Học từ tiếng Nhật theo chủ đề - Bài 32 Sử dụng 使用

-nbca-

dreamin' of ..
Bài 32 Sử dụng 使用

1. つかう【使う】 1 Sử dụng, dùng, điều khiển (đồ vật, dụng cụ…) 箸(はし)を上手に使う Dùng đũa thành thạo. このなべはミルクを温めるのに使っている Cái nồi này dùng để đun sữa. 機械を使う Sử dụng máy móc. 電話を使ってもよろしいですか Tôi dùng điện thoại có được không? コンピュータを使ってデータを呼び出す(計算する) Sử dụng máy vi tính để tìm (tính toán) số liệu. このコンピュータは現在日本で100万台使われている Máy vi tính loại này hiện ở Nhật có 1 triệu cái đang được sử dụng. 2 Tuyển dụng, sử dụng (con người) この店で使っていただけませんか Ông có thể tuyển tôi vào làm ở tiệm này được không? 私は彼に使われている Tôi làm việc cho anh ấy. 彼は部下を使うのがうまい Anh ta rất giỏi sử dụng cấp dưới. 助手を一人使ってその仕事をしている Tôi đang sử dụng một trợ lý để làm công việc đó. 3 Dùng, sử dụng (ngôn ngữ) フランス語を使って手紙を書く Viết thư bằng tiếng Pháp. 巧妙な語り口を使って人々を魅了した Anh ta có cách nói chuyện lôi cuốn làm cuốn hút mọi người. 4 Sử dụng (phương pháp) あの手この手を使って借金をした Cuối cùng bằng nhiều cách anh ta cũng vay mượn được tiền. 5 Dùng (Đi với danh từ để biểu hiện hành vi) 頭を使う Suy nghĩ わいろを使う Hối lộ 足を使う Đi bộ 仮病を使う Giả bệnh 風呂を使う Tắm 赤ちゃんにお湯を使わせる Tắm cho em bé

2. もちいる【用いる】 1 Dùng, lợi dụng, sử dụng 腕力を用いるな Đừng nên dùng sức mạnh. その機械は広く用いられている Chiếu máy này được sử dụng rộng rãi. 今度は新しい方法を用いよう Lần này chúng ta hãy dùng phương pháp mới. 2 Nhận. chịu, được giao (trách nhiệm, trọng trách) このごろ彼は重く用いられるようになった Hiện nay anh ta đang được giao trọng trách.

3. しよう【使用】 Sử dụng=つかう(使う) 使用する 使用中Đang sử dụng (Câu ghi trước phòng haynhà vệ sinh đang có người dùng…) 使用禁止 Cấm sử dụng (câu ghi trên biển báo) 使用済みの切手 Con tem đã sử dụng 余暇を有効に使用する Sử dụng thời gian nghỉ một cách hữu ích. 使用価値  Giá trị sử dụng 使用料  Phí sử dụng

4. りよう【利用】 1 Dùng, sử dụng (một cách có ích) 利用する 廃物利用 Sử dụng vật liệu phế thải 資源をうまく利用する Sử dụng tốt nguồn tài nguyên 太陽エネルギーを利用する Sử dụng năng lượng mặt trời 機会を利用する Lợi dụng cơ hội 2 Lợi dụng, dùng cho mục đích cá nhân 特権を利用する Lợi dụng đặc quyền 彼は上役に利用されてばかりいた Anh ta chỉ luôn bị cấp trên lợi dụng thôi. 彼はその噂を政略的に利用できると考えた Ông tá nghĩ là có thể lợi dùng tin đồn đó cho sách lược của mình. 利用価値  Giá trị lợi dụng

5. うんよう【運用】 Vận dụng, sử dụng cho tốt 運用する 資金の運用は彼に任せた Đã giao việc sử dụng đồng vốn (thế nào cho có hiệu quả) cho anh ta. この金をどう運用するつもりか Anh định dùng số tiền này như thế nào? この規則の運用は難しい Qui tắc này rất khó vận dụng.

6. かつよう【活用】 Ứng dụng, sử dụng 外国語を学ぶには辞書を大いに活用する必要がある Cần sử dụng từ điển nhiều khi học tiếng nước ngoài. 水は種々の用途に活用される Nước được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau.

7. とうよう【盗用】 Ăn cắp để dùng, lấy dùng không phép 公金を盗用した Anh ta sử dụng công quỹ. うちのカレンダーのデザインを盗用した Bọn nó ăn cắp thiết kế mẫu lịch của công ty mình. 社長の印鑑を盗用して契約書を作った Hắn dùng con dấu của Tổng Giám đốc để ký hợp đồng.

8. あくよう【悪用】 Dùng cho mục đích xấu 悪用する

9. てんよう【転用】 Chuyển sang dùng cho mục đích khác 転用する 教育費を家賃に転用せざるをえなかった Chúng tôi phải cắt giảm tiền học để chi cho tiền nhà. 古い工場を転用して新しいショッピングセンターにした Chuyển cái nhà máy cũ thành trung tâm mua sắm mới.

