Re: Ðề: Mỗi ngày học một ít...
Nguồn gốc chữ:
"Quả" 果 là chữ tượng hình. Chữ quả giáp cốt văn có hình cây ở trên ruộng đã kết quả thành hình. Nghĩa gốc của chữ là quả, trái
Chữ quả giáp cốt văn
Chữ quả kim văn
Chữ quả tiểu triện
Chữ quả khải thể
果:QUẢ ( quả, trái cây, kết quả)]
果たす(はたす)Hoàn thành, làm xong
果たして(はたして)Đúng như dự tính, thật ra
果汁(かじゅう)Nước trái cây
果実酒(かじつしゅ)Rượu trái cây
成果(せいか)Thành quả, kết quả
結果(けっか)Kết quả
青果(せいか)Rau quả
戦果(せんか)Kết quả chiến tranh, hậu quả chiếntranh
果物(くだもの)Trái cây
Nguồn gốc chữ:
"Quả" 果 là chữ tượng hình. Chữ quả giáp cốt văn có hình cây ở trên ruộng đã kết quả thành hình. Nghĩa gốc của chữ là quả, trái
Chữ quả giáp cốt văn
Chữ quả kim văn
Chữ quả tiểu triện
Chữ quả khải thể