Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 14 Động tác của tay 手の動作

-nbca-

dreamin' of ..
Bài 14 Động tác của tay 手の動作

1. とる【取る】 Nắm lấy, cầm lấy, cầm, sử dụng cầm vào tay 彼女は子供の手を取った Cô ta nắm lấy tay đứa trẻ / お手に取ってご覧ください Hãy cầm vào tay mà xem. / 彼の代りに私がハンドルを取った Tôi cầm lái thay cho anh ta / ここ数年絵筆を取ったことがない Đã vài năm nay, tôi không cầm đến cây bút vẽ

2. もつ【持つ】 Cầm trong tay, có, mang 彼は本を手に持っている Anh ta đang cầm quyển sách trong tay / かばんを持ちましょう Để tôi cầm giùm cái túi cho. / どれでもお好きなのをお持ちください Thích cái nào thì cứ mang đi.

3. つかむ【掴む・攫む】 Bắt lấy, nắm lấy, chụp lấy 警官は強盗の腕をつかんだ Viên cảnh sát chụp lất tay tên cướp / 猿はボールをつかんで離さなかった Con khỉ chụp lấy trái banh mà không chịu bỏ ra / 溺(おぼ)れる者はわらをもつかむ Sắp chết đuối vớ được cọng rơm.

4. にぎる【握る】 Nắm lấy, nắm chặt, nắm được 車のハンドルを握る Nắm lấy tay lái. / 権力を握っている Nắm quyền lực / 何か私たちの秘密を握っているようだ Hình như bọn họ nắm được bí mật gì đó của tôi.

5. つまむ【摘む・撮む】 Nhón lấy, bẻ lấy bằng ngón tay, kẹp lấy bằng ngón tay 彼はケーキを指でつまんで食べた Anh ta lấy đầu ngón tay kẹp miếng bánh và ăn

6. つねる【抓る】 Véo 彼は私の腕をぎゅっとつねった Anh ta véo tay tôi một cái thật dài.

7. つむ【摘む】 Hái lấy bằng đầu ngón tay, ngắt lấy 花を摘むNgắt lấy bông hoa / 花を摘みに行く Đi hái hoa / ばらのつぼみを摘んではいけない Đừng có ngắt đi nụ hồng. もぐ Bẻ lấy 桃を一つ木からもぐ Bẻ lấy một trái đào từ trên cây xuống.

8. けいたい【携帯】 携帯する Mang theo người, mang theo bên mình 銃砲の携帯は禁止されている Cấm không được mang theo súng ống / ひったくる Giật lấy 男は彼女から財布をひったくって逃げた Người đàn ông giật lấy cái ví của cô ta và bỏ chạy.

9. ひく【引く】 Kéo 綱を引く Kéo sợi dây thừng / 荷車を引く Kéo xe hàng / 人のそでを引く Kéo tay áo người ta / 引き金を引く Kéo cò súng

10. ひきちぎ・る【引きちぎる】 Kéo cho đứt

11. ひっぱる【引っ張る】 Kéo, giăng 綱を引っ張る Kéo sợi dây thừng. / 川に綱を引っ張る Giăng lưới trên sông

12. くくる【括る】 Trói lại 犯人は手足をくくられた Tên cướp đã bị trói cả tay lẫn chân. / 古新聞をひもでくくる Buộc bó báo cũ bằng sợi dây.

13. たばねる【束ねる】 Buộc thành bó, bó lại わらを束ねる Buộc rơm / 彼女は髪を後ろで束ねている Cô ta bó tóc ra phía đằng sau.

14. むすぶ【結ぶ】 Thắt lại , buộc 帯を結ぶ Thắt Obi / くつひもを結ぶ Buộc dây giày

15. しばる【縛る】 Trói lại, băng lại 犬をくいに縛った Trói con chó vào cái cọc / 彼らは私の両脚を縛った Bọn nó trói chặt hai chân tôi. / 傷口を縛る Băng vết thương.

16. よる【縒る】 Tết このロープは50本の糸をよったものだ Sợi dây thừng này được tết bằng 50 sợi tơ.

