Ngữ pháp

文法
Cùng ôn lại các mẫu ngữ pháp tiếng Nhật từ sơ cấp đến cao cấp nhé!
Normal threads
Thumbnail của bài viết: Cách sử dụng của こと
Cách sử dụng của こと
1. Xは...ということです。 Xというのは...(のこと)です。    意味:Khi thể hiện 1 định nghĩa, hoặc giải thích ý nghĩa 1 từ nào đó.   VD1: A:「そっくり」というのはどういう意味ですか。   B:「形や内容が同じということです」  A: Từ そっくり có nghĩa là gì? B: Từ này có nghĩa là giống nhau về nội dung hoặc hình thức.   Vd2.A:「メル友」というのは何のことですか。      B...
Thumbnail của bài viết: N2 - わけ
N2 - わけ
~わけがない/~わけはない 意味: ~(の)はずがない、~ということは考えられない Không có nghĩa là~, Không chắc là~ 接続: 「動。い形。な形。名」の名詞修飾型+わけがない 例: まだ9月なのに雪が降るわけはないよ。
Thumbnail của bài viết: To, ba,tara, nara
To, ba,tara, nara
Cho attachment của sách lên trước và sẽ giải thích sau nhé bà con. :D
Thumbnail của bài viết: Thể khả năng trong tiếng Nhật
Thể khả năng trong tiếng Nhật
1. Cách chia - Đối với động từ nhóm 1 thì đổi vần U qua vần E. Ví dụ: 話す:話せる   書く:書ける - Đối với nhóm 2 ta đổi đuôi RU thành RARERU Ví dụ: 食べる:食べられる   調べる:調べられる - Đối với nhóm 3 する:出来る こる:来られる 2. Cách sử dụng: Để nói lên khả năng có thể làm việc gì đó. Ví dụ...
Thumbnail của bài viết: Cách dùng từ 男性và 男
Cách dùng từ 男性và 男
Đây là đoạn tin về 4 người bị thương nhẹ vì bị phun chất kích thích nước mắt. <傷害>スーパーで男がスプレー噴射 4人が病院搬送 神戸  11日午後5時35分ごろ、神戸市東灘区岡本1のスーパー「コープこうべ岡本」前の路上で、買い物に来ていた同区の男性(50歳代)の顔に男が催涙スプレーのようなものを吹き付けて逃走した。男性のほか、近くにいた客ら3人が目などに痛みを訴えて救急車で病院に運ばれた。いずれも軽症。兵庫県警東灘署が傷害容疑で男の行方を捜している。...
Thumbnail của bài viết: Link ôn ngữ pháp N1
Link ôn ngữ pháp N1
Gửi mọi người link để ôn ngữ pháp N1. 文法N1 Trong này trình bày theo dạng từng câu hỏi và trong mỗi câu đều có giải thích đáp án và những từ đưa ra cùng.
Thumbnail của bài viết: Vừa ôn ngữ pháp tiếng Nhật vừa 言葉を増やそう!
Vừa ôn ngữ pháp tiếng Nhật vừa 言葉を増やそう!
V(ます)bỏ(ます)+ <1> +うる(得る): có khả năng, có thể đạt được 例:理解しうる:có thể hiểu được, có thể lý giải được集めうる:có thể tập hợp, tập trung đượcありうる:có khả năng考えうる:có thể suy nghĩ được <2> +ぬく(抜く): làm gì đó đến cùng 例:走りぬきたい:muốn chạy đến cùngやりぬく:làm đến cùng行きぬいた:sống sót知りぬくbiết rõ...
Thumbnail của bài viết: Ngữ pháp tiếng Nhật
Ngữ pháp tiếng Nhật
http://mihd.net/87jghv
Thumbnail của bài viết: Phân biệt trợ từ tiếng Nhật より và や
Phân biệt trợ từ tiếng Nhật より và や
:confused1: Trợ từ より 1. Chỉ nơi chốn hoặc thời gian bắt đầu động tác 九州より北海道までフェリーボートでいく。 Đi bằng phà từ Kyushu đến Hokkaido. 会議は十一時より始まる。 Cuộc họp bắt đầu từ lúc 11h. 2. Chỉ tiêu chuẩn của sự so sánh:今年は去年より気温が低い。 Năm nay nhiệt độ thấp hơn năm ngoái. A 社の車の売り上げはB 社より多くなった。 Doanh số...
