Từ đa nghĩa trong tiếng Nhật

Từ đa nghĩa trong tiếng Nhật

Chào tất cả các thành viên !
Trong chúng ta khi đã là thành viên của diễn đàn này , tôi nghĩ rằng hầu hết (nếu như không muốn nói là tất cả )đều đã và đang học tiếng Nhật .Tôi cũng như các bạn , cũng là một người đang học tiếng Nhật .Vì vậy ,hôm nay tôi xin phép được mở đầu đề tài mới với chủ đề `TỪ ĐA NGHĨA TRONG TIẾNG NHẬT`.Chủ đề này hi vọng được các bạn tham gia tích cực và nhiệt tình đóng góp bài để vốn kiến thức tiếng Nhật của các thành viên càng ngày càng được mở rộng và nâng cao.
Mở đầu chủ đề này , tôi xin được nhận định riêng và luận về từ `Sumimasen` trong tiếng Nhật .
Chúng ta chắc cũng biết rằng khi học ở trường lớp ,trong những bài đầu tiên khi học từ sumimasen có nghĩa là sự xin lỗi .Sự xin lỗi ở đây khi đó chỉ được hiểu là sự bỏ qua những lỗi lầm mà mình đã mắc phải .Thế nhưng khi tiếp xúc với thực tiễn cuộc sống tôi thấy rằng .Từ sumimasen được dùng rất nhiều tình huống và có ý nghĩa khác nhau trong những từng tình huống đó .
Khi vừa đặt chân đến đất nước mặt trời mọc này , đi trên vỉa hè ,gặp người đi xe đạp xin đường họ đã nói sumimasen . Sumimasen khi ấy chúng ta còn có thể hiểu là Onegaishimasu chứ không phải đơn thuần là sự xin lỗi vì họ đã đi vào đường của người đi bộ đâu.Còn khi mắc một lỗi lầm gì đó thì tôi lại thấy họ sử dùng gomennasai nhiều hơn là dùng sumimasen. Hỏi ra thì ý nghĩa giống như sumimasen thôi .
Khi ai làm gì đó cho bạn , bạn sẽ nói gì nào ? Chắc là `arigatoo` phải không .Nhưng tôi đã làm dùm việc cho một người và nhận được câu trả lời là sumimasen rồi đó . Lúc đó tôi cũng thấy hơi lạ .Sau này , khi hỏi ra thì mới biết rằng nó cũng giống như ý nghĩa arigatoo thôi .
Quả thật là ngôn từ tiếng Nhật cũng phong phú ý nghĩa lắm phải không các bạn .
Vì vậy , mong các bạn có những phát hiện hay những nhận xét gì mới về những từ đa nghĩa trong tiếng nhật hãy gửi bài để mọi người học hỏi .Cám ơn.
 
Bình luận (6)

kamikaze

Administrator
Ðề: Từ đa nghĩa trong tiếng Nhật

Cảm ơn bạn đã đưa ra một chủ đề khá thú vị. Những nhận xét của bạn về từ "Sumimasen" ở đây rất tinh tế và rất đúng. Và nó còn nói lên một điều nữa là chỉ khi qua sinh hoạt thực tế ở Nhật chúng ta mới nhận thấy nghĩa thực hay còn nói là nghĩa sống của các từ tiếng Nhật.

Khi ai làm gì đó cho bạn , bạn sẽ nói gì nào ? Chắc là `arigatoo` phải không .Nhưng tôi đã làm dùm việc cho một người và nhận được câu trả lời là sumimasen rồi đó . Lúc đó tôi cũng thấy hơi lạ .Sau này , khi hỏi ra thì mới biết rằng nó cũng giống như ý nghĩa arigatoo thôi .

Ở đây hàm ý là "ARIGATO" và còn thêm một ý nữa là " Thành thật xin lỗi vì ông đã nhọc công vì tôi"!

Bên cạnh chữ sumimasen thì cón một số chữ như sau:

+DOMO

Đây là chữ DOMO trong Domoarigatou... hay Domosumimasen.. nghĩa của nó chỉ được hiểu trong ngữ cảnh thôi. Ví dụ nổi bật nhất là khi hai người mời nhau bia hay thức ăn. Người A nói :
A: Dozo, dozo (xin mời, xin mời)
B:Domo, domo

"Domo" ở đây có thể dịch là cảm ơn mà cũng có thể dịch là "thật là thất lễ để chô ông phải mời tôi". Trong một trường hợp khác như một người khách gọi điện cho công ty nào đấy và trước khi cúp máy ông ta cũng nói "domo" .. cũng có thể dịch theo hai nghĩ.

+Kekko
Từ này cũng phải hiểu theo ngữ cảnh vì có lúc nó là " Tôi không cần" hay cũng có thể là "cho xin thêm nữa"...

+Abunai:

Từ này nếu như bạn tra từ điển thì sẽ thấy dịch là nguy hiểm, Nhưng trong thực tế bạn sinh hoạt với người Nhật hãy để ý khi ngưoi ta sử dụng từ này bạn sẽ thấy nó mang rất nhiều nghĩa khác nhau.