10. おうよう【応用】 Ứng dụng 応用する 応用のできる Có thể ứng dụng được 応用の広い原理 Nguyên lý được ứng dụng rộng rãi 科学を日常生活に応用する Ứng dụng khoa học vào đời sống 応用科学  Khoa học ứng dụng 応用数学  Toán học ứng dụng

11. てきよう【適用】 Áp dụng この語の適用範囲は非常に広い Phạm vi áp dụng của từ này vô cùng rộng. 法規第2条がこの件に適用される Điều 2 của luật được áp dụng cho trường hợp này.

12. こうし【行使】Hành sử, thực hiện, sử dụng 行使する 彼は職権を行使した Anh ta thực hiện chức quyền của mình. 彼らはついに武力を行使した Bọn chúng cuối cùng đã sử dụng vũ lực.

13. くし【駆使】Sử dụng thành thạo 彼は5か国語を駆使できる Anh ta có thể sử dụng thành thạo 5 ngôn ngữ. 最新技術を駆使する Sử dụng hết những kỹ thuật tối tân.

14. りょうよう【両用】 Lưỡng dụng (Dùng một việc cho hai mục đích, một thứ có hai cách dùng) 水陸両用の戦車 Xe tăng lội nước (vừa chạy trên cạn) 晴雨両用のテニスコート Sân ten-nít dùng cho trời mưa lẫn trời tạnh

15. へいよう【併用】 Cùng dùng (dùng 2 thứ trở lên cho một mục đích) 二つの方法を併用する Dùng cả 2 phương pháp 両方の薬を併用するのは危険だ Dùng một lúc cả hai loại thuốc là rất nguy hiểm.

16. けんよう【兼用】 Kiêm dụng (dùng một thứ cho 2 mục đích trở lên) この台所は食堂兼用です Bếp này được dùng luôn làm nhà ăn. これはソファーとベッドに兼用できる Cái này vừa dùng làm bộ sa-lông vừa làm giuờng nằm.

17. こうよう【公用】 Việc công (việc của nhà nước, công tác của chính quyền) 彼は公用で海外に出張している Anh ấy đang đi công tác nước ngoài vì việc công. 公用文  Công văn

18. きょうよう【供用】 Cùng dùng chung 当大学の運動場は一般の人にも供用いたします Sân vận động của trường đại học tôi dùng chung cho cả những người ở ngoài.

19. せんよう【専用】 Chuyên dụng 専用する 夜間専用の電話 Điện thoại dùng cho liên lạc ban đêm. 自動車専用道路 Đường chuyên dùng cho ô tô これは山登り専用の靴だ Đây là đôi giày chuyên dùng leo núi. 専用機  Chuyên cơ

20. せんよう【占用】 Chiếm dụng 公道に駐車することは公道を占用することになる Đậu xe trên đường là chiếm dụng mặt đường.

21. じょうよう【常用】 1 Thường dùng 常用の表現 Cách nói thường dùng

22. 2 Thường sử dụng, dùng thường xuyên 睡眠薬を常用している Tôi thường dùng thuốc ngủ. この薬は常用すると副作用がある Dùng thường xuyên thuốc nàysẽ gây ra tác dụng phụ.

23. あいよう【愛用】 Yêu thích sử dụng, thích dùng 愛用する 愛用のかばん Cái cặp mà tôi thích dùng 愛用のホテル Khác sạn tôi thích ở. 国産品を愛用する Thích dùng hàng sản xuất trong nước

24. にちよう【日用】 Dùng hàng ngày 日用の 日用品  Đồ dùng hàng ngày

(Sưu tầm)
 
