Không biết lấy tiêu đề gì cho phù hợp nữa...
Topic này lượm lặt những từ, những ngữ, những biểu hiện ngôn ngữ của tiếng Nhật... mà mình thấy thú vị và hữu ích.
Mọi người cùng tham gia nhé ^.*
おことばに甘えて
Dùng trong trường hợp không thể/không lỡ từ chối thiện chí/sự đối đãi tốt của người khác dành cho mình :biggrin: Câu này mang hàm ý "cảm ơn".
VD:
1/
A:君の部屋の掃除をしてあげるよ。
B:ではおことばに甘えて。
2/
A:今晩、お食事をご一緒に。
B:そうですか、ではおことばに甘えて。
3/
A:雨が降りそうだから、この傘を持って行きなさいよ。
B:ありがとう。おことばに甘えてそうさせていただきます。

Topic này lượm lặt những từ, những ngữ, những biểu hiện ngôn ngữ của tiếng Nhật... mà mình thấy thú vị và hữu ích.
Mọi người cùng tham gia nhé ^.*
おことばに甘えて
Dùng trong trường hợp không thể/không lỡ từ chối thiện chí/sự đối đãi tốt của người khác dành cho mình :biggrin: Câu này mang hàm ý "cảm ơn".
VD:
1/
A:君の部屋の掃除をしてあげるよ。
B:ではおことばに甘えて。
2/
A:今晩、お食事をご一緒に。
B:そうですか、ではおことばに甘えて。
3/
A:雨が降りそうだから、この傘を持って行きなさいよ。
B:ありがとう。おことばに甘えてそうさせていただきます。
Bài viết liên quan
Được quan tâm
Bài viết mới