Xin tạm dừng ở đây nếu bạn nào có ý kiên xim đưa ra.
 

micdac

tât cả chỉ là ngụy biện, hãy đội mũ BH
Ðề: Từ đa nghĩa trong tiếng Nhật

SUMIMASEN

すみません。
I'm sorry.◆自分の非を認めて謝る // Pardon me. {2}◆誰かの邪魔になってしまったときの表現
あまりお力になれなくてすみません。/あまりお力になることができなくて残念です
I'm sorry that we couldn't be of more help.
すみません。/お願いします。
Pardon me. {3}◆ウエイター/ウエイトレスなどを呼ぶとき
お待たせいたしました。/待たせてごめんね。/お待たせして申し訳ありません。/お待たせしてすみません。/お待ち遠さま
(I'm) sorry to have kept you waiting. / (I'm) Sorry to keep you waiting. / I'm sorry if I kept you waiting. / Hope I didn't keep you waiting.〔電話で待たせたときにも使える〕
お話し中すみません。/お話中失礼します。
Excuse me for interrupting.
つまらない話をしてすみません。/こんな話退屈でしょうね。
I must be boring you.
すみません。/ごめんなさい。
I'm sorry. {1}◆自分に過失があることを認めて謝るとき。
すみません。/ごめんなさい。/残念ですが。
I'm sorry. {2}◆相手の依頼・申し出などを遠回しに断るとき。
すみません。/私が悪いんです。/失礼しました。
You're right. {2}◆人にぶつかったときに
すみません。/失礼。
Sorry.◆謝る
すみません。/失礼しました。
Excuse me. {2}◆謝るとき
すみません。/失礼します。
Excuse me. {1}◆呼び掛けるとき、通してほしいとき
汚い言葉を使ってすみません。/俗な言い方をお許しください
Excuse [pardon] my French.
本当にすみません。/大変失礼致しました
I'm awfully sorry (about that).
本当にすみません。/大変申し訳ありません。
A thousand pardons.
遅れてすみません。/遅くなってすみません。
I'm sorry I'm late.◆約束の時間に遅れたとき
すみません。X航空のチェックインカウンターはどこでしょう? ;《旅/空港/搭乗》
Excuse me. Where is the X Airlines check-in counter?
すみません。あいにくその時間は予約がいっぱいでして
We're very sorry, but we are fully booked for that hour.◆全文を表示するにはTRVL0003を検索
すみません。あなたはここで働いているんですか。
Excuse me. Do you work here?◆全文を表示するには20010111を検索
すみません。いま手が離せないんです。
I'm sorry, I'm busy right now.◆相手の依頼・申し出などを丁寧に断るとき
すみません。お送りいただいたメールをうっかり削除してしまいました。再送信していただけませんでしょうか。 ;《レ》
I am sorry, but the e-mail that you sent me was accidently deleted from my computer, would you mind resending it?
すみません。お宅のお子さんが私の席を蹴ってるんですよ。やめさせて頂けますか?
Excuse me. Your daughter is kicking my seat. Will you make her stop that?◆全文を表示するにはTRVL0009を検索
すみません。お土産にすてきなランチョンマットを探しているのですが。こちらに置いてますか?
Miss? I'm looking for nice luncheon mats for souvenirs. Do you have any?◆全文を表示するには20011121を検索
すみません。ここから郵便局に行く方法分かりますか?
Excuse me. Do you know how to get to the post office from here?◆全文を表示するにはBU-00171を検索
すみません。ここで降ります。 ;《旅/乗り物/バス》
Excuse me. I'm getting off here.
すみません。ここらへんで小さな男の子見かけませんでした?うちの子がいないんです。
Excuse me. Have you seen a little boy around here? My son is missing.◆全文を表示するにはKI-00470を検索
すみません。このとおりの名前は何ですか? ;《旅/場所を尋ねる》
Excuse me. What's the name of this street?
すみません。このフライドポテト冷たくなってるんですけど。熱いのをいただけますか?
Excuse me. These fries are cold. Can I get hot ones?◆全文を表示するにはTRVL0005を検索
すみません。この地図で私がどこにいるか教えてくれますか。
Excuse me. Can you, can you show me where I am on this map, please?◆全文を表示するには20030705を検索
すみません。この辺にATMありませんか?
Excuse me. Is there any ATM around here?◆全文を表示するにはBU-00175を検索
すみません。この辺に両替所がありませんか? ;《旅/お金》
Excuse me. Is there any place around here where I can change money?
すみません。この辺りにいいレストランはありますか。
Excuse me. Are there any good restau- rants around here?◆全文を表示するには20000511を検索
すみません。そこは私の席です。/あなたがいるのは私の席です。
Excuse me, you're in my seat.
すみません。そんなつもりはなかったのです。
I'm sorry. I didn't mean to.◆謝る
すみません。ちょっと混乱してきました
I'm sorry, I got [became] kind of confused.
すみません。ちょっと声が聞こえにくいのですが。もう少し大きな声で話していただけますか?
I'm sorry, I can't hear you very well. Can you speak a little louder?◆全文を表示するにはBU-00218を検索
すみません。でご用があったのでは?
Sorry. So what is it?◆全文を表示するにはBU-00352を検索
すみません。ところでいつ家に帰られるんですか?
Sorry, Mary. By the way, when are you going back home?◆全文を表示するにはBU-00361を検索
すみません。どこで日本円をドルに替えられますか?
Excuse me. Where can I change Japanese yen to dollars?◆全文を表示するには20010831を検索
すみません。また明日かけなおします。
I'm sorry Sir. I will call her again tomorrow.◆全文を表示するにはBU-00227を検索
すみません。もう一度番号を確認します。
I'm sorry. I'll check the number again.
すみません。もう少しパンを頂けますか。 ;《旅/食事/お代わり》
Excuse me. Can [Could, May] I have some more bread, please?
すみません。よく分からないんです。これに書いてもらえますか?紙はここにあります。1週間前に日本から来たばかりでまだ英語を勉強しているところなんです。
I'm sorry. I don't quite understand. Will you write that down for me? I got a piece of paper here. I came from Japan just a week ago, and I'm still learning English.◆全文を表示するにはBU-00171を検索
すみません。イタリア語はあまりうまくないんです。
I'm sorry. My Italian isn't very good.
すみません。エリザベス。早く家に帰るつもりだったんですけど私…
Sorry, Elizabeth. I was going to come home early, but I...◆全文を表示するにはBU-00353を検索
すみません。キャッチホンが入ったので少しお待ちいただけますか? ;《電話》
Excuse me. Can you hold (on)? I've got someone on the other line.
すみません。キャベツっていくらですか?
Excuse me. How much is cabbage?◆全文を表示するにはBU-00033を検索
すみません。タイヤがパンクしてしまったようなんですが。
Excuse me. I think I'm having a flat tire.◆全文を表示するにはBU-00135を検索
すみません。フジシネマはどこかご存じですか。
Excuse me. Do you know where the Fuji Cinema is?◆全文を表示するには20000731を検索
 

