Á chủ đề này đã có bên kho rồi, move gấp. Kami xóa dùm:surprise:
Tiếng nhật dùng nhiều tiếng tượng âm, nghe rất vui tai và giúp diễn đạt cũng giàu ý nghĩa hơn.
1
びしょびしょ Ướt sũng nước じくじく濡れる
2
ぺらぺら Giỏi Giỏi ngôn ngữ
3
ぺこぺこ Đói
4
チョキチョキ Cắt, tiếng cắt Cắt nhỏ, tiếng cắt bằng kéo
5
バラバラ Rải rác, thưa thớt, lộn xộn
6
ちかちか Lấp lánh, le lói Ánh sáng yếu và không đều
7
どきどき Hồi hộp Tiếng trống ngực
8
げらげら Ha ha Tiếng cười đắc thắng
9
げろげろ ??? ???
10
ぎりぎり Vừa kịp, vừa đủ 時間にやっと間に合う
11
ゴッホン
12
ごろごろ Ngồi không, vô dụng.
Âm thanh cơn giông
13
はらはら Ngạc nhiên, sợ hãi ~=doki doki
14
きらきら Rực rỡ, long lanh, lấp lánh 美しくひかりかがやくとうす
15
コツコツ Đều đặn, vững chắc Gõ nhịp, đánh trống
16
めちゃめちゃ(滅茶滅茶)
Hỗn độn, cùng cực, đổ nát, quá chừng
17
コケコッコー Tiếng gà trống choai
18
もうもう Tiếng bò rống
19
ニャー ニャー
Meo meo Mèo kêu
20
わんわん Gâu gâu Chó sủa
21
ぴかぴか Lộng lẫy, sắc sảo ぴかぴか光る
22
ピンポン Đúng, chính xác Tiếng chuông trong game show
23
ぽちゃぽちゃ Bì bõm, bắn tung tóe Rớt xuống nước
24
シトシト Tí tách Tiếng mưa nhỏ
25
ざあざあ Rào rào Tiếng mưa lớn, mưa bão
26
くらくら Hoa mắt, choáng váng, chóng mặt
...
còn nhiều nữa, mình sưu tầm dc chừng này thôi, các bạn bổ sung nhé.
Còn tiếng lóng và thành ngữ nữa nhưng thấy quá lung tung nên để ai muốn biết thì tự vào tìm đọc thêm ở
đây