Kết quả tìm kiếm

  1. Đố vui bằng tiếng nhật クイズ

    He he, vậy thì nhờ câu đó này của Penguin vốn từ vựng tăng thêm một chữ rồi đấy nhé :-p
  2. Đố vui bằng tiếng nhật クイズ

    Như Jindo nói đó, mấy câu đố này chủ yếu là đố lắt léo thôi, chủ yếu dựa vào cách phát âm, chơi chữ. He he, câu toilet đó lúc đầu được đố Penguin cũng chẳng nghĩ ra nổi. Penguin khoái mấy câu kiểu này mà chỉ nhớ được có vài câu.
  3. Đố vui bằng tiếng nhật クイズ

    正解, hề hề, Jindo suy luận tốt đấy chứ :-p
  4. Đố vui bằng tiếng nhật クイズ

    Hơ hơ, chẳng thấy ai trả lời cả, thôi cho Jindo hinto để đoán xem thử đây :d. 汚いトイレはいやなにおいがするでしょう。日本語でその形容詞は何でしょうか。
  5. Bài 3 - 買い物をする (Shopping)

    He he, Jindo dẫn dắt bài để giới thiệu tiếp từ mới cũng ... có nghề ra phết đấy :-p
  6. Bài 3 - 買い物をする (Shopping)

    Thẩm mỹ của phái nữ thì có thêm đeo bông tai nữa nhở, bổ sung thêm từ vựng nữa đây :d ・ピアス:bông tai ・ピアスする:đeo bông tai ・ピアスの穴を開ける:bấm lỗ tai
  7. (Học từ vựng TN qua hình ảnh) - Bài 1 - 動物

    He he, thấy câu này hay nhất :-))
  8. Đố vui bằng tiếng nhật クイズ

    Bạn nào vào giải câu trên thử xem. Câu này hồi mới được người bạn đố, Penguin cũng không tra lời được. Hì hì, Penguin sẽ đưa hinto sau, đưa hinto chi cũng đoán được liền cho mà xem.
  9. Chuyện buôn dưa Lý do em đến Nhật đây ạ

    Đọc cái này mới biết được cái Duyên với tiếng Nhật của bác Kami, tính ra tới giờ bác Kami đã học tiếng Nhật hơn 15 nẳm rồi ta? hơ hơ, dài thật
  10. Đố vui bằng tiếng nhật クイズ

    Hạnh-san đọc câu đố kỹ lại xem, 蚊 đọc là ?
  11. 助動詞「れる・られる」について

    Trong ví dụ trên nếu không dùng 案じる mà dùng 心配する thì có được không và thêm vào thế nào ta? 自発 này dùng cho 心情語 ví dụ như động từ nào ta, 悲しむ、不安、...?
  12. Đố vui bằng tiếng nhật クイズ

    Hì hì, Jindo suy luận và đoán đúng rồi đấy, Jindo biết thêm câu đố nào kiểu tương tự đưa lên luôn. Mà con muỗi này cái vòi dài khiếp thế, bị đốt thì đau lắm đây :D
  13. Đố vui bằng tiếng nhật クイズ

    Hề hề, Jindo, Jindo, Jindo đang học động vật trong tiếng Nhật vô giải thử câu đó này xem ;-p Penguin khoái mấy câu đố kiểu này mà có vẻ mọi người không khoái lắm thì phải
  14. Hỏi về 目を通す

    Từ dùng khi nhờ cấp trên, sếp xem cái gì đó giùm cho mình ・~をご覧いただく ・~をご覧になっていただく ・~にお目通しいただく ・~に目を通しいただく
  15. Hỏi về nghĩa của từ 業務

    He he, Dịu-san đã đưa nội dung chát lên đây rồi thì nắm được rồi mà :-p. Penguin chỉ ghi lại ý của câu 業務を妨害する có nghĩa là cản trở công tác tuyển sinh, gây ảnh hưởng xấu đến công tác tuyển sinh. Đây là dịch cho tình huống mà Penguin đưa ra hỏi ở trên. Ngoài ra, tuỳ theo tình cảnh mà sẽ có ý...
  16. Hỏi về nghĩa của từ 業務

    he he, cũng định sẽ tóm tắt post lại những trao đổi với Kami cũng như giải thích của Kami lên đây để mọi người tham khảo cũng như góp ý, tiếp tục bàn luận thì Dịu đã đưa nội dung chát lên đây rồi à :d
  17. Chuyện của bác Takeo203

    Re: Xin mời vào đây Ui, con không có ý muốn để bác vào bon chen hay lấy mất đi hai chữ bình an của bác đâu. Con có đọc mấy bài bác viết thấy bác nắm rõ văn hóa Nhật bản, có nhiều cảm nhận cũng như đã thực sự jikan cuộc sống bên Nhật nên mới nhờ bác thỉnh thoảng có thời gian, có cảm hứng thì...
  18. (Học từ vựng TN qua hình ảnh) - Bài 1 - 動物

    Ủa, hôm bữa có ông người Nhật nghe tiếng gà của mình rồi hỏi có biết tiếng gà của Nhật là gì không, rồi ông mới chỉ cho biết là コケコッコ mà
  19. (Học từ vựng TN qua hình ảnh) - Bài 1 - 動物

    Thanks Dịu-san, ý là con gà mà đánh nhầm chữ Kanji. Gà trống nhà mình gáy là ò ó o mà người Nhật lại nghe thành コケコッコ :D Bổ sung thêm tiếng của con gà mái 雌鶏 → コッコッ
  20. Bài 2 - 大人と子供

    Hì hì, quên, dùng từ chưa chính xác, là lịch sự hơn chứ chắc là không sai :-p
Top