
ストレスによる病気は、大人に限らず、子供の間にも広がっている。
Những chứng bệnh phát sinh do stress không chỉ có ở người lớn mà còn lan sang cả trẻ em nữa.
3.~に限って
意味:1. 「その人、物に限って、実は...」という意味。
または、「その場合に限って、悪いことが起きる」という意味で使う。đúng lúc, đúng trong 1 trường hợp nào đó, chính...đó (thường là 1 điều ko mong muốn được xảy ra, mang nghĩa tiêu cực)
2.「その人だけは、そんなことはしないだろう」という意味で使う。
お金持ちの人に限って、けちな人が多いと思う。
Chính những người giàu có lại có nhiều người keo kiệt.
急いでいる時に限って、なかなかタクシーがつまらない。
Đúng lúc vội lại mãi ko bắt được taxi.
「まさかうちの子に限って」と思っている親は多い。現実を知って驚く。
Nhiều ông bố bà mẹ nghĩ rằng: con nhà mình thì ko có chuyện đó. Nhưng khi biết được sự thật thì mới vỡ lẽ.
4.~限りでは
意味: ~範囲では trong giới hạn
私の知る限りでは、彼はまじめな青年だ。
Theo như tôi biết thì anh ta là 1 thanh niên đứng đắn.
グラフで見る限りでは、わが社の売り上げは伸びている。
Như chúng ta có thể thấy ở biểu đồ thì doanh thu của công ti chúng ta đang ngày càng tăng.
5. ~限り
~ない限り 意味:~という状態が続く中では (1 khi ma)
その町は治安が悪いと言われているが、夜一人で歩かない限り大丈夫だそうだ。
Nghe nói là khu phố đó tình hình an ninh không an toàn nhưng chỉ cần ban đêm không đi 1 mình thi ko sao cả.
そんな不規則な生活をしている限り、体はよくならないよ。
Một khi 1 sống vô quy tắc như thế thì cơ thế sẽ yếu đấy.
6.~限りで
意味:~最後にして sau khi 家庭の事情で、今月限りで帰国することになりました。
Vì chuyện của gia đình nên từ tháng sau tôi sẽ về nước.
~を限りに
本日を限りに就職することになりました。
Từ hôm nay tôi sẽ đi làm việc.
意味:「~は...が一番だ」という自分の考えを主張する (cái gì đó là nhất)
日本料理なら、この店に限る。
Nếu là đồ ăn Nhật thì quán ăn này là nhất.
冬の旅行は、やっぱり温泉に限りますね。
Nếu là du lịch mùa đông thì đúng tắm suối nước nóng là nhất.
2.~ に限り
意味: 「~の場合に限って、特別に...する」という意味。chỉ (thường chỉ giới hạn trong 1 trường hợp nào đó)
本日は、午前中にご来店のお客様に限り、全品2割引きのサービスを実施しております。
Chúng tôi thực hiện dịch vụ giảm giá 20%cho tất cả các sản phẩm chỉ đối với khách hàng đến cửa hàng trong buổi sáng ngày hôm nay.
成績優秀者に限り学費が免除されます。
Chỉ đối với những học sinh ưu tú có thành tích xuất sắc mới được miễn giảm học phí.
~に限らず
意味:だけでなく
ストレスによる病気は、大人に限らず、子供の間にも広がっている。
Những chứng bệnh phát sinh do stress không chỉ có ở người lớn mà còn lan sang cả trẻ em nữa.
3.~に限って
意味:1. 「その人、物に限って、実は...」という意味。
または、「その場合に限って、悪いことが起きる」という意味で使う。đúng lúc, đúng trong 1 trường hợp nào đó, chính...đó (thường là 1 điều ko mong muốn được xảy ra, mang nghĩa tiêu cực)
2.「その人だけは、そんなことはしないだろう」という意味で使う。
お金持ちの人に限って、けちな人が多いと思う。
Chính những người giàu có lại có nhiều người keo kiệt.
急いでいる時に限って、なかなかタクシーがつまらない。
Đúng lúc vội lại mãi ko bắt được taxi.
「まさかうちの子に限って」と思っている親は多い。現実を知って驚く。
Nhiều ông bố bà mẹ nghĩ rằng: con nhà mình thì ko có chuyện đó. Nhưng khi biết được sự thật thì mới vỡ lẽ.
4.~限りでは
意味: ~範囲では trong giới hạn
私の知る限りでは、彼はまじめな青年だ。
Theo như tôi biết thì anh ta là 1 thanh niên đứng đắn.
グラフで見る限りでは、わが社の売り上げは伸びている。
Như chúng ta có thể thấy ở biểu đồ thì doanh thu của công ti chúng ta đang ngày càng tăng.
5. ~限り
~ない限り 意味:~という状態が続く中では (1 khi ma)
その町は治安が悪いと言われているが、夜一人で歩かない限り大丈夫だそうだ。
Nghe nói là khu phố đó tình hình an ninh không an toàn nhưng chỉ cần ban đêm không đi 1 mình thi ko sao cả.
そんな不規則な生活をしている限り、体はよくならないよ。
Một khi 1 sống vô quy tắc như thế thì cơ thế sẽ yếu đấy.
6.~限りで
意味:~最後にして sau khi 家庭の事情で、今月限りで帰国することになりました。
Vì chuyện của gia đình nên từ tháng sau tôi sẽ về nước.
~を限りに
本日を限りに就職することになりました。
Từ hôm nay tôi sẽ đi làm việc.
Có thể bạn sẽ thích