-nbca-
dreamin' of ..
Bài 20 Động vật 動物
1. せいぶつ【生物】 Sinh vật 森の生物たち Các loại sinh vật rừng 地球上の生物 Sinh vật trên Trái đất 生物界 Giới sinh vật 生物化学 Ngành sinh hóa 生物兵器 Vũ khí sinh học 生物学 Sinh vật học
2. どうぶつ【動物】 Động vật 下等(高等)動物 Động vật cấp thấp (cấp cao) 肉食(草食)動物 Động vật ăn thịt (ăn cỏ) 動物的本能 (an) animal instinct 動物愛護協会 Hội bảo vệ động vật 動物園 Vườn bách thú 動物検疫 Kiểm dịch động vật 動物実験 Thí nghiệm trên động vật
3. けもの【獣】 Thú (chỉ loại động vật có vú bốn chân toàn thân phủ lông)
4. やじゅう【野獣】 Dã thú, thú hoang dã あいつは野獣のような男だ Thằng đó người như dã thú vậy. 野獣性 Thú tính
5. つの【角】 Sừng 子牛に角が生えてきた Con trân con đã mọc sừng しかが角を落とした Con hươu đã bị rụng mất sừng 雄牛に角で突かれて死んだ Anh ta chết vì bị con trâu đực húc 角細工 Môn thủ công làm ra các sản phẩm bằng sừng
6. とり【鳥】 Chim 鳥が鳴いている Con chim hót 鳥を飼う Nuôi chim 鳥に餌をやる Cho chim ăn 鳥の巣 Tổ chim
7. くちばし【嘴】 Mỏ (chim) くちばしでえさをついばむ鳥 Con chim đang dùng mỏ mổ thức ăn
8. つばさ【翼】 Cánh (Thường chỉ dùng chỉ cánh loài chim) 翼の大きな鳥 Con chim có đôi cách lớn 鳥は翼を広げた(畳んだ) Con chim giương cánh (xếp cánh) はとは電線の上で翼を休めた Con chim bồ câu nghỉcách đậu trên đường dây điện.
9. はね【羽】 1 Cánh (thường chỉ cánh các loài chim nhỏ, cách các loại côn trùng…) 2 Lông cánh, ngù, lông chim 羽をむしった鳥 Con chim đang tỉa lông これは羽のように軽い Cái này nhẹ như sợi lông. 羽のついた帽子をかぶっていた Cô ta đội các mũ có cắm lông 3 Cánh của máy móc 飛行機の羽 Cánh máy bay 扇風機の羽 Cánh quạt 羽まくら Cái gối lông
10. うもう【羽毛】 Chỉ loại lông chim mềm, lớn
11. け 【毛】 1 Tóc 硬い(軟らかい)毛 Tóc cứng, tóc mềm 巻き毛 Tóc xoăn 毛を染める Nhuộm tóc 2 Lông (động vật) 毛が抜け替わる Thay lông 鶏の毛をむしる Nhổ ông chim. 3 Râu (Thực vật) とうもろこしの毛 Râu bắp
12. しっぽ【尻尾】 1 Đuôi 犬がしっぽを巻いていた(振っていた) Con chó đang vẫy đuôi 2 Cuống にんじんのしっぽ Cuống củ cà rốt 尻尾を出す Lòi đuôi まんまとしっぽを出した Anh ta đã lòi cái đuôi ra rồi. 尻尾をつかむ Nằm đuôi 彼のしっぽをつかんでいるので何だって命令できる Tôi đã nằm được đuôi hắn rồi, nói gì hắn cũng phải nghe. 尻尾を振る Ninh bợ 彼は社長に尻尾を振っている Anh ta nịnh bợ ngài Tổng Giám đốc
13. こうはい【交配】 Giao phối 交配する 果実の交配 Cấy phấn hoa cho trái cây. 2種を交配させて新種の植物ができた Cho hai loại thức vật giao phối với nhau tạo ra loài thực vật mới. 交配種 Giống lai tạo
14. たねつけ【種付け】 Cấy giống, phối giống 種付けをする
15. じゅせい【受精・授精】 Thụ tinh 受精する 人工受精 Thụ tinh nhân tạo
16. つがう【番う】 Rập (chim, động vật)
17. なく【鳴く】 〔Chó〕sủa, 〔Mèo〕 kêu meo meo;〔Bò〕 rống;〔Ngựa〕hí;〔Cừu, sơn dương〕kêu be be;〔Heo〕 Kêu ụt ịt, tiếng heo la ;〔Vượn, khỉ〕 kêu;〔Chuột〕 rít;〔Ếch〕 kêu ồm ộp ;〔Vịt〕 cạc cạc;〔Bồ câu〕gáy;〔Chim〕 hót, 〔Quạ〕kêu quang quác…. 空腹で腹の虫が鳴いている Đói bụng nên con sâu trong bụng cứ kêu.
18. ほえる【吠える】 1〔Chó〕 Sủa;〔Chó, chó sói〕 rú, tru;〔Sư tử, cọp〕 Gầm 猟犬の吠える声が遠くで聞こえる Nghe tiếng chó hoang tru đằng xa. 吠える犬はかみつかぬ Chó sủa thì không cắn 2 Gầm rống lên giận dữ (dùng cho người) そうほえるなよ Đừng có rống lên như thế.
