1 ~について
2 ~に関して・~に関する
3 ~に対して・~に対する
4 ~にこたえて・~にこたえる
5 ~をめぐって・~をめぐる
6 ~向(む)けに・~向けの・~向けだ
---------------------------------------
1 ~について
●取り扱う対象を言う時。
●Về ~
①あの人について私は何も知りません。
Tôi không biết gì về người đó.
②きのうの小論文(しょうろんぶん)の試験は「私の国の教育制度について」という題だった。
Đề tài bài kiểm tra tiểu luận hôm qua là về "Chế độ giáo dục ở nước tôi".
▲Những động từ như 話す、聞く、考える、書く、調べる...thường đứng phía sau.
Giống trường hợp 「~に関して・~に関する」.
■名詞 +について
2 ~に関して・~に関する
●取り扱う対象を言う時。
●Về ~
①この問題に関してはさまざまな方面(ほうめん)から意見が寄(よ)せられた。
Ý kiến về vấn đề này được đưa ra từ các phương diện khác nhau.
②今回の「余暇(よか)の利用」に関してのアンケートはとても興味深(きょうみぶか)かった。
Bản thăm dò ý kiến về việc "Sử dụng thời gian rảnh trong giờ làm việc" lần này rất thú vị.
▲Tham khảo 「~について」.
Là lối diễn đạt cứng nhắc hơn 「~について」.
■名詞 +について
3 ~に対して・~に対する
●動作や感情が向けられる相手や対象を表す。
●Đối với ~
①「今のランさんの発言(はつげん)に対して、何か反論のある方は手を挙げてください。」
Ai có phản luận gì đối với bài phát biểu của chị Lan xin giơ tay lên.
②青年の、親に対する反抗心(はんこうしん)は、いつ頃うまれ、いつ頃消えるのだろうか。
Tâm lý phản kháng lại cha mẹ của thanh niên không biết nảy sinh từ lúc nào và biến mất từ khi nào.
▲Khác với 「~について」và 「~に関して」.「~に対して」được sử dụng khi động tác tác động trực tiếp lên đối tượng.
Những từ thể hiện sự đối lập (như 反抗、反論、講義...) thường đứng phía sau.
■名詞 +に対して
4 ~にこたえて・~にこたえる
●~に沿うように。
●Đáp ứng ~
①参加者の要望にこたえて、次回の説明会には会長自身が出席することになった。
Đáp ứng yêu cầu của những người tham gia, đích thân Chủ tịch sẽ tham dự buổi thuyết minh lần tới.
②聴衆(ちょうしゅう)のアンコールにこたえて、指揮者(しきしゃ)は再び舞台に姿を見せ、美しい曲を聞かせてくれた。
Đáp ứng yêu cầu diễn lại của thính giả, vị nhạc trưởng đã xuất hiện lần nữa trên sân khấu và cho mọi người nghe ca khúc thật tuyệt vời.
▲Những danh từ như 質問、期待、要望 thường đứng ở 「~」.
■名詞 +にこたえて
5 ~をめぐって・~をめぐる
●「~」を中心点にして、どんな議論や対立関係が起こっているかを言う時。
●Xoay quanh vấn đề ~ (văn viết)
①土地の利用をめぐって、二つの対立した意見が見られる。
Có 2 ý kiến đối lập nhau xoay quanh vấn đề sử dụng đất đai.
②町の再開発をめぐり、住民が争っている。
Người dân tranh cãi xoay quanh vấn đề tái khai thác thành phố.
▲Những động từ mang nghĩa 意見の対立、いろいろな議論、争い... thường đứng phía sau.
■名詞 +をめぐって
6 ~向けに・~向けの・~向けだ
●「~に適するように」と言いたい時。
●Dành cho ~
①これは幼児(ようじ)向けに書かれた本です。
Đây là cuốn sách được viết dành cho thiếu nhi.
②この文には専門家向けの用語が多いので、一般の人には分かりにくい。
Vì đoạn văn này có nhiều từ chuyên môn dành cho các nhà chuyên môn nên khó hiểu đối với người bình thường.