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Các công ty nghĩ gì về các cuộc đàm phán thuế quan Nhật Bản - Hoa Kỳ ?
Nhật Bản : Các công ty nghĩ gì về các cuộc đàm phán thuế quan Nhật Bản - Hoa Kỳ ?
Các cuộc đàm phán Nhật Bản-Hoa Kỳ về các biện pháp thuế quan của chính quyền Trump cuối cùng đã bắt đầu. Tuy nhiên, có vẻ như cuộc họp đầu tiên không đi sâu vào chi tiết và kết luận vẫn chưa rõ...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Chỉ số giá tiêu dùng tháng 3 ghi nhận giá gạo tăng 92,1%, cao nhất từ trước đến nay.
Nhật Bản : Chỉ số giá tiêu dùng tháng 3 ghi nhận giá gạo tăng 92,1%, cao nhất từ trước đến nay.
Nhìn vào diễn biến giá cả hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng trong nước, Chỉ số giá tiêu dùng tháng 3, không tính thực phẩm tươi sống, vốn rất dễ biến động do thời tiết, đã tăng 3,2% so với cùng kỳ năm...
Thumbnail bài viết: Số tiền viện trợ ODA của Nhật Bản tụt xuống vị trí thứ tư , mức giảm 14,4% do đồng yên mất giá.
Số tiền viện trợ ODA của Nhật Bản tụt xuống vị trí thứ tư , mức giảm 14,4% do đồng yên mất giá.
Vào ngày 17, Bộ Ngoại giao thông báo rằng Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) đã công bố số tiền hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của Nhật Bản cho năm 2024 (số liệu tạm thời) là...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Tỷ lệ ủng hộ Nội các Ishiba ghi nhận mức thấp nhất là 23,1% , lần đầu tiên tỷ lệ không ủng hộ ở mức 50%.
Nhật Bản : Tỷ lệ ủng hộ Nội các Ishiba ghi nhận mức thấp nhất là 23,1% , lần đầu tiên tỷ lệ không ủng hộ ở mức 50%.
Theo cuộc thăm dò ý kiến của Jiji Press được tiến hành từ ngày 11 đến ngày 14 tháng 4, tỷ lệ ủng hộ Nội các Ishiba là 23,1%, giảm 4,8 điểm so với tháng trước, mức thấp nhất kể từ khi Nội các được...
Thumbnail bài viết: Người Việt Nam mang số lượng lớn "thuốc lá" vào Nhật Bản . Nhân viên hải quan tại Sân bay Kansai theo dõi chặt chẽ tình trạng buôn lậu.
Người Việt Nam mang số lượng lớn "thuốc lá" vào Nhật Bản . Nhân viên hải quan tại Sân bay Kansai theo dõi chặt chẽ tình trạng buôn lậu.
Cảnh giác trong suốt thời gian diễn ra Triển lãm Triển lãm Osaka-Kansai cuối cùng cũng đã khai mạc. Dự kiến sẽ có khoảng 3,5 triệu người từ nước ngoài đến tham quan trong thời gian diễn ra...
Thumbnail bài viết: Các quốc gia thành viên nhất trí về hiệp ước đại dịch do WHO đề xuất , kết hợp các bài học kinh nghiệm từ đại dịch Corona.
Các quốc gia thành viên nhất trí về hiệp ước đại dịch do WHO đề xuất , kết hợp các bài học kinh nghiệm từ đại dịch Corona.
Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thông báo rằng các quốc gia thành viên đã nhất trí đàm phán một hiệp ước quốc tế mới, Hiệp ước Đại dịch, nhằm tăng cường các biện pháp kiểm soát bệnh truyền nhiễm, rút...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Giá gạo đã tăng 70% ! Tại sao giá cả tăng không ngừng ?
Nhật Bản : Giá gạo đã tăng 70% ! Tại sao giá cả tăng không ngừng ?
"Gần đây, mỗi lần tôi mua gạo ở siêu thị, có vẻ như giá đắt hơn..." Bạn đã bao giờ cảm thấy như vậy chưa? Trên thực tế, người ta nói rằng giá gạo đã tăng hơn 70% trong một năm. Đây là mức tăng lớn...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Hơn 10.000 chữ ký bày tỏ lo ngại về việc thu hồi "tư cách vĩnh trú" theo Đạo luật Kiểm soát nhập cư sửa đổi.
Nhật Bản : Hơn 10.000 chữ ký bày tỏ lo ngại về việc thu hồi "tư cách vĩnh trú" theo Đạo luật Kiểm soát nhập cư sửa đổi.
"Đừng thu hồi tư cách vĩnh trú của những người trẻ không có 'quốc gia nào để trở về!" 11.339 chữ ký phản hồi cho lời kêu gọi này đã được gửi đến chính phủ vào ngày 17 tháng 2. Đã hơn tám tháng...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Cán cân thương mại năm tài chính 2024 thâm hụt 5,2 nghìn tỷ yên, giảm do đồng yên yếu . Mức thâm hụt thương mại năm thứ tư liên tiếp.
Nhật Bản : Cán cân thương mại năm tài chính 2024 thâm hụt 5,2 nghìn tỷ yên, giảm do đồng yên yếu . Mức thâm hụt thương mại năm thứ tư liên tiếp.
Theo số liệu thống kê thương mại của Bộ Tài chính cho năm tài chính 2024 (dự kiến, cơ sở thông quan) được công bố vào ngày 17, cán cân thương mại, tức là xuất khẩu trừ nhập khẩu ghi nhận mức thâm...
Thumbnail bài viết: Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi hoãn tăng lương hưu cơ bản. Kế hoạch xóa khỏi dự luật do phản ứng dữ dội của Đảng Dân chủ Tự do.
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi hoãn tăng lương hưu cơ bản. Kế hoạch xóa khỏi dự luật do phản ứng dữ dội của Đảng Dân chủ Tự do.
Vào ngày 16, Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã quyết định xóa đề xuất tăng lương hưu cơ bản (lương hưu quốc gia) khỏi dự luật cải cách hệ thống lương hưu để trình lên Quốc hội hiện tại. Việc sử...
Top