19. いななく【嘶く】 Hí (dùng riêng cho ngựa, lừa) 〔Ngựa〕 Hí, 〔Lừa〕 Kêu be be
(Sưu tầm)
1. せいぶつ【生物】 Sinh vật 森の生物たち Các loại sinh vật rừng 地球上の生物 Sinh vật trên Trái đất 生物界 Giới sinh vật 生物化学 Ngành sinh hóa 生物兵器 Vũ khí sinh học 生物学 Sinh vật học
2. どうぶつ【動物】 Động vật 下等(高等)動物 Động vật cấp thấp (cấp cao) 肉食(草食)動物 Động vật ăn thịt (ăn cỏ) 動物的本能 (an) animal instinct 動物愛護協会 Hội bảo vệ động vật 動物園 Vườn bách thú 動物検疫 Kiểm dịch động vật 動物実験 Thí nghiệm trên động vật
3. けもの【獣】 Thú (chỉ loại động vật có vú bốn chân toàn thân phủ lông)
4. やじゅう【野獣】 Dã thú, thú hoang dã あいつは野獣のような男だ Thằng đó người như dã thú vậy. 野獣性 Thú tính
5. つの【角】 Sừng 子牛に角が生えてきた Con trân con đã mọc sừng しかが角を落とした Con hươu đã bị rụng mất sừng 雄牛に角で突かれて死んだ Anh ta chết vì bị con trâu đực húc 角細工 Môn thủ công làm ra các sản phẩm bằng sừng
6. とり【鳥】 Chim 鳥が鳴いている Con chim hót 鳥を飼う Nuôi chim 鳥に餌をやる Cho chim ăn 鳥の巣 Tổ chim
7. くちばし【嘴】 Mỏ (chim) くちばしでえさをついばむ鳥 Con chim đang dùng mỏ mổ thức ăn
8. つばさ【翼】 Cánh (Thường chỉ dùng chỉ cánh loài chim) 翼の大きな鳥 Con chim có đôi cách lớn 鳥は翼を広げた(畳んだ) Con chim giương cánh (xếp cánh) はとは電線の上で翼を休めた Con chim bồ câu nghỉcách đậu trên đường dây điện.
9. はね【羽】 1 Cánh (thường chỉ cánh các loài chim nhỏ, cách các loại côn trùng…) 2 Lông cánh, ngù, lông chim 羽をむしった鳥 Con chim đang tỉa lông これは羽のように軽い Cái này nhẹ như sợi lông. 羽のついた帽子をかぶっていた Cô ta đội các mũ có cắm lông 3 Cánh của máy móc 飛行機の羽 Cánh máy bay 扇風機の羽 Cánh quạt 羽まくら Cái gối lông
10. うもう【羽毛】 Chỉ loại lông chim mềm, lớn
11. け 【毛】 1 Tóc 硬い(軟らかい)毛 Tóc cứng, tóc mềm 巻き毛 Tóc xoăn 毛を染める Nhuộm tóc 2 Lông (động vật) 毛が抜け替わる Thay lông 鶏の毛をむしる Nhổ ông chim. 3 Râu (Thực vật) とうもろこしの毛 Râu bắp
12. しっぽ【尻尾】 1 Đuôi 犬がしっぽを巻いていた(振っていた) Con chó đang vẫy đuôi 2 Cuống にんじんのしっぽ Cuống củ cà rốt 尻尾を出す Lòi đuôi まんまとしっぽを出した Anh ta đã lòi cái đuôi ra rồi. 尻尾をつかむ Nằm đuôi 彼のしっぽをつかんでいるので何だって命令できる Tôi đã nằm được đuôi hắn rồi, nói gì hắn cũng phải nghe. 尻尾を振る Ninh bợ 彼は社長に尻尾を振っている Anh ta nịnh bợ ngài Tổng Giám đốc
13. こうはい【交配】 Giao phối 交配する 果実の交配 Cấy phấn hoa cho trái cây. 2種を交配させて新種の植物ができた Cho hai loại thức vật giao phối với nhau tạo ra loài thực vật mới. 交配種 Giống lai tạo
14. たねつけ【種付け】 Cấy giống, phối giống 種付けをする
15. じゅせい【受精・授精】 Thụ tinh 受精する 人工受精 Thụ tinh nhân tạo
16. つがう【番う】 Rập (chim, động vật)
17. なく【鳴く】 〔Chó〕sủa, 〔Mèo〕 kêu meo meo;〔Bò〕 rống;〔Ngựa〕hí;〔Cừu, sơn dương〕kêu be be;〔Heo〕 Kêu ụt ịt, tiếng heo la ;〔Vượn, khỉ〕 kêu;〔Chuột〕 rít;〔Ếch〕 kêu ồm ộp ;〔Vịt〕 cạc cạc;〔Bồ câu〕gáy;〔Chim〕 hót, 〔Quạ〕kêu quang quác…. 空腹で腹の虫が鳴いている Đói bụng nên con sâu trong bụng cứ kêu.
18. ほえる【吠える】 1〔Chó〕 Sủa;〔Chó, chó sói〕 rú, tru;〔Sư tử, cọp〕 Gầm 猟犬の吠える声が遠くで聞こえる Nghe tiếng chó hoang tru đằng xa. 吠える犬はかみつかぬ Chó sủa thì không cắn 2 Gầm rống lên giận dữ (dùng cho người) そうほえるなよ Đừng có rống lên như thế.
19. いななく【嘶く】 Hí (dùng riêng cho ngựa, lừa) 〔Ngựa〕 Hí, 〔Lừa〕 Kêu be be
(Sưu tầm)