17. もむ【揉む】 Vò, bóp 新聞紙をもんで柔らかくする Vò mềm tờ báo / 肩をもんでもらう Nhờ bóp vai / 塩できゅうりをもむ Bóp dưa chuột với muối

18. つつむ【包む】 Bao lại, gói lại, bọc lại これを紙に包んでください Bọc lại cái này bằng giấygiùm đi

19. めくる【捲る】 Lật カレンダーをめくる Lật tờ lịch. / 本をめくる Lật sach'

20. ほどく【解く】 Tháo ra 靴のひもをほどく Tháo dây giày / 包みをほどく Tháo cái gói

21. はなす【放す】 Buông ra, thả ra 拳銃を放せ Buông súng xuống! / 犬を放す Thả con chó ra. / 牛を牧場に放す Thả bò ra đồng. / 放してくれ Buông tôi ra.

22. はなつ【放つ】 Thả (=放す), Buông, phóngうさぎを野に放つ Thả con thỏ về rừng. / 矢を放つ Bắn tên, buông tên / 大砲を放つ Bắn pháo, phóng pháo

23. さする【摩る】 Chà 背中をさする Chà lưng

24. なでる【撫でる】 Xoa あごをなでる Xoa cằm / 子供の頭をなでる Xoa đầu đứa nhỏ

25. こする【擦る】 Dụi, cọ lại với nhau, cọ, cà 目をこする Dụi mắt / 床をこすって洗う Cọ rửa sàn nhà. / このドアは床をこする Cái cửa này cà lên sàn nhà.

26. かく【掻く】 Gãi, cào, ngoáy かゆい所をかく Gãi chỗ ngứa. / 頭をかく Gãi đầu./耳をかく Ngoáy tai / 熊手で芝生の落葉をかく Cào cỏ trên bãi cỏ bằng cái cào. / 道の雪をかく Cào tuyết

27. あおぐ【扇ぐ・煽ぐ】Quạt 新聞紙で扇ぐ Quạt bằng tờ giấy báo.

28. たたむ【畳む】 Xếp lại テントを畳む Gấp lại cái lều (dọn lều) / 傘を畳む xếp dù lại

29. まぜる【混ぜる】 Trộn vào, pha vào 砂糖とバターを混ぜる Trộn đường với bơ / ウイスキーに水を混ぜる Pha thêm nước vào rượu Whisky / 利子も混ぜて300万になるNếu tính cả lãi suất thì phải tới 300 vạn Yên.

30. かきまぜる【掻き混ぜる】 Khuấy trộn, đánh お茶に砂糖を入れてかき混ぜる Bỏ đường vào trà và khuấy. / 卵3個を泡立つまでかき混ぜる Đánh 3 cái trứng gà cho đến khi nổi bọt.

31. ふりまく【振り撒く】 Rảy, vãi 水を振りまく小鳥のために雪の上に種子を振りまいた Vãi hạt thức ăn lên mặt tuyết cho những con chim nhỏ.

32. まきちらす【撒き散らす】 Vãi lung tung, vãi bừa bãi, làm tán loạn 風が道に木の葉をまき散らした Gió làm lá cây bay vãi đầy đường / トラックが排気ガスをまき散らす Chiếc xe tải phun khói bừa bãi.

33. ばらまく【ばら撒く】 Vãi đầy 豆をばらまく Vãi đậu / 保菌者はあちこちで細菌をばらまく恐れがある Người mang mầm bệnh có nguy cơ vãi bệnh ra chỗ này chỗ khác.

34. ひろう【拾う】 Nhặt 通りで財布を拾った Nhặt được cái ví rơi trên đường.

35. なげる【投げる】 Ném, quăng ボールを投げる Ném trái banh / 彼女は絶望して川に身を投げたQuá tuyệt vọng, cô ta quăng mình xuống sông.

36. なげだす【投げ出す】 Ném ra khỏi, ném ra ngoài 彼は走っている列車から投げ出された Anh ta bị ném ra khỏi xe lửa lúc xe lửa đang chạy; 草の上に足を投げ出して座る Ngồi duỗi chân trên đám cỏ.

37. かつぐ【担ぐ】 Gánh, vác 鉄砲を担いで行進する Vác pháo trên lưng đi hành quân.

38. せおう【背負う】 Cõng, gánh trên lưng 赤ちゃんを背負う Cõng đứa trẻ trên lưng. / 父の借金を背負った Anh ta gánh cả đống nợ do cha để lại.

39. だっこ【抱っこ】 Bồng 女の子は大きな人形を抱っこしていた Cô bé bồng một con búp bê lớn. / 子供が「だっこして」と言った Đứa trẻ nói: “Bồng con đi”.

40. だく【抱く】 Ôm trước ngực, bồng, ấp 赤ん坊は母に抱かれて眠っている Đứa bé đang ngủ được mẹ ôm trước ngực. / ねえ,抱いて Này, ôm em đi. / 親鳥が卵を抱く Con chim mẹ ấp trứng.

41. うつ【打つ】 Đánh, đóng, gõ 子供の頭を打つ Gõ vào đầu đứa bé. / ほうきをつるすために釘を打った Đóng cái đinh để treo cái chổi. / 太鼓を打つ Đánh trống / 時計が12時を打った Đồng hỗ đã điểm 12 giờ. / この書類をワープロで打ってくれ Gõ cái tài liệu này bằng máy đánh chữ cho tôi / 彼に祝電を打った Tôi đánh điện mừng cho anh ta.

42. たたく【叩く】 Đánh (=打つ)

43. なぐる【殴る】 Đánh (Từ có tính bạo lực hơn hai từ trên, hai từ trên đơn giản chỉ đánh nói chung, còn từ này chỉ đánh đau, đánh khi ẩu đả…) あざができるほど殴る Đánh cho đến khi tím bầm / 殴られて気絶した Anh ta bị đánh đến tắt thở.

44. しぼる【絞る・搾る】 Vắt レモンの汁を絞る Vắt nước chanh / 牛乳を絞る Vắt sữa / ぶどうの汁を絞ってコップに入れる Vắt nước nho vào ly.

45. しめる【絞める】 Xiết, vặn ひもで首を絞められた Anh ta bị xiết cổ bằng sợi dây. /レスリングでは相手の喉(のど)を絞めるのは反則だTr ong môn vật, xiết cổ đối phương là phạm qui. / 鶏を絞める Vặn cổ con gà. / ねじを締める Xiết đai ốc.

46. ねる【練る】 Nhồi 粉を練る Nhồi bột

(Sưu tầm)
 
Thumbnail bài viết: Nhật Bản thời bong bóng kinh tế (Thập niên 1980)
Nhật Bản thời bong bóng kinh tế (Thập niên 1980)
Thập niên 1980 đánh dấu một trong những giai đoạn vừa rực rỡ, vừa đầy mâu thuẫn trong lịch sử hiện đại Nhật Bản. Sau khi vượt qua khủng hoảng dầu mỏ, nền kinh tế Nhật không chỉ phục hồi mà còn...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Số ca nhiễm cúm cao gấp 1,5 lần so với tuần trước , tuần tăng thứ 8 liên tiếp.
Nhật Bản : Số ca nhiễm cúm cao gấp 1,5 lần so với tuần trước , tuần tăng thứ 8 liên tiếp.
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi thông báo số ca nhiễm cúm được báo cáo mỗi tuần là 2,36 ca, tăng khoảng 1,5 lần so với tuần trước. Theo Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi, số ca nhiễm cúm được báo cáo...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Khảo sát ý kiến công chúng, 40% ủng hộ chuyến thăm Đền Yasukuni của bà Takaichi , 21% phản đối.
Nhật Bản : Khảo sát ý kiến công chúng, 40% ủng hộ chuyến thăm Đền Yasukuni của bà Takaichi , 21% phản đối.
Trong một cuộc thăm dò của Jiji Press được thực hiện từ ngày 10 đến ngày 13, người tham gia được hỏi liệu họ có ủng hộ chuyến thăm Đền Yasukuni của Chủ tịch Đảng Dân chủ Tự do Sanae Takaichi nếu...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : 83,8 tỷ Yên vốn ODA cho sản xuất điện tại Việt Nam , hiệu suất phát điện thấp hơn nhiều so với mục tiêu.
Nhật Bản : 83,8 tỷ Yên vốn ODA cho sản xuất điện tại Việt Nam , hiệu suất phát điện thấp hơn nhiều so với mục tiêu.
Cuộc điều tra của Ủy ban Kiểm toán Nhà nước về nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Chính phủ cho thấy hiệu suất phát điện của một dự án xây dựng nhà máy điện nhiệt, với hơn 83,8 tỷ...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Hai năm sau khi Hệ thống hóa đơn được triển khai, 70% doanh nghiệp vừa và nhỏ báo cáo gánh nặng hành chính gia tăng.
Nhật Bản : Hai năm sau khi Hệ thống hóa đơn được triển khai, 70% doanh nghiệp vừa và nhỏ báo cáo gánh nặng hành chính gia tăng.
Hệ thống hóa đơn đã được triển khai từ tháng 10 năm 2023. Theo "Khảo sát về Hệ thống hóa đơn, v.v. (tháng 9 năm 2025)" do Phòng Thương mại và Công nghiệp Nhật Bản công bố, hơn 70% doanh nghiệp vừa...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Phong trào kéo dài hạn sử dụng tốt nhất cho sữa . Bối cảnh của việc sửa đổi Hướng dẫn giảm thiểu lãng phí thực phẩm.
Nhật Bản : Phong trào kéo dài hạn sử dụng tốt nhất cho sữa . Bối cảnh của việc sửa đổi Hướng dẫn giảm thiểu lãng phí thực phẩm.
Tại Nhật Bản đang có một phong trào kéo dài hạn sử dụng của sữa. Sau khi Cơ quan Bảo vệ Người tiêu dùng Nhật Bản sửa đổi hướng dẫn về ghi nhãn hạn sử dụng thực phẩm, các công ty sữa đang xem xét...
Thumbnail bài viết: "Hãy vận động, hãy tò mò." , JR West công bố chiến dịch hậu Expo mới. Mục tiêu đạt 100.000 người dùng vào mùa xuân năm sau.
"Hãy vận động, hãy tò mò." , JR West công bố chiến dịch hậu Expo mới. Mục tiêu đạt 100.000 người dùng vào mùa xuân năm sau.
Ngày 15, JR West đã công bố sẽ khởi động chiến dịch "Hãy vận động, hãy tò mò", đề xuất du lịch trải nghiệm tập trung vào "tiêu dùng trải nghiệm", nhằm kích thích nhu cầu du lịch sau khi Hội chợ...
Thumbnail bài viết: Nhật bản : Uniqlo lần đầu tiên lọt vào bảng xếp hạng 100 thương hiệu toàn cầu giá trị nhất.
Nhật bản : Uniqlo lần đầu tiên lọt vào bảng xếp hạng 100 thương hiệu toàn cầu giá trị nhất.
Interbrand, một trong những công ty thương hiệu lớn nhất thế giới, đã công bố bảng xếp hạng 100 thương hiệu toàn cầu hàng đầu năm 2025. Uniqlo xếp hạng 47 trong ngành thời trang, đánh dấu lần đầu...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Số lượng người nước ngoài bị cưỡng chế trục xuất đã tăng vọt kể từ mùa hè này.
Nhật Bản : Số lượng người nước ngoài bị cưỡng chế trục xuất đã tăng vọt kể từ mùa hè này.
Số lượng người nước ngoài bị cưỡng chế trục xuất bởi Cục Quản lý Xuất nhập cảnh và cư trú đã tăng lên kể từ mùa hè này. Theo "Kế hoạch Không Cư trú Bất hợp pháp vì Sự An toàn và An ninh của Người...
Thumbnail bài viết: Cứ bốn công ty thì có một công ty đánh giá Hội chợ Triển lãm Osaka-Kansai là "vượt kỳ vọng". Tác động kinh tế và xã hội đạt trung bình 72,2 điểm
Cứ bốn công ty thì có một công ty đánh giá Hội chợ Triển lãm Osaka-Kansai là "vượt kỳ vọng". Tác động kinh tế và xã hội đạt trung bình 72,2 điểm
Khảo sát doanh nghiệp về tác động của việc tổ chức Hội chợ Triển lãm Osaka-Kansai Hội chợ Triển lãm Thế giới 2025, được tổ chức tại Osaka, Kansai, Nhật Bản đã bế mạc vào ngày 13 tháng 10. Sự...
Top