micdac

tât cả chỉ là ngụy biện, hãy đội mũ BH
Ðề: Từ đa nghĩa trong tiếng Nhật

SUMIMASEN

すみません。
I'm sorry.◆自分の非を認めて謝る // Pardon me. {2}◆誰かの邪魔になってしまったときの表現
あまりお力になれなくてすみません。/あまりお力になることができなくて残念です
I'm sorry that we couldn't be of more help.
すみません。/お願いします。
Pardon me. {3}◆ウエイター/ウエイトレスなどを呼ぶとき
お待たせいたしました。/待たせてごめんね。/お待たせして申し訳ありません。/お待たせしてすみません。/お待ち遠さま
(I'm) sorry to have kept you waiting. / (I'm) Sorry to keep you waiting. / I'm sorry if I kept you waiting. / Hope I didn't keep you waiting.〔電話で待たせたときにも使える〕
お話し中すみません。/お話中失礼します。
Excuse me for interrupting.
つまらない話をしてすみません。/こんな話退屈でしょうね。
I must be boring you.
すみません。/ごめんなさい。
I'm sorry. {1}◆自分に過失があることを認めて謝るとき。
すみません。/ごめんなさい。/残念ですが。
I'm sorry. {2}◆相手の依頼・申し出などを遠回しに断るとき。
すみません。/私が悪いんです。/失礼しました。
You're right. {2}◆人にぶつかったときに
すみません。/失礼。
Sorry.◆謝る
すみません。/失礼しました。
Excuse me. {2}◆謝るとき
すみません。/失礼します。
Excuse me. {1}◆呼び掛けるとき、通してほしいとき
汚い言葉を使ってすみません。/俗な言い方をお許しください
Excuse [pardon] my French.
本当にすみません。/大変失礼致しました
I'm awfully sorry (about that).
本当にすみません。/大変申し訳ありません。
A thousand pardons.
遅れてすみません。/遅くなってすみません。
I'm sorry I'm late.◆約束の時間に遅れたとき
すみません。X航空のチェックインカウンターはどこでしょう? ;《旅/空港/搭乗》
Excuse me. Where is the X Airlines check-in counter?
すみません。あいにくその時間は予約がいっぱいでして
We're very sorry, but we are fully booked for that hour.◆全文を表示するにはTRVL0003を検索
すみません。あなたはここで働いているんですか。
Excuse me. Do you work here?◆全文を表示するには20010111を検索
すみません。いま手が離せないんです。
I'm sorry, I'm busy right now.◆相手の依頼・申し出などを丁寧に断るとき
すみません。お送りいただいたメールをうっかり削除してしまいました。再送信していただけませんでしょうか。 ;《レ》
I am sorry, but the e-mail that you sent me was accidently deleted from my computer, would you mind resending it?
すみません。お宅のお子さんが私の席を蹴ってるんですよ。やめさせて頂けますか?
Excuse me. Your daughter is kicking my seat. Will you make her stop that?◆全文を表示するにはTRVL0009を検索
すみません。お土産にすてきなランチョンマットを探しているのですが。こちらに置いてますか?
Miss? I'm looking for nice luncheon mats for souvenirs. Do you have any?◆全文を表示するには20011121を検索
すみません。ここから郵便局に行く方法分かりますか?
Excuse me. Do you know how to get to the post office from here?◆全文を表示するにはBU-00171を検索
すみません。ここで降ります。 ;《旅/乗り物/バス》
Excuse me. I'm getting off here.
すみません。ここらへんで小さな男の子見かけませんでした?うちの子がいないんです。
Excuse me. Have you seen a little boy around here? My son is missing.◆全文を表示するにはKI-00470を検索
すみません。このとおりの名前は何ですか? ;《旅/場所を尋ねる》
Excuse me. What's the name of this street?
すみません。このフライドポテト冷たくなってるんですけど。熱いのをいただけますか?
Excuse me. These fries are cold. Can I get hot ones?◆全文を表示するにはTRVL0005を検索
すみません。この地図で私がどこにいるか教えてくれますか。
Excuse me. Can you, can you show me where I am on this map, please?◆全文を表示するには20030705を検索
すみません。この辺にATMありませんか?
Excuse me. Is there any ATM around here?◆全文を表示するにはBU-00175を検索
すみません。この辺に両替所がありませんか? ;《旅/お金》
Excuse me. Is there any place around here where I can change money?
すみません。この辺りにいいレストランはありますか。
Excuse me. Are there any good restau- rants around here?◆全文を表示するには20000511を検索
すみません。そこは私の席です。/あなたがいるのは私の席です。
Excuse me, you're in my seat.
すみません。そんなつもりはなかったのです。
I'm sorry. I didn't mean to.◆謝る
すみません。ちょっと混乱してきました
I'm sorry, I got [became] kind of confused.
すみません。ちょっと声が聞こえにくいのですが。もう少し大きな声で話していただけますか?
I'm sorry, I can't hear you very well. Can you speak a little louder?◆全文を表示するにはBU-00218を検索
すみません。でご用があったのでは?
Sorry. So what is it?◆全文を表示するにはBU-00352を検索
すみません。ところでいつ家に帰られるんですか?
Sorry, Mary. By the way, when are you going back home?◆全文を表示するにはBU-00361を検索
すみません。どこで日本円をドルに替えられますか?
Excuse me. Where can I change Japanese yen to dollars?◆全文を表示するには20010831を検索
すみません。また明日かけなおします。
I'm sorry Sir. I will call her again tomorrow.◆全文を表示するにはBU-00227を検索
すみません。もう一度番号を確認します。
I'm sorry. I'll check the number again.
すみません。もう少しパンを頂けますか。 ;《旅/食事/お代わり》
Excuse me. Can [Could, May] I have some more bread, please?
すみません。よく分からないんです。これに書いてもらえますか?紙はここにあります。1週間前に日本から来たばかりでまだ英語を勉強しているところなんです。
I'm sorry. I don't quite understand. Will you write that down for me? I got a piece of paper here. I came from Japan just a week ago, and I'm still learning English.◆全文を表示するにはBU-00171を検索
すみません。イタリア語はあまりうまくないんです。
I'm sorry. My Italian isn't very good.
すみません。エリザベス。早く家に帰るつもりだったんですけど私…
Sorry, Elizabeth. I was going to come home early, but I...◆全文を表示するにはBU-00353を検索
すみません。キャッチホンが入ったので少しお待ちいただけますか? ;《電話》
Excuse me. Can you hold (on)? I've got someone on the other line.
すみません。キャベツっていくらですか?
Excuse me. How much is cabbage?◆全文を表示するにはBU-00033を検索
すみません。タイヤがパンクしてしまったようなんですが。
Excuse me. I think I'm having a flat tire.◆全文を表示するにはBU-00135を検索
すみません。フジシネマはどこかご存じですか。
Excuse me. Do you know where the Fuji Cinema is?◆全文を表示するには20000731を検索
 

