Phần giải thích nghĩa tiếng Nhật thì Dịu cũng đã từng đọc qua rồi, nhưng không thông lắm hihi, và một vài từ cần tìm từ tương đương trong tiếng Việt nhưng cũng nghĩ hoài chẳng ra.
Thấy hamham dịch 基調判断を20カ月ぶり下方修正 là "sửa lại phần dự đoán kinh tế theo chiều hướng tiêu cực" thì nghĩ 基調判断 là "dự đoán kinh tế" nên từ 下方修正 là "hạ/điều chỉnh giảm" thì cũng ko sao, vì tiếng Việt thấy có dùng như thế.
Mới đầu cũng nghĩ 基調判断 là "đánh giá chung (tình hình kinh tế)" như ở tiêu đề hanh80 tỷ đã dịch nhưng cũng ko dám khẳng định.
Vậy hamham xem lại cả từ đó hộ nhé (基調判断).
-> "điều chỉnh đánh giá chung tình hình kinh tế theo hướng tích cực/tiêu cực"
"điều chỉnh theo hướng tích cực/tiêu cực đánh giá chung về tình hình kinh tế"
?
Thấy hamham dịch 基調判断を20カ月ぶり下方修正 là "sửa lại phần dự đoán kinh tế theo chiều hướng tiêu cực" thì nghĩ 基調判断 là "dự đoán kinh tế" nên từ 下方修正 là "hạ/điều chỉnh giảm" thì cũng ko sao, vì tiếng Việt thấy có dùng như thế.
Mới đầu cũng nghĩ 基調判断 là "đánh giá chung (tình hình kinh tế)" như ở tiêu đề hanh80 tỷ đã dịch nhưng cũng ko dám khẳng định.
Vậy hamham xem lại cả từ đó hộ nhé (基調判断).
-> "điều chỉnh đánh giá chung tình hình kinh tế theo hướng tích cực/tiêu cực"
"điều chỉnh theo hướng tích cực/tiêu cực đánh giá chung về tình hình kinh tế"
?
Sửa lần cuối bởi điều hành viên: