Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 25 Huyết dịch 血液

-nbca-

dreamin' of ..
Bài 25 Huyết dịch 血液

1. ち【血】 1. Máu 〔=血液〕 血を吐く Nôn ra máu, ho ra máu 血を流す Chảy máu 血に飢えた Khát máu (Dùng như tính từ) 血の付いたシャツ 彼は唇から血を流していた Anh ta môi bị chảy máu 妻に輸血するため血を400ccとった Tôi cho 400cc máu để tiếp máu cho vợ tôi. 2. Dòng máu, huyết thống 彼と僕の間には血のつながりがある Giữa hắn và tôi có quan hệ máu mủ. 彼は貴族の血を引いている Anh ta mang dòng máu quí tộc 血は水よりも濃い Một giọt máu đào hơn ao nước lã.(???) 血で血を洗う Nồi da xáo thịt, người cùng dòng máu tranh chấp với nhau 血を血で洗う争いとなった 血と汗の結晶  Thành quả của mồ hôi và máu 万人の人の血と汗の結晶として出来た海底トンネルである Đường hầm dưới đáy biển hoàn thành nhờ sự kết tinh của máu và mồ hôi của hàng vạn on người. 血の海  Biển máu 血を吐く思い Tâm trạng đau đớn 血を吐く思いで妻子に別れを告げて戦地に向かった Anh ta đau đớn nói lời chia tay với vợ con và bước chân ra chiến địa.

2. けつえき【血液】 Máu, huyết dịch 血液の循環をよくする Tăng cường tuần hoàn máu O型の血液 Máu nhóm O 血液型  Nhóm máu 血液凝固  Sự đông máu 血液銀行  Ngân hàng máu 血液検査  Kiểm tra máu 血液循環  Sự tuần hòan máu

3. じんけつ【人血】 Máu người れいけつ【冷血】 Máu lạnh, vô tình, lạnh lùng 冷血漢  Gã máu lạnh 冷血動物  Động vật máu lạnh

4. おんけつ【温血】Máu nóng 温血動物 Động vật máu nóng

5. けっかん【血管】 Huyết quản, mạch máu 動脈,静脈,毛細管は血管である Động mạch, tĩnh mạnh, mao mạch là huyết quản.

6. どうみゃく【動脈】 Động mạch 動脈炎 Viêm động mạch 動脈硬化(症) Xơ cứng động mạch 動脈瘤  Chứng phình động mạch

7. じょうみゃく【静脈】 Tĩnh mạch 静脈硬化症  Chứng xơ cứng tĩnh mạch 静脈注射  Tiêm vào tĩnh mạch

8. もうさいけっかん【毛細血管】 Mao mạch

9. こどう【鼓動】 Sự đập của tim 鼓動する 鼓動が早く(激しく)なった Tim tôi đang đập nhanh この機械は心臓の鼓動を記録する Cái máy này ghi lại nhịp đập của tim. 胸の鼓動が彼に聞こえるのではないかと思った Tôi nghĩ là anh đấy đã nghe được nhịp đập của trái tim tôi.

10. みゃく【脈】 Mạch 脈が速い(おそい) Mạch đập nhanh (chậm) この患者の脈は弱い Mạch của bệnh nhân này yếu. 脈をとる Bắt mạch

11. しゅっけつ【出血】 Xuất huyết, chảy máu 顔から出血していた Mặt anh ta đang chảy máu 出血を止める Cầm máu 出血多量  Mất máu nhiều 出血多量で死亡した Đã chết vì mất máu nhiều

12. ないしゅっけつ【内出血】 Xuất huyết nội 内出血する

13. はなぢ【鼻血】 Máu mũi 子供が鼻血を出している Đứa trẻ đang bị chảy máu mũi

14. ちのり【血糊】 Vết máu khô 血糊の付いた刀 Lưỡi dao dính máu

15. ちへど【血反吐】 Bãi máu, ngụm máu 血へどを吐く Nôn ra một ngụm máu

16. かえりち【返り血】 Máu văng ngược, máu bắn ngược 犯人は被害者の返り血を浴びていた Tên tội phạm người nhuộm đầy máu (văng vào người) của nạn nhân.

17. ちまみれ【血塗れ】 = ちだらけ【血だらけ】 Nhuộm đầy máu 血まみれのシャツ Cái áo sơ mi nhuộm máu

18. ちばしる【血走る】 Nổi vằn máu, nổi lên tia máu (Khi hưng phấn, nổi giận…) 目が血走っていた Mắt anh ta đỏ ngầu những tia máu

19. じゅうけつ【充血】 Sung huyết (Bệnh hay do trạng thái sinh lý) 充血する Bị sung huyết 充血した目 Mắt bị sung huyết

20. しけつ【止血】 Cầm máu 止血する 止血剤  Thuốc cầm máu

(Sưu tầm)
 

