Học từ tiếng Nhật theo chủ đề

3th-ris

New Member
Bài 2 Mắt-Tai 目・耳

め【目】 Mắt 目を開けるMở mắt;寝不足で目が赤いMắt đỏ vì thiếu ngủ;驚いて目を丸くする Tròn xoe mắt ngạc nhiên

ひとみ【瞳】 Tròng đen, con ngươi 瞳をこらすĐảo mắt

がんきゅう【眼球】 Nhãn cầu 眼球銀行 Ngân hàng mắt

きんし【近視】 Cận thị

きんがん【近眼】 Mắt bị cận thị

えんし【遠視】 Viễn thị

しろめ【白目】 Tròng trắng

ほそめ【細め】 Mắt mở hé 目を細目にする Nhíu mắt lại;病人は細目を開けたNgười bệnh đã hémắt ra

やぶにらみ【藪にらみ】 Mắt lé 彼はひどいやぶにらみだ Anh ta bị lé mắt nặng

めもと【目元】 Hốc mắt, vùng xung quanh mắt, dạng của mắt

まぶた【瞼】 Mí mắt 二重(一重)まぶた Mắt hai mí (Một mí)上(下);まぶたを閉じる Khép mắt lại

まゆ【眉】 Lông mày 眉をほそめる Nhíu mày

みみ【耳】 Tai

はな【鼻】 Mũi

びよく【鼻翼】 Cánh mũi
 

kamezen

New Member
:s cái 擬音語、擬態語 này làm nhức đầu nhiều người lắm, nhất là những người k sống lâu ở Nhựt Bổn.
Có cái này tham khảo thì hay quá
 
Top