Thumbnail của bài viết: So sánh かなり với các trạng từ tiếng Nhật khác
So sánh かなり với các trạng từ tiếng Nhật khác
かなり/ だいぶ 「この荷物はかなり重いですね。」 「この荷物はだいぶ重いですね。」 ( Hành lý này nặng nhỉ?) Cả かなりvà だいぶđều cho biết hành lý nặng hơn là người nói đã nghĩ. Ngoài ra, cả hai trạng từ đều được dùng khi diễn tả trạng thái nhiều hơn hoặc ít hơn ( những gì mà người nói mong đợi) của sự vật, sự việc. 「今日はお客がかなりすくない。」...
Thumbnail của bài viết: Một số cách sử dụng trơ từ が trong tiếng Nhật
Một số cách sử dụng trơ từ が trong tiếng Nhật
Dùng để chỉ định chủ ngữ trong câu hay đi kèm với 1 số động từ hay tính từ nhất định. a, Biểu thị sự tồn tại, được dùng với những động từ như aru, iru, gozaimasu, irassharu. あそこに病院があります。 -Đằng kia có bệnh viện. 私の教室には、男の人が十一人います。 - Trong lớp tôi có 11 người con trai. * wa có thể...
Thumbnail của bài viết: Cách sử dụng của trợ từ tiếng Nhật: は
Cách sử dụng của trợ từ tiếng Nhật: は
Trợ từ は( bị chú wa chủ yếu dùng để làm nổi bật chủ đề của câu, tuy nhiên trên thực tế có một số cách dùng sau): a, Biểu thị thông tin đã đuợc xác định. あそこに赤いの傘がありますね。あれは山田さんのです。 Đằng kia có cái ô màu đỏ kìa. Đó là cái ô của ông yamada. b, Biểu thị chủ đề đang được đưa ra để giải thích...
Thumbnail của bài viết: Thể bị động trong tiếng Nhật
Thể bị động trong tiếng Nhật
A. Cách chia: Động từ nhóm 1: V+Nai>V(Bỏ Nai)+reru Ví dụ: 書く:書かない:書かれる 話す:話さない:話される Nhóm 2: V bỏ đuôi RU +Rareru. Ví dụ: 食べる:食べ:食べられる・ 見る:見: 見られる・ Nhóm 3 する:される 来る:こられる B. Cách sử dụng: 1. A は Bをする chuyển qua bị động BはAに thể bị động Ví dụ: 先生は学生を叩きました。 Thầy giáo đã...
Thumbnail của bài viết: 2.目的・手段・媒介 (Purpose/Means and Media)
2.目的・手段・媒介 (Purpose/Means and Media)
I 目的 1 ~ように 2 ~上で II 手段・媒介 1 ~によって・~による 2 ~によって 3 ~によると・~によれば 4 ~を通(つう)じて・~を通(とお)して ------------------------------------- I 目的 1.   ~ように ●[~という目的が実現することを期待して] ●Để ~ ①「黒板の字がよく見えるように前の席に座りましょう。」 "Mọi người hãy ngồi ở ghế phía trước để nhìn chữ trên bảng cho rõ."...
Thumbnail của bài viết: Phân biệt わかる & 知る
Phân biệt わかる & 知る
わかる 《~が わかる》 - 自然に理解した状態になる。 Chỉ trạng thái sự việc được lý giải một cách tự nhiên 動作ではなく、結果。意志とは関係がない。 Câu đúng: O 知ってから、わかる。 Câu sai: X わかってから、知る。 知る(情報を持つ) -->【結果】わかる(情報を理解する) - 受身形も可能形もない。 Không dùng ở thể bị động và thể khả năng Không đúng: X わかられる X...