■名詞 +向けに
2 ~に関して・~に関する
3 ~に対して・~に対する
4 ~にこたえて・~にこたえる
5 ~をめぐって・~をめぐる
6 ~向(む)けに・~向けの・~向けだ
---------------------------------------
1 ~について
●取り扱う対象を言う時。
●Về ~
①あの人について私は何も知りません。
Tôi không biết gì về người đó.
②きのうの小論文(しょうろんぶん)の試験は「私の国の教育制度について」という題だった。
Đề tài bài kiểm tra tiểu luận hôm qua là về "Chế độ giáo dục ở nước tôi".
▲Những động từ như 話す、聞く、考える、書く、調べる...thường đứng phía sau.
Giống trường hợp 「~に関して・~に関する」.
■名詞 +について
2 ~に関して・~に関する
●取り扱う対象を言う時。
●Về ~
①この問題に関してはさまざまな方面(ほうめん)から意見が寄(よ)せられた。
Ý kiến về vấn đề này được đưa ra từ các phương diện khác nhau.
②今回の「余暇(よか)の利用」に関してのアンケートはとても興味深(きょうみぶか)かった。
Bản thăm dò ý kiến về việc "Sử dụng thời gian rảnh trong giờ làm việc" lần này rất thú vị.
▲Tham khảo 「~について」.
Là lối diễn đạt cứng nhắc hơn 「~について」.
■名詞 +について
3 ~に対して・~に対する
●動作や感情が向けられる相手や対象を表す。
●Đối với ~
①「今のランさんの発言(はつげん)に対して、何か反論のある方は手を挙げてください。」
Ai có phản luận gì đối với bài phát biểu của chị Lan xin giơ tay lên.
②青年の、親に対する反抗心(はんこうしん)は、いつ頃うまれ、いつ頃消えるのだろうか。
Tâm lý phản kháng lại cha mẹ của thanh niên không biết nảy sinh từ lúc nào và biến mất từ khi nào.
▲Khác với 「~について」và 「~に関して」.「~に対して」được sử dụng khi động tác tác động trực tiếp lên đối tượng.
Những từ thể hiện sự đối lập (như 反抗、反論、講義...) thường đứng phía sau.
■名詞 +に対して
4 ~にこたえて・~にこたえる
●~に沿うように。
●Đáp ứng ~
①参加者の要望にこたえて、次回の説明会には会長自身が出席することになった。
Đáp ứng yêu cầu của những người tham gia, đích thân Chủ tịch sẽ tham dự buổi thuyết minh lần tới.
②聴衆(ちょうしゅう)のアンコールにこたえて、指揮者(しきしゃ)は再び舞台に姿を見せ、美しい曲を聞かせてくれた。
Đáp ứng yêu cầu diễn lại của thính giả, vị nhạc trưởng đã xuất hiện lần nữa trên sân khấu và cho mọi người nghe ca khúc thật tuyệt vời.
▲Những danh từ như 質問、期待、要望 thường đứng ở 「~」.
■名詞 +にこたえて
5 ~をめぐって・~をめぐる
●「~」を中心点にして、どんな議論や対立関係が起こっているかを言う時。
●Xoay quanh vấn đề ~ (văn viết)
①土地の利用をめぐって、二つの対立した意見が見られる。
Có 2 ý kiến đối lập nhau xoay quanh vấn đề sử dụng đất đai.
②町の再開発をめぐり、住民が争っている。
Người dân tranh cãi xoay quanh vấn đề tái khai thác thành phố.
▲Những động từ mang nghĩa 意見の対立、いろいろな議論、争い... thường đứng phía sau.
■名詞 +をめぐって
6 ~向けに・~向けの・~向けだ
●「~に適するように」と言いたい時。
●Dành cho ~
①これは幼児(ようじ)向けに書かれた本です。
Đây là cuốn sách được viết dành cho thiếu nhi.
②この文には専門家向けの用語が多いので、一般の人には分かりにくい。
Vì đoạn văn này có nhiều từ chuyên môn dành cho các nhà chuyên môn nên khó hiểu đối với người bình thường.
■名詞 +向けに
Có thể bạn sẽ thích