micdac

tât cả chỉ là ngụy biện, hãy đội mũ BH
Ðề: Từ đa nghĩa trong tiếng Nhật

GOMENNASAI

ごめんなさい
sorry 'bout that
迷惑だったらごめんなさい。/ごめん、邪魔しちゃったかな
Sorry if I'm a nuisance.
申し訳ありません。/済みませんでした。/ごめんなさい。/すまん。/許して
My apologies.
すみません。/ごめんなさい。/残念ですが。
I'm sorry. {2}◆相手の依頼・申し出などを遠回しに断るとき。
心からおわび致します。/本当にごめんなさい。/本当に申し訳ありません。
I'm sincerely sorry.
本当にごめんなさい。/本当に申し訳ありません。
I'm really sorry. // I'm so [very] sorry. // I'm terribly sorry. // So sorry.
「アドバイスを頂けませんか」「ごめんなさい。あなたの参考になるような恋愛経験がないので無理ですね」
"Can you give me any advice?" "I'm sorry I can't because I don't have any romantic experience that would apply to your situation."
ごめんなさい。こんなことするつもりじゃなかったんだ…
Sorry, I didn't mean to do it.◆全文を表示するにはKI-00569を検索
ごめんなさい。そんなに興奮するつもりじゃなかったの
I'm sorry. I didn't mean to get so excited.◆全文を表示するには20011051を検索
ごめんなさい。またにします。
I'm sorry. I just can't make a decision today.
ママ、ごめんなさい。もうしません。
I'm sorry, Mommy. I won't do that again.◆全文を表示するにはKI-00757を検索
「おまえは本当に使えないやつだな」「ごめんなさい。やり直します」
"You are absolutely useless." "I'm sorry I'll do it over."
ごめんなさい。ママ。もうしません。
Sorry, Mommy. I won't do it again.◆全文を表示するにはKI-00977を検索
「やめなさい!そんなことばっかりしてたら、今年はサンタさんから何ももらえないよ」「あ、ごめんなさい。ママ」
"Stop that! If you keep doing things like that, Santa's not going to give you anything this year." "Oh, sorry, Mommy."◆母⇒子
ごめんなさい。会議は明日になったの。うかつに今晩だと言っちゃったけど。
Sorry. The meeting was put off to tomorrow, and not this evening. I spoke too soon.
ごめんなさい。間違えました
I'm sorry. I have the wrong number.〔電話番号を間違ってしまったとき〕
ごめんなさい。起こしちゃいました?
I'm sorry. Did I wake you?
「今晩夕食でもいかが」「ごめんなさい。今日はちょっと」
"How about dinner today?" "Sorry, not today."
「何?」「ごめんなさい。仕事中なのになんか押し掛けちゃって」
"What is it?" "Sorry to bother you at work.
お宅のご主人の収入じゃローンの返済も大変ね。あら、ごめんなさい。私ったら余計なことを。オホホホ。
It's going to be hard to repay the loan on your husband's salary. Oh, I'm sorry. I shouldn't have said that.
ごめんなさい。二度としません。
I'm sorry. It won't happen again.◆謝る
ごめんなさい。分かりません。
I'm sorry. I don't understand.
あなたの存在を当たり前にとっていたなら、本当にごめんなさい。
If I took you for granted, I am so sorry.
あら、ごめんなさい。
Oops, sorry.
うん…ごめんなさい。
No... Sorry.◆全文を表示するにはBU-00284を検索
こんな遅くに電話してごめんなさい。
I'm sorry to call you so late.
すみません。/ごめんなさい。
I'm sorry. {1}◆自分に過失があることを認めて謝るとき。
それでも、こんなに厚かましいお願いをしてしまってごめんなさい。
Even so, I want to apologize for having to ask such a big favor of you.◆全文を表示するにはLE200110を検索
もしこの絵はがきより私の方が先に着いちゃったらごめんなさい。
I'm sorry if I get home before this postcard.◆全文を表示するにはLE200053を検索
わざと足踏んでごめんなさい。
For stepping on your foot on purpose.◆全文を表示するにはKI-00032を検索
パーティーに行けなくてごめんなさい。 ;《レ》
I am sorry that I cannot go to your party.
ママ、ごめんなさい。
I'm sorry, Mom.◆全文を表示するにはKI-00752を検索
遠回りさせてごめんなさい。
I'm sorry to take you out of your way.
我が家に泊まっていただくことができなくて本当にごめんなさい。
I am really sorry that I can't offer you accommodation.◆全文を表示するにはLE200048を検索
最近営業会議の準備ですごく忙しいです。だから今のところ、あなたのプロジェクトを手伝う時間がないのです。お手伝いできなくてごめんなさい。 ;《レ》
I've been busy preparing for the sales meeting. So I don't think I have time to help your project for now. I'm sorry I can't help you.
最後にもらったメールになかなか返事が書けなくてごめんなさい。
I am sorry it has taken me so long to reply to your last email.◆全文を表示するにはLE200043を検索
私の問題に巻き込んでごめんなさい。
I'm sorry to trouble you with my woes.◆全文を表示するにはLE200063を検索
邪魔してごめんなさい。
I'm sorry I interrupted.
手紙を書くのが遅くなってごめんなさい。 ;《レ/前文(個人)》
Sorry I couldn't write to you sooner.
勝手なことばかり言ってごめんなさい。
I'm sorry I sound so selfish.
待たせてごめんなさい。
Sorry to keep you waiting.◆全文を表示するには20000722を検索
遅くなってごめんなさい。
I'm sorry for being late.
遅れてごめんなさい。
Sorry I'm late.
長いこと音信不通でごめんなさい。 ;《レ/前文(個人)》
Sorry I haven't been in touch with you for a long time.
分かった…そんなこと考えないで、ごめんね。そもそも、ここにお互いの彼氏を連れ込まないってことだったんだよね。ごめんなさい。
OK... Sorry that I didn't think about that. First of all, we were not supposed to invite our boyfriends here, so I'm sorry.◆全文を表示するにはBU-00232を検索
ごめんなさい!
I'm sorry!◆全文を表示するにはKI-00555を検索
「お宅の子、うちの子と遊んでる間に寝ちゃったのよ。迎えに来てくれる?」「あら、ごめんなさい!今から5分でそっちに行きますから!」
"Your daughter fell asleep while she was playing with my daughter. Will you come pick her up now?" "Oh, I'm sorry! I will be there in 5 minutes."◆主婦同士の会話(子供を迎えに来てもらう)
あら、ごめんなさい!男の子かと思っちゃった…
Oh, I'm sorry! I thought it was a boy.◆全文を表示するにはKI-00475を検索
ごめんなさい、お父さん!本当にごめんなさい!二度と飲んだりしないから!
Sorry, Dad! I'm so sorry! I never drink again!◆全文を表示するにはBU-00273を検索
あーら、ごめんなさい!
Oh, sorry!◆全文を表示するにはKI-00851を検索
 

