Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ trong tiếng Nhật

kamikaze

Administrator
I)Cách sử dụng kính ngữ và khiêm nhường ngữ

-Sử dụng với người trên như thầy giáo,giám đốc
-Sử dụng với những người ko thân,lần đầu gặp hay với những người ko có mối quan hệ gần gũi
-Sử dụng ở những nơi trịnh trọng như các hội nghị,các cuộc hội thảo…
-Sử dụng kính ngữ vào những hành động hoặc việc làm của người trên
-Sử dụng khiêm nhường vào những hành động hoặc việc làm của mình,những người trong công ty và gia đình.

II) Khi nào dùng O,khi nào dùng GO

1-( O) thường được gắn phía trước những từ chỉ một chữ Hán và đọc theo âm Kun
vd: O hanami (お花見)
Oniisan (お兄さん)
Ooshiesuru (お教えする)
O shio (お塩)
……..
2-(GO) thường được gắn phía trước những từ được viết bằng hai chữ Hán và đọc theo âm On
Vd: Go annai (ご案内)
    Go kazoku (ご家族)
Go ryokoo (ご旅行)
……….
3-Tuy nhiên cũng có trường hợp đặc biệt.Dù một từ được viết bởi 2 chữ Hán nhưng cũng gắn (O) vào phía trước.
vd: O jikan (お時間)
   O benkyoo (お勉強)

III) Một số kính ngữ đặc biệt
1) Keigo (敬語)
- imasu: có (います)
- ikimasu: đi--------->irasshaimasu (行きます ---------> いらっしゃいます)
- kimasu : đến (来ます)

-tabemasu: ăn -------->meshi agarimasu (食べます--------->召し上がります)
-nomimasu:uống (飲みます)

-ii masu :nói------> osshaimasu (言います----->おっしゃいます)
-shimasu : làm---->nasai masu (します------>なさいます)
-mi masu:nhìn,xem----> go ran ni narimasu (見ます------>ご覧になります)
-shitte imasu:biết-----> go zonji desu (知っています------>ご存知です)

2)Kenjou go (謙譲語)
-iki masu --------> mairi masu (行きます----->参ります)
-kimasu (来ます)
-tabemasu (食べます)
-nomimasu ------>itada kimasu (飲みます----->頂きます)
-moraimasu:nhận (もらいます)

-imasu------> orimasu (います----->おります)
-iimasu------>moshi masu (言います----->申します)
-shimasu---->itashi masu (します----->いたします)
-mimasu------>haiken shimasu (見ます----->拝見します)
-shirimasu---->zonjimasu (知ります----->存じます)

-kikimasu  (聞きます)
-ikimasu: đến thăm------->ukagai masu (行きます----->伺います)
-ai masu: gặp------->o me ni kakarimasu. (会います----->お目にかかります)

-arimasu:c ó--------->gozaimasu (あります---->ございます)
-desu------------------>de gozaimasu (です----->でございます)
 
Ðề: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ

謙譲語 かくとき 敬語 ベトナム
そふ そふ おじいさん ông
そぼ そぼ おばあさん bà
ちち ちちおや おとうさん bố
はは ははおや おかあさん mẹ
あに あに おにいさん anh
あね あね お姉さん chị
おとうと おとうと おとうとさ em trai
いもうと いもうと いもうとさん em gái
 
Ðề: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ

謙譲語 かくとき 敬語 ベトナム
そふ そふ おじいさん ông
そぼ そぼ おばあさん bà
ちち ちちおや おとうさん cha
はは ははおや おかあさん mẹ
あに あに おにいさん anh
あね あね お姉さん chị
おとうと おとうと おとうとさ em trai
いもうと いもうと いもうとさん em gái
 
Ðề: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ

謙譲語 かくとき 敬語 ベトナム
そふ そふ おじいさん ông
そぼ そぼ おばあさん bà
ちち ちちおや おとうさん bố
はは ははおや おかあさん mẹ
あに あに おにいさん anh
あね あね お姉さん chị
おとうと おとうと おとうとさ em trai
いもうと いもうと いもうとさん em gái
 
Ðề: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ

謙譲語 かくとき 敬語 ベトナム
そふ そふ おじいさん ông
そぼ そぼ おばあさん bà
ちち ちちおや おとうさん bố
はは ははおや おかあさん mẹ
あに あに おにいさん anh
あね あね お姉さん chị
おとうと おとうと おとうとさ em trai
いもうと いもうと いもうとさん em gái
 
Ðề: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ

謙譲語 かくとき 敬語 ベトナム
そふ そふ おじいさん ông
そぼ そぼ おばあさん bà
ちち ちちおや おとうさん bố
はは ははおや おかあさん mẹ
あに あに おにいさん anh
あね あね お姉さん chị
おとうと おとうと おとうとさ em trai
いもうと いもうと いもうとさん em gái
 
Re: Kính Ngữ Và Khiêm Nhường Ngữ

IV/ Kính ngữ chia động từ:
1。受身形
2。お『動詞*』です。
3。お『動詞*』下さい。
4。お『動詞*』になる。
V/ Khiêm nhượng chia động từ
お『動詞*』する。
* Tất cả động từ chia thể ます bỏ ます
 
