N2 - もの

N2 - もの

~ものだ/~ものではない

意味1:
 感嘆・嘆息(たんそく)・心に深く感ずることを表す
Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài

接続:  [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ

例: そんな花の綺麗な通りを、恋人と歩いてみたいものだなあ。

意味2: 当然・常識と思えることを言う時の表現
Nói về thứ được coi là tự nhiên, thướng thức

接続:  [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ

例: 年を取るとだんだん体が弱くなるものだ。

意味3: 助言・軽い命令を表す
Lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng

接続:  [動-辞書形]+ものだ

例: 若いうちは、よく勉強するものです。

意味4: 過去の状態やよく起こったことを思い出して言う時の表現
Nhớ về việc đã xảy ra lâu trong quá khứ

接続:  [動・い形・な形]の普通形の過去+ものだ

例: 子供のころはよく漫画を見たものだ。
 
Bình luận (7)

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
~というものだ

意味:
 (それが当たり前という話者の主張や感想を表す)

Biểu thị cách nghĩ và cảm giác của người nói rằng việc đó là đương nhiên

接続
:  [動・い形・な形・名]の普通形+というものだ
(ただし[な形]と[名]は[だ]がつかない場合が多い)

例: こんなに簡単な言葉も分からないのは、あまりに勉強が足りないというものだ。
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
~というものではない/~というものでもない

意味:
 ~とは言いきれない

Không thể nói hết là…

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない 
(ただし[な形]と[名]の[だ]はつかないこともある。)

例: 学歴が高ければ仕事ができるというものではない。
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
~ものだから

意味: ~ので (理由。言い訳の時よく使う。)

Tại vì ~ (Hay dùng khi nói lý do, phân trần, biện bạch)

接続:  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ものだから

例: 遅くなってすみません。バスが遅れたものですから。
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
~もの

意味:
 ~から (理由の説明や言いわけの表現)

Bởi vì…

接続: [動・い形・な形・名]の普通形+もの ([です][ます]に接続する場合もある。 )

注意: 話し言葉で女性や子供が使う。[~もん]は、よりくだけた言い方。

Đây là từ dùng trong văn nói, thường được phụ nữ và trẻ em dùng. [~もん]là cách nói suồng sã hơn.

例: 「どうして食べないの?」
   「だって、おいしくないんだもの。」
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
~ものがある

意味:
 ~という感じがある・~ように感じられる

Có cảm giác…, Có thể càm giác như là…

接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型の現在+ものがある

例: 最近の子供の言動には、かつては考えられなかったものがある。
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
~もの(です)か

意味:
 決して~ない (強い否定の意味を表す。)

Quyết không ~ (Ý phủ định mạnh)

接続:  名詞修飾型+ものか (ただし[名-の]は[名-な]になる)

例: 持って生まれた性格が、そう簡単に変わるものか。
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
~ものの