micdac

tât cả chỉ là ngụy biện, hãy đội mũ BH
Ðề: Từ đa nghĩa trong tiếng Nhật

ONEGAISHIMASU

お願いします。
I'm ready. {2}◆レストランで注文が決まったことを知らせるとき。連れがいる場合は、We're ready.
1日現像サービスでお願いします。2~3日以内に取りに来ますから。あと写真のCD-ROMも作ってもらえますか?
I would like one-day processing, please. I can come back in a couple of days. Can I also get a CD-ROM for those pictures?◆全文を表示するにはBU-00154を検索
~を書面でお願いします。/~を書面にしておいてください
Let me have ~ in writing.
運賃は釣り銭のいらぬようお願いします。/お釣りのないようにしてください ;《掲示・バス内》
Exact fare, please. / Please have exact fare.
これはオフレコで(お願いします)。/これは非公開の話ということで(お願いします)。
This is not for publication. // This is not for the record. // This is not to be quoted. // This is off the record.
すみませんがもう一度お願いします。/ごめん、もう1回言って。/えっ?/何とおっしゃったのですか?
Pardon me?◆聞き返すときに上昇調で言う
コーヒー下さい。/コーヒーお願いします。/コーヒーにしてください。
I'd like (some) coffee.
クリーム入りでコーヒーをお願いします。/コーヒーにクリームを入れてください。
I'd like (some) coffee with cream.
スペル[つづり]をお願いします。/スペル[つづり]を教えてください。
How do you spell that?
ビールをお願いします。/ビールにしてください。
I'll have a beer.
2人用の禁煙席をお願いします。/禁煙席を2人分お願いします。
I would like a nonsmoking table for two.
航空便でお願いします。/航空便にしていただけますか。
Air mail, please.◆郵便局で
今夜の(チケット)4席をお願いします。/今夜の(チケット)4席の予約をお願いします。
I'd like four seats for tonight, please.
早急にお返事くださいますようお願いします。/早急のご回答をお待ちしております。 ;《レ/末文》
I hope to hear from you soon. // I look forward to hearing from you soon. // I would appreciate hearing from you soon. // I would appreciate your prompt reply. // May I hear from you soon? // We hope to hear from you soon.
第1種でお願いします。/第1種にしていただけますか?
First-class, please.
点呼投票をお願いします。/点呼投票をしてください。
Roll call vote, please.◆会議などで使われる表現
同じやつをお願いします。/同じやつをもう一杯ください。/同じのをもらいます。
I'll have another (one) of the same.
冷たいのをお願いします。/冷たいのを下さい。
Make it a cold one.
お願いします。あと赤ちゃん用の椅子もお願いします。
Yes, please. Also a chair for a little baby, please.◆全文を表示するにはBU-00008を検索
そうですか…それならすみませんがお願いします。あの子を迎えに参りますので、夕飯が済んだらお電話くださいね。
OK. Thank you very much. Please call me after dinner so that I can come pick her up.◆全文を表示するにはKI-00185を検索
お知らせ致します。ABC航空123便ホノルル行きの搭乗□は、10番ゲートから8番ゲートに変更されました。ホノルル行き123便にご搭乗の皆さまはどうぞ8番ゲートヘお進みくださいますようお願いします。ありがとうございます。 ;《旅/空港/アナウンス》
Attention, please. The boarding gate for ABC Airlines Flight 123 to Honolulu has been changed frow Gate 10 to Gate 8. Would all passengers on Flight 123 to Honolulu please proceed to Gate 8? Thank you.
このプランに関するフィードバックをお願いします。、このプランに関するご意見をお待ちしています。 ;《レ》
Please give me feedback on this plan.◆計画
「お手伝いしましょうか?」「はい、お願いします。タイヤがパンクしちゃって。携帯電話持ってますか?」
"Need some help?" "Yes, please. I had a flat tire. Do you have a cell phone?"