Thumbnail của bài viết: ている 。てある。 ておく
ている 。てある。 ておく
A.《~が(は) + 自動詞 + ている》 今の状態(今のことだけを言う) Chỉ trạng thái hiện tại ( chỉ nói chuyện của hiện lúc bấy giờ) 1. このクッキーにはバターがたくさん入っているから、おいしい。 2. 欧州共同体の条約には政治、経済の多方面にわたる条項が盛り込まれている。 B.《~が(は)+他動詞+てある》 今の状態(「前にたれかがそれをしたから、今もその状態が続いている」意味を含む) Chỉ trạng thái hiện tại ( Nó cũng bao gồm cả ý nghĩa lúc...
Thumbnail của bài viết: 早口言葉 - funny Japanese !!!
早口言葉 - funny Japanese !!!
Lâu lâu không đả động gì tới tiếng Nhật, nay lên mạng tìm được ít 早口言葉 (hayaguchi kotoba), post vô đây mời cả nhà năm mới năm me ghé qua luyện tí cho vui miệng.:) - バスガス爆発 (ばすがすばくはつ) - 赤巻紙青巻紙黄巻紙 (あかまきがみあおまきがみきまきがみ) - お綾や、親にお謝り。お綾や八百屋にお謝りとお言い。 (おあややおやにおあやまり。おあやややおやにおあやまりとおいい。) -...
Thumbnail của bài viết: 1. 動作の対象 (Object of action)
1. 動作の対象 (Object of action)
1 ~について 2 ~に関して・~に関する 3 ~に対して・~に対する 4 ~にこたえて・~にこたえる 5 ~をめぐって・~をめぐる 6 ~向(む)けに・~向けの・~向けだ --------------------------------------- 1  ~について ●取り扱う対象を言う時。 ●Về ~ ①あの人について私は何も知りません。 Tôi không biết gì về người đó. ②きのうの小論文(しょうろんぶん)の試験は「私の国の教育制度について」という題だった。 Đề tài bài kiểm tra tiểu...
Thumbnail của bài viết: 日本語能力試験2級文法リスト
日本語能力試験2級文法リスト
あ・い・う・え・お [~あげく] [~あまり] [~以上(は)] [~一方.~一方で.~一方では] [~一方だ] [~うえ(に)] [~上で.~上の] [~上は] [~うちに(1)] [~うちに(2).~ないうちに] [~うではないか.~ようではないか] [~得る(~得る)] [~おかげで.~おかげだ] [~おそれがある.~おそれもある] か [~かぎり.~かぎりは.~ないかきり.~かぎりでは] [~かけだ.~かけの.~かける] [~がたい] [~がちだ.~がちの] [~かと思うと.~かと思ったら.~と思うと.~と思ったら] [~か~ないかのうちに] [~かねる]...
Thumbnail của bài viết: Thể TE trong tiếng Nhật
Thể TE trong tiếng Nhật
1. Cách chia A. Động từ * Động từ nhóm 1: - Đối với các từ kết thúc bằng các chữ う、つ、る、 Thì đổi chúng qua っ và them て vào sau. Ví dụ: かう>かって    うる>うって    うつ>うって - Đối với các từ kết thúc bằng 2 chữ く thì đổi sang いて, còn ぐ thì đổi qua いで  Ví dụ: 泳ぐ:泳いで    書く:書いて - Trường hợp...
Thumbnail của bài viết: Cho mình hỏi chút về tiếng Nhật
Cho mình hỏi chút về tiếng Nhật
Trong tiếng Nhật có các từ dùng để biểu thị số nhiều không? Ví dụ như: _ những : "những tờ giấy", "những con tàu" ... _ các: "các từ ngữ", "các bạn" ... _ mọi: "mọi việc", "mọi người" ... Thêm nữa, mình học "mỗi ngày" là "mainichi", vậy ==> "mỗi người" là "maihito", "mỗi quốc gia" là...
Top