意味:
 けれども・~ということは本当だが、しかし

Dù là ~ ; nói ~ là đương nhiên nhưng mà ~

接続: [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものの

注意: [~とはいうものの]の形もよく使われる。特に名詞[[名]+とはいうものの]の形でしか使われない。

Hay dùng mẫu[~とはいうものの], đặc biệt với danh từ thì chỉ dùng mẫu [名]+とはいうものの

例: 今の仕事は給料が少ないものの、楽しい内容があるので続けられます。
 

Bài viết liên quan

Thumbnail bài viết: Bí quyết để đạt được "lợi nhuận từ khách du lịch nước ngoài và giá cả hợp lý cho người Nhật" , điều cần thiết cho sự phục hồi của nền kinh tế Nhật Bản
Bí quyết để đạt được "lợi nhuận từ khách du lịch nước ngoài và giá cả hợp lý cho người Nhật" , điều cần thiết cho sự phục hồi của nền kinh tế Nhật Bản
■ Động lực vượt 40 triệu du khách nước ngoài đến Nhật Bản Các điểm đến du lịch đông đúc người nước ngoài ngay cả trong kỳ nghỉ dài. Tại các điểm đến du lịch nổi tiếng như Kyoto, một xu hướng...
Thumbnail bài viết: Con số gần đây nhất của Nhật Bản là 1,37%. Xem xét xu hướng chi tiêu quân sự và GDP ở các quốc gia khác.
Con số gần đây nhất của Nhật Bản là 1,37%. Xem xét xu hướng chi tiêu quân sự và GDP ở các quốc gia khác.
Biện pháp được sử dụng phổ biến nhất để so sánh sức mạnh quân sự và trang thiết bị quân sự của mỗi quốc gia là giá trị thực tế của chi tiêu quân sự. Tuy nhiên, do nhiều yếu tố như sức mạnh kinh tế...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Tiền lương thực tế trong tháng 3 giảm 2,1%, ba tháng liên tiếp giảm ,mức tăng lương không theo kịp giá gạo tăng.
Nhật Bản : Tiền lương thực tế trong tháng 3 giảm 2,1%, ba tháng liên tiếp giảm ,mức tăng lương không theo kịp giá gạo tăng.
Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi đã công bố kết quả sơ bộ của Khảo sát lao động hàng tháng cho tháng 3 vào sáng ngày 9. Tiền lương thực tế trên mỗi người lao động, phản ánh biến động giá cả, đã giảm...
Thumbnail bài viết: Toyota dự đoán thuế quan Trump sẽ khiến "lợi nhuận hoạt động giảm 180 tỷ yên chỉ riêng trong tháng 4 -tháng 5".
Toyota dự đoán thuế quan Trump sẽ khiến "lợi nhuận hoạt động giảm 180 tỷ yên chỉ riêng trong tháng 4 -tháng 5".
Toyota Motor Corporation đã công bố vào ngày 8 rằng lợi nhuận hoạt động của công ty trong năm tài chính kết thúc vào tháng 3 năm 2026 có thể đạt 3,8 nghìn tỷ yên (giảm 20,8% so với năm trước) và...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : 40% đơn xin tị nạn bị rút lại, con số cao nhất từ trước đến nay. Do "vấn đề đã được giải quyết" hoặc "kết hôn với người Nhật Bản".
Nhật Bản : 40% đơn xin tị nạn bị rút lại, con số cao nhất từ trước đến nay. Do "vấn đề đã được giải quyết" hoặc "kết hôn với người Nhật Bản".
Một bản tóm tắt của Cục Quản lý Xuất nhập cảnh và Cư trú Nhật Bản đã tiết lộ rằng trong số khoảng 8.000 đơn xin công nhận người tị nạn được xử lý vào năm 2024, gần 40%, tương đương khoảng 3.000...
Thumbnail bài viết: Tuổi thọ của bộ định tuyến Wi-Fi là bao lâu ?
Tuổi thọ của bộ định tuyến Wi-Fi là bao lâu ?
Bộ định tuyến Wi-Fi là thiết bị thiết yếu để "kết nối Internet" trong cuộc sống hàng ngày.Nhiều người mua bộ định tuyến Wi-Fi mới khi họ chuyển nhà hoặc xây nhà mới và tiếp tục sử dụng cùng một bộ...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Lý do nào khiến mức phí bảo hiểm hưu trí của người lao động là 18,3%? Giải thích về các đợt tăng trước đây và bối cảnh.
Nhật Bản : Lý do nào khiến mức phí bảo hiểm hưu trí của người lao động là 18,3%? Giải thích về các đợt tăng trước đây và bối cảnh.
Bảo hiểm hưu trí của người lao động là hệ thống cốt lõi của hệ thống lương hưu công cộng của Nhật Bản và là hệ thống mà những người lao động làm việc tại "nơi làm việc áp dụng" như công ty trở...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản xếp thứ 55 trong Báo cáo Hạnh phúc Thế giới năm 2025, tụt bốn bậc so với báo cáo trước. Phần Lan đứng đầu danh sách năm thứ tám liên tiếp
Nhật Bản xếp thứ 55 trong Báo cáo Hạnh phúc Thế giới năm 2025, tụt bốn bậc so với báo cáo trước. Phần Lan đứng đầu danh sách năm thứ tám liên tiếp
Trong Báo cáo Hạnh phúc Thế giới năm 2025, xếp hạng mức độ hạnh phúc của các quốc gia và khu vực trên toàn thế giới, Nhật Bản xếp thứ 55, tụt bốn bậc so với năm trước. Phần Lan xếp hạng nhất năm...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Xếp hạng phổ biến của trường đại học, ấn bản tháng 4 năm 2025 , vị trí các trường đại học công lập đang thay đổi.
Nhật Bản : Xếp hạng phổ biến của trường đại học, ấn bản tháng 4 năm 2025 , vị trí các trường đại học công lập đang thay đổi.
JS Corporation công bố "Xếp hạng phổ biến của trường đại học" hàng tháng. Các bảng xếp hạng hàng đầu trong ấn bản quốc gia mới nhất, tính đến ngày 30 tháng 4 năm 2025, là "Đại học Tokyo" đại diện...
Thumbnail bài viết: Tổng thống Trump tái khẳng định sự không hài lòng với lượng xuất khẩu ô tô thấp sang Nhật Bản.
Tổng thống Trump tái khẳng định sự không hài lòng với lượng xuất khẩu ô tô thấp sang Nhật Bản.
Vào ngày 6, Tổng thống Hoa Kỳ Trump tái khẳng định sự không hài lòng của mình với lượng xuất khẩu ô tô thấp hiện nay sang Nhật Bản. Tổng thống Trump cho biết : "(Nhật Bản) đã bóc lột đất nước...
Your content here
Top