7. Các thông báo về bảo trì máychủ
Để tránh các rắc rối, tất cả các thành viên liên quan cần biết.
Ngoài ra, sau khi đã xác nhận lịch trình cụ thể, xin liên lạc với tôi.
Vì là quy định, nên dù trong công ty cũng xin chú ý cách dùng từ cẩn thận, đàng hoàng.
件名:サーバメンテナンスのお知らせ
皆様
社内システム管理部の山田です。
お疲れさまです。
○月○日○時より、約3時間サーバーメンテナンスを行います。
作業時間中は、サーバーのご利用が一切できなくなりますので、
ご注意ください。
また、その時間は外部からのメールもエラーとなってしまう可能性が
ありますので、上記時間に外部とのやり取りが予想される場合には、
あらかじめ事前にご連絡お願いします。
日程詳細は以下となります。
--------------------------------
・日程 :○月○日○曜日
・作業時間帯:9:00~12:00(予定)
・目的 :メンテナンスのため
--------------------------------
ご不明な点などございましたら社内システム管理部山田まで
ご連絡ください。
===========================================
株式会社 ABC
社内システム管理部
山田 太郎
内線1111
外線03-3333-3333
yamada@abc.com
===========================================
8. Lời chào khi có sự thay đổi người phụ trách
Nhập địa chỉ mail của người phụ trách trước đó hoặc địa chỉ mail của cấp trên vào phần CC.
Hãy cố gắng thể hiện là trong công ty việc trao đổi thông tin lúc nào cũng chặt chẽ.
件名(subject) 担当者交代のご挨拶
==============================
株式会社ABC ○○○○長(役職名)
田中 一朗 様
(cc弊社 山本、中村)
私、株式会社○○ 山田太郎と申します。
平素はお引き立てを賜り、誠にありがとうございます。
この度4月1日付の社内の人事異動により、これまで御社担当でありま
した中村は○○支店勤務となり、代わりに私、山田太郎が御社を担当さ
せていただくことになりました。
近日中に一度ご挨拶に伺わせて頂きたいと思っておりますが、取り急ぎ担当
者変更のご連絡を差し上げました。
また、改めてお伺いするスケジュールはご連絡させて頂きます。
引続き今後ともどうぞよろしくお願い申し上げます。
==============================
株式会社○○ ××支店
営業部 山田 太郎
住所:
Tel:
Fax:
E-mail:
=================
9. Khi xin thay đổi lịch trình thời gian biểu
Vì người Nhật có rất nhiều người bận rộn, nên trong trường hợp muốn thay đổi lịch trình xin vui lòng liên lạc nhanh nhất trong giới hạn có thể.
Vả lại, để tiện giảm lượng e-mail không cần thiết, xin nói rõ luôn giờ muốn yêu cầu thay đổi ngay trong mail.
株式会社ABC ○○○○長(役職名)
田中 一朗 様
株式会社○○ 山田です。
いつもお世話になっております。
先日お願いしました××プロジェクトの打ち合わせの件ですが、
別件でどうしても外せないスケジュールが入ってしまいましたので、
大変申し訳ないのですが、3月10日(月)15時を16時に1時間変更
もしくは11日(火)15時に変更していただけないでしょうか。
上記ご都合が悪いようでしたら、あらためて日時をご指定いただけます
でしょうか。
ご迷惑をおかけいたしますが、よろしくお願いいたします。
==============================
株式会社○○
住所:
Tel:
Fax:
E-mail:
山田 太郎