アイスティーをお願いします。トミー、何がいい?スプライト?
I would like some iced tea, please. Tommy, what do you want? Sprite?◆全文を表示するにはKI-00850を検索
お願いします。ドーナツを幾つかいただけますか。
Uh, yes. Can I have some donuts?◆全文を表示するには20000211を検索
はいお願いします。私の名前はマイク・カークランドと申します。仕事場の方に電話ください。電話番号は111-1111です。
Yes. My name is Mike Kirkland. I want him to call me at work. My number is 111-1111.◆全文を表示するにはBU-00221を検索
03-123-XXXXをお願いします。
I'd like to call 03-123-XXXX. // Please give me 03-123-XXXX.
10ドル札と20ドル札でお願いします。
Tens and twenties, please.◆金種を指定するとき
11月18日までオフィスを不在にしますので、質問がありましたらジーナまでご連絡をお願いします。
Please direct any other queries you may have to Gina as I will be out of the office until November 18th.◆全文を表示するにはLE230071を検索
15ドル分お願いします。
$15 worth, please.
2人(用の)部屋をお願いします。
I need a room for two.
2人用の禁煙席をお願いします。/禁煙席を2人分お願いします。
I would like a nonsmoking table for two.
4人と子ども2人、そして禁煙席をお願いします。
Four with two kids. Non-smoking.◆全文を表示するにはBU-00008を検索
5階、お願いします。
Five, please.◆全文を表示するにはBU-00017を検索
999号室をお願いします。
Could you connect me to room 999?◆電話(ホテルの部屋につないでもらう)
9月10日をお願いします。 ;《旅/飛行機/予約》
I'd like a flight on September 10th.
XXがセールの時に注文したのに、通常価格で請求が来ています。早急に訂正をお願いします。 ;《レ》
I ordered XX when it was on sale, but you charged me for the regular price. Please fix it as soon as possible.◆請求額が違うとき
XXを200個注文したいのですが、数量割引はありますか?ご連絡お待ちしています。よろしくお願いします。 ;《レ》
I would like to get 200 of XX. Is there any volume discount? Please let me know. Thanks.
xxであなたが売り出しているYYを見ました。海外配送はしていますか?海外配送料として多少多く支払ってもいいです。よろしくお願いします。 ;《レ》
I saw your YY for sale at www.xx.com. Do you ship Internationally? I I'll be happy to pay extra for international shipping. Thank you.◆オンラインオークション
~してくださるようお願いします。
You're urged to
(オンザ)ロックでお願いします。
I'd like it on the rocks.
(依頼したことなどを)よろしくお願いします。
I hope you will take good care of this.
(仕事で)今後ともお付き合いの程よろしくお願いします。
We hope we will have a good business together.
(修理だけでなく)磨くのもお願いします。
Please polish them, too.◆靴修理店にて
ああ、そうですね。決心しました。お水をお願いします。
OK, OK. I've decided. Water, please.◆全文を表示するには2000024Cを検索
お勘定、お願いします。
May we have the check, please? ; Check, please.◆全文を表示するには199809-Bを検索
お勘定は別々でお願いします。
Separate checks, please.◆レストランで支払いをするとき
お勘定をお願いします。
Can I have the bill, please?◆食堂などで。 // We'd like the bill, please.◆レストランで支払いをするとき
お勘定をお願いします。 ;《旅/食事/支払い》
Can I have the check? // Check, please.(ややぶっきらぼうな言い方) // Could we have the check, please? // Could you bring me the check, please? // My bill, please.
お願いします。あと赤ちゃん用の椅子もお願いします。
Yes, please. Also a chair for a little baby, please.◆全文を表示するにはBU-00008を検索
 