Điểm tin

Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Xem xét lại việc hợp nhất bắt buộc Thẻ bảo hiểm y tế My number.
Nhật Bản : Xem xét lại việc hợp nhất bắt buộc Thẻ bảo hiểm y tế My number.
Chính phủ Nhật Bản đã cho phép người dân sử dụng thẻ bảo hiểm y tế, hết hạn vào ngày 1 tháng tới, đến tháng 3 năm sau. Biện pháp tạm thời lặp đi lặp lại này đang gây hoang mang và lo lắng cho...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : 67,2% bệnh viện báo lỗ trong năm tài chính 2024 , khảo sát Kinh tế Y tế của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi.
Nhật Bản : 67,2% bệnh viện báo lỗ trong năm tài chính 2024 , khảo sát Kinh tế Y tế của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi.
Theo một cuộc khảo sát do Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi (MHLW) thực hiện, khoảng gần 70% bệnh viện đã báo lỗ trong năm tài chính vừa qua. "Biên lợi nhuận y tế" trung bình, thước đo biên lợi...
Thumbnail bài viết: Trung Quốc ra lệnh cho các hãng hàng không giảm chuyến bay đến Nhật Bản cho đến cuối tháng 3 năm sau .
Trung Quốc ra lệnh cho các hãng hàng không giảm chuyến bay đến Nhật Bản cho đến cuối tháng 3 năm sau .
Dự đoán một cuộc xung đột kéo dài với Nhật Bản, chính phủ Trung Quốc đã chỉ thị cho các hãng hàng không nội địa giảm số chuyến bay đến Nhật Bản cho đến cuối tháng 3 năm 2026. Một nguồn tin thân...
Thumbnail bài viết: NHK : Doanh thu phí thuê bao giảm năm thứ sáu liên tiếp , số hộ gia đình có TV giảm.
NHK : Doanh thu phí thuê bao giảm năm thứ sáu liên tiếp , số hộ gia đình có TV giảm.
NHK đã công bố kết quả tài chính tạm thời hợp nhất cho giai đoạn kết thúc vào tháng 9 năm 2025 vào ngày 25. Doanh thu phí thuê bao trong giai đoạn từ tháng 4 đến tháng 9 là 292,7 tỷ Yên, giảm 1,1%...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Xem xét mở rộng mức giảm phí bảo hiểm y tế quốc gia cho trẻ trong độ tuổi trung học phổ thông , mục tiêu giảm gánh nặng gia đình.
Nhật Bản : Xem xét mở rộng mức giảm phí bảo hiểm y tế quốc gia cho trẻ trong độ tuổi trung học phổ thông , mục tiêu giảm gánh nặng gia đình.
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Nhật Bản đã bắt đầu xem xét mở rộng mức giảm phí bảo hiểm y tế quốc gia (NHI) hiện đang áp dụng cho trẻ em dưới 18 tuổi, đang tham gia chương trình Bảo hiểm Y tế Quốc...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Nâng cao Chất lượng Việc làm cho Người Khuyết tật . Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đề xuất sửa đổi và áp dụng "Chứng nhận Monisu".
Nhật Bản : Nâng cao Chất lượng Việc làm cho Người Khuyết tật . Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đề xuất sửa đổi và áp dụng "Chứng nhận Monisu".
Vào ngày 11, Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã trình bày đề xuất lên Nhóm Nghiên cứu về Tương lai của Hệ thống Thúc đẩy Việc làm cho Người Khuyết tật (do Giáo sư Ryuichi Yamakawa của Đại học Meiji...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Doanh số bán hàng miễn thuế tại các cửa hàng bách hóa tăng 7,5% trong tháng 10 do kỳ nghỉ lễ của Trung Quốc và đồng yên yếu.
Nhật Bản : Doanh số bán hàng miễn thuế tại các cửa hàng bách hóa tăng 7,5% trong tháng 10 do kỳ nghỉ lễ của Trung Quốc và đồng yên yếu.
Hiệp hội Cửa hàng Bách hóa Nhật Bản công bố vào ngày 25 rằng doanh số bán hàng của khách du lịch trong nước trong tháng 10 đã tăng 7,5% so với cùng kỳ năm ngoái, đạt khoảng 54,6 tỷ Yên. Đây là mức...
Thumbnail bài viết: Trình độ tiếng Anh của Nhật Bản tụt xuống mức thấp kỷ lục, xuống vị trí thứ 96, sự cải thiện chậm chạp ở thế hệ trẻ.
Trình độ tiếng Anh của Nhật Bản tụt xuống mức thấp kỷ lục, xuống vị trí thứ 96, sự cải thiện chậm chạp ở thế hệ trẻ.
Trong Chỉ số Năng lực Tiếng Anh năm 2025 dành cho các quốc gia và khu vực không nói tiếng Anh do EF Education First (Thụy Sĩ), một công ty trường ngôn ngữ toàn cầu, công bố gần đây, Nhật Bản đã...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : "Trợ cấp nuôi con và Chăm sóc trẻ em" bắt đầu được thu từ tháng 4 năm sau . 600 Yên mỗi tháng cho người có thu nhập hàng tháng 500.000 Yên.
Nhật Bản : "Trợ cấp nuôi con và Chăm sóc trẻ em" bắt đầu được thu từ tháng 4 năm sau . 600 Yên mỗi tháng cho người có thu nhập hàng tháng 500.000 Yên.
Trợ cấp Nuôi con và Chăm sóc Trẻ em, sẽ bắt đầu được thu vào tháng 4 năm sau như một nguồn kinh phí cho các biện pháp ứng phó với tình trạng tỷ lệ sinh giảm, dự kiến sẽ tăng thêm khoảng 0,24% vào...
Thumbnail bài viết: 3% người mua nhà căn hộ mới xây tại Tokyo là người nước ngoài, khảo sát của Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch.
3% người mua nhà căn hộ mới xây tại Tokyo là người nước ngoài, khảo sát của Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch.
Vào ngày 25, Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch (MLIT) đã công bố kết quả khảo sát đầu tiên về tình hình mua căn hộ mới xây. Trong số những người mua căn hộ mới xây tại Tokyo từ...
Top