大人が飼うペットとして昆虫というのは、犬猫などに比べてちょっと印象が薄い。それもカブトムシ、クワガタならまだしも、あの小さな「ありんこ」。どんなところに魅力があるんだろう。
So với chó và mèo, hình ảnh côn trùng là vật nuôi được người lớn chăm sóc hơi mờ nhạt. Họ không chỉ nuôi bọ cánh cứng, Kuwagata mà còn nuôi cả những con kiến nhỏ. Có lẽ chúng có sức hút ở điểm nào đó.
ế, em có nghe từ này rồi nhưng ít dùng. Cứ thấy nó lạ lẫm sao đó, mà dịch trong bài này dùng từ này cũng được ạ.
Nhắc đến từ này mới nhớ, hôm trước có tên mới học tiếng Nhật hỏi Fer như này.
Em không biết dịch câu này ra sao, nên dịch như này ạ.
ペットの鳥の声が聞こえました。Nghe thấy tiếng thú cưng (chim)
Được trận cười vỡ bụng.... hehe
ế, em có nghe từ này rồi nhưng ít dùng. Cứ thấy nó lạ lẫm sao đó, mà dịch trong bài này dùng từ này cũng được ạ.
Nhắc đến từ này mới nhớ, hôm trước có tên mới học tiếng Nhật hỏi Fer như này.
Em không biết dịch câu này ra sao, nên dịch như này ạ.
ペットの鳥の声が聞こえました。Nghe thấy tiếng thú cưng (chim)
Được trận cười vỡ bụng.... hehe
Còn câu kia là câu chuyện ngoài lề Fe chợt nhớ ra khi nghe bác Kami nói đến thôi.
Cũng đã giải thích cho các em ấy hiểu cách dịch như nào rồi ạ.
大人が飼うペットとして昆虫というのは、犬猫などに比べてちょっと印象が薄い。それもカブトムシ、クワガタならまだしも、あの小さな「ありんこ」。
自分の身を危険にさらして
このような行動を自宅の机で観察していると、本当に癒やされます
アリの通販専門店
また室内飼育をすると野外では見ることができない、本来地中で行われている行動を観察することができます
Do vậy có lẽ khi nuôi bất cứ loại côn trùng nào bạn cũng sẽ bị lôi cuốn.それではどんな種類のものが、飼育するうえで人気を集めているんだろう。
Hai loại kiến này đều có giá thị trường là 4000 Yên cho 1 kiến chúa và 5~10 kiến thợ.どちらも女王アリ1匹と働きアリ5~10匹で4000円程度が相場です
Hơn nữa, ông Shimada còn chỉ ra khả năng thu hút sự quan tâm của kiến như sauまた島田氏は、アリの興味深いこんな能力を教えてくれた。
Thêm vào đó, nó cố gắng nhả từng chút một cho các bạnそれも、できるだけ多くの仲間に少量ずつ吐き戻します
Trong quá trình nuôi kiến có lẽ sẽ phát hiện ra cách giao tiếp đặc biệt của loài kiến. Thong thả ngắm nhìn kiến ở nhà sẽ có thể giúp bạn phát hiện ra những ý tưởng mới cho một cuộc sống xã hội vui vẻ.飼育していると見かけることもあるだろう、アリの特殊なコミュニケーション。自宅でぼんやり眺めていると、社会生活を楽しく送るヒントが発見できるかも!?
それも、できるだけ多くの仲間に少量ずつ吐き戻します
Thêm vào đó, nó cố gắng nhả từng chút một cho các bạn
Thêm vào đó, trong khả năng có thể nó cố gắng nhả từng chút một cho các bạn.それも、できるだけ多くの仲間に少量ずつ吐き戻します
We use cookies and similar technologies for the following purposes:
Do you accept cookies and these technologies?
We use cookies and similar technologies for the following purposes:
Do you accept cookies and these technologies?