Thumbnail bài viết: Các hạn chế về thị thực và sự chậm trễ trong việc cấp thị thực tác động đến du khách Philippines đến Nhật Bản.
Các hạn chế về thị thực và sự chậm trễ trong việc cấp thị thực tác động đến du khách Philippines đến Nhật Bản.
Số liệu thống kê do Tổ chức Du lịch Quốc gia Nhật Bản công bố vào ngày 19 cho thấy sự tăng trưởng của du khách đến Nhật Bản từ Philippines đã đột ngột dừng lại. Nguyên nhân là do các hạn chế trong...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : 140 trường hợp phá sản do không có khả năng nộp thuế và bảo hiểm xã hội , đạt mức cao kỷ lục.
Nhật Bản : 140 trường hợp phá sản do không có khả năng nộp thuế và bảo hiểm xã hội , đạt mức cao kỷ lục.
Số lượng các công ty phá sản do không có khả năng nộp thuế và bảo hiểm xã hội đã đạt mức cao nhất từ trước đên nay. Theo Teikoku Databank, số lượng các công ty phá sản do không có khả năng nộp...
Thumbnail bài viết: Bảng xếp hạng hạnh phúc thế giới , Nhật Bản xép thứ hạng 55.
Bảng xếp hạng hạnh phúc thế giới , Nhật Bản xép thứ hạng 55.
Ngày 20 tháng 3 là Ngày hạnh phúc quốc tế. Một báo cáo xếp hạng "hạnh phúc" của các quốc gia và khu vực trên thế giới đã được công bố, với Phần Lan đứng đầu danh sách trong năm thứ tám liên tiếp...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Chỉ số Giá tiêu dùng tăng 3,0% trong tháng 2 . Gạo tăng hơn 80% , mức tăng lớn nhất từ trước đến nay.
Nhật Bản : Chỉ số Giá tiêu dùng tăng 3,0% trong tháng 2 . Gạo tăng hơn 80% , mức tăng lớn nhất từ trước đến nay.
Bộ Nội vụ và Truyền thông công bố ngày 21 rằng chỉ số giá tiêu dùng quốc gia (2020 = 100) trong tháng 2, không bao gồm thực phẩm tươi sống, có biến động giá lớn, là 109,7, tăng 3,0% so với cùng kỳ...
Thumbnail bài viết: Hệ thống tàu điện Kyoto – Sự kết hợp giữa truyền thống và hiện đại
Hệ thống tàu điện Kyoto – Sự kết hợp giữa truyền thống và hiện đại
Kyoto – thành phố cố đô của Nhật Bản, nơi lưu giữ tinh hoa văn hóa truyền thống với những ngôi đền cổ kính, những con phố yên bình và những khu vườn tĩnh lặng. Nhưng giữa vẻ đẹp cổ xưa ấy, Kyoto...
Thumbnail bài viết: Năm 2024 sẽ nóng hơn 1,55 độ so với mức trước thời kỳ công nghiệp , Báo cáo Tổ chức Khí tượng Thế giới.
Năm 2024 sẽ nóng hơn 1,55 độ so với mức trước thời kỳ công nghiệp , Báo cáo Tổ chức Khí tượng Thế giới.
Vào ngày 19, Tổ chức Khí tượng Thế giới (WMO) đã công bố báo cáo nêu rõ năm 2024 là năm đầu tiên nhiệt độ trung bình hàng năm toàn cầu vượt quá mức trước thời kỳ công nghiệp hơn 1,5 độ. Những thập...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Giá điện sẽ tăng từ tháng 4 do trợ cấp của chính phủ sẽ kết thúc.
Nhật Bản : Giá điện sẽ tăng từ tháng 4 do trợ cấp của chính phủ sẽ kết thúc.
Đã có thông tin cho biết giá điện cho hộ gia đình sẽ tăng từ mức sử dụng vào tháng 4 tại tất cả 10 công ty điện lớn. Trong trường hợp của Công ty Điện lực Tokyo, giá điện cho hộ gia đình có mức...
Thumbnail bài viết: Nhật bản : Người nước ngoài chỉ được sử dụng hệ thống chăm sóc y tế chi phí cao ở mức hạn chế , khoảng 1% trên tổng số tiền thanh toán.
Nhật bản : Người nước ngoài chỉ được sử dụng hệ thống chăm sóc y tế chi phí cao ở mức hạn chế , khoảng 1% trên tổng số tiền thanh toán.
Bình luận của ông Yuichiro Tamaki, lãnh đạo Đảng Dân chủ vì Nhân dân, đã gây xôn xao về việc xem xét lại "hệ thống chăm sóc y tế chi phí cao", trong đó đặt ra giới hạn hàng tháng cho khoản tự...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Tiền thuê căn hộ tiếp tục tăng , việc tăng thường xuyên có vi phạm pháp luật hay không ?
Nhật Bản : Tiền thuê căn hộ tiếp tục tăng , việc tăng thường xuyên có vi phạm pháp luật hay không ?
Nếu bạn sống trong một căn hộ cho thuê, chủ nhà có thể thông báo cho bạn về việc tăng tiền thuê. Bản thân việc tăng tiền thuê không phải là vấn đề nếu lý do được bao gồm trong pháp luật hiện hành...
Thumbnail bài viết: "Thuế độc thân " sẽ được thiết lập từ năm 2026, sẽ phải trả bao nhiêu nếu thu nhập hàng năm là 2 triệu yên ?
"Thuế độc thân " sẽ được thiết lập từ năm 2026, sẽ phải trả bao nhiêu nếu thu nhập hàng năm là 2 triệu yên ?
"Hệ thống trợ cấp hỗ trợ trẻ em và chăm sóc trẻ em" sẽ được thiết lập từ năm 2026 như một biện pháp hỗ trợ mới cho các hộ gia đình chăm sóc trẻ em. Là một biện pháp để chống lại tỷ lệ sinh giảm...
Top