Các trạng từ tiếng Nhật bắt đầu bằng 一

-nbca-

dreamin' of ..
一等(いっとう)=đứng đầu, hạng nhất

一時(いちじ)=một giờ_tạm thời, nhất thời

一段(いちだん)=ngày càng_hơn hẳn

一番(いちばん)=thứ nhất, dẫn đầu

一部(いちぶ)=một phần, một vài, một bộ phận nhỏ

一種(いっしゅ)=một loại

一瞬(いっしゅん)=một lúc, chớp nhoáng

一層(いっそう)=hơn hẳn so với_...hơn_càng ngày càng...

一体(いったい)=toàn bộ, tổng thể_chẳng hiểu là..như thế nào, rốt cục là thế nào

一度に=làm...cùng một lúc, làm một lượt (一斉に)

一斉に(いっせいに)=nhất loạt, làm một thể, làm cùng lúc

一般に(いっぱんに)=thông thường, nhìn chung, phổ biến

一定(いってい)=nhất định, cố định (không thay đổi)
一方(いっぽう)=ngược lại, một mặt là..

一生(いっしょう)=một đời, cả đời

一旦(いったん)=một lần, một lượt,một khi đã...thì..._một lúc, một lát

一杯(いっぱい)=nước đầy _no, đủ_một cốc nước , một bát cơm

----

再三(さいさん)=vài lần, thỉnh thoảng

万一(まんいち)=nếu chẳng may, không may là

第一に(だいいちに)=lớn nhất, quan trọng nhất_đứng đầu

(Sưu tầm)
 

Hãy đăng ký hoặc đăng nhập để gửi phản hồi

Bạn phải là thành viên mới có thể gửi phản hồi

Đăng ký

Hãy đăng ký làm thành viên. Việc này rất đơn giản!

Đăng nhập

Bạn là thành viên? Hãy đăng nhập tại đây.

Back
Top