micdac

tât cả chỉ là ngụy biện, hãy đội mũ BH
Ðề: Từ đa nghĩa trong tiếng Nhật

ABUNAI

夫の会社の競合相手である会社で働くことに決め、彼女は危ない橋を渡ることになるだろう
In accepting a position at her husband's competitor's firm, she will be walking (on) a tightrope.
危ない橋を渡る仕事
risky business
危ない銀行
troubled bank // wildcat bank
危ない芸当をする
make a risky attempt
危ない芸当をやる
skate [walk, tread, dance] on thin ice
危ない綱渡り
dangerous game // touch-and-go business
いつまでも危ない綱渡りはしてられない
You can't continue the dangerous game forever.
危ない綱渡りをする
make a risky attempt
危ない綱渡りをやる
skate [walk, tread, dance] on thin ice
危ない思いをする
have a scare
危ない時期
dodgy time
危ない芝居を打つ
play a dangerous game
危ない斜面
treacherous slope
危ない場所
lion's den
危ない情勢で
in a precarious position
危ない状況で〔枝先に身を乗り出すように〕
(out) on a limb
危ない状態で〔薄氷を踏むように〕
on thin ice
危ない地位
unsafe position
危ない通りで
in the mean streets
マネートラップ/危ない天使
【映画】Down Twisted〔米1987〕
ウォンテッド・ハイスクール/危ない転校生
【映画】Hiding Out〔米1987〕
危ない土地
troubled land
危ない目に遭う
be exposed to danger // fall into a danger // get into a dangerous situation // have a dangerous experience
その戦争でどんなふうに危ない目に遭ったかなんてたわ言は頼むから終わりにしてくれ
Please can the crap about how you risked you life in the war.
~を危ない目に遭わせる
put ~ at risk // put ~ in danger
危ない遊び
dangerous game
危ない立場で〔枝先に身を乗り出すように〕
(out) on a limb
/危ない!/気を付けて!
Watch out!
頭に気を付けて!/伏せろ!/危ない!/気を付けろ!
Heads up!
彼は危ない[危険だ]。
He is dangerous.
 

Bài viết liên quan

Thumbnail bài viết: "Thẻ My Number" sắp hết hạn , liệu có mất phí gia hạn hay không ?
"Thẻ My Number" sắp hết hạn , liệu có mất phí gia hạn hay không ?
Thẻ My Number hiện đang được sử dụng phổ biến, nhưng năm 2025 cũng là năm mà nhiều người dự kiến thẻ của họ sẽ hết hạn. Một số người sắp hết hạn có thể không biết liệu có phải trả phí gia hạn hay...
Thumbnail bài viết: Thu nhập trung bình hàng năm của Nhật Bản "gần như không đổi" ? Liệu tương tự như 30 năm trước ?
Thu nhập trung bình hàng năm của Nhật Bản "gần như không đổi" ? Liệu tương tự như 30 năm trước ?
Với việc tăng lương thu hút sự chú ý, nhiều người tò mò về thu nhập trung bình hàng năm của Nhật Bản. Thu nhập trung bình hàng năm của Nhật Bản "gần như không đổi" trong khoảng 30 năm, mặc dù giá...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Thêm 1.098 bưu điện sẽ có "giờ nghỉ trưa", nâng tổng số lên 2.435 bưu điện. Bắt đầu từ ngày 26 tháng 5.
Nhật Bản : Thêm 1.098 bưu điện sẽ có "giờ nghỉ trưa", nâng tổng số lên 2.435 bưu điện. Bắt đầu từ ngày 26 tháng 5.
Japan Post đã thông báo vào ngày 24 rằng họ sẽ áp dụng "giờ nghỉ trưa" cho thêm 1.098 bưu điện nữa, nâng tổng số lên 2.435 trên toàn quốc. Mục đích là để dễ dàng quản lý các quầy giao dịch với ít...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Sửa đổi mức phạt khi sử dụng điện thoại thông minh khi đi xe đạp , bắt đầu từ tháng 4 năm 2026.
Nhật Bản : Sửa đổi mức phạt khi sử dụng điện thoại thông minh khi đi xe đạp , bắt đầu từ tháng 4 năm 2026.
Trong Luật Giao thông Đường bộ sửa đổi, dự kiến có hiệu lực vào ngày 1 tháng 4 năm 2026, Cơ quan Cảnh sát Quốc gia sẽ áp dụng mức phạt đối với nhiều hành vi vi phạm, bao gồm cả việc sử dụng điện...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : Tia hy vọng cho bát mì ramen 2000 yên , phong trào lật đổ các quan niệm thông thường đang gia tăng.
Nhật Bản : Tia hy vọng cho bát mì ramen 2000 yên , phong trào lật đổ các quan niệm thông thường đang gia tăng.
"Rào cản mì ramen 1000 yên" đã là một vấn đề tồn tại từ lâu, nhưng gần đây nó đã phá vỡ rào cản 1500 yên và đang tiến tới rào cản 2000 yên. Không có gì lạ khi mì ramen có giá hơn 3000 yên ở nước...
Thumbnail bài viết: Nợ công toàn cầu sẽ đạt 99,6% GDP vào năm 2030 , vượt qua cuộc khủng hoảng Corona.
Nợ công toàn cầu sẽ đạt 99,6% GDP vào năm 2030 , vượt qua cuộc khủng hoảng Corona.
Trong Báo cáo giám sát tài chính được công bố vào ngày 23, Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) dự đoán rằng thuế quan của chính phủ Mỹ sẽ làm chậm nền kinh tế và đình trệ thương mại, gây áp lực lên ngân...
Thumbnail bài viết: Xếp hạng các điểm đến du lịch nước ngoài phổ biến trong Tuần lễ Vàng: Hawaii ở vị trí thứ ba, Hàn Quốc ở vị trí thứ hai, nhưng đâu là vị trí hàng đầu?
Xếp hạng các điểm đến du lịch nước ngoài phổ biến trong Tuần lễ Vàng: Hawaii ở vị trí thứ ba, Hàn Quốc ở vị trí thứ hai, nhưng đâu là vị trí hàng đầu?
Tuần lễ Vàng sắp đến. Nhiều người sẽ tận dụng kỳ nghỉ dài này, với tối đa 11 ngày nghỉ liên tiếp, để đến thăm các điểm du lịch trong nước và quốc tế, nhưng đâu là điểm đến du lịch phổ biến nhất...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : AU đứng đầu về chất lượng đường truyền trong nước , theo khảo sát của Opensignal [Tháng 4 năm 2025] .
Nhật Bản : AU đứng đầu về chất lượng đường truyền trong nước , theo khảo sát của Opensignal [Tháng 4 năm 2025] .
Vào ngày 23 tháng 4, công ty nghiên cứu Opensignal đã công bố báo cáo trải nghiệm người dùng mạng di động tại Nhật Bản (tháng 4 năm 2025). Báo cáo cho thấy AU nhận được xếp hạng cao nhất trong...
Thumbnail bài viết: Hệ thống sàng lọc nhập cảnh trực tuyến "ESTA phiên bản tiếng Nhật " sẽ được triển khai vào năm tài chính 2028 , ngăn chặn mục đích bất hợp pháp.
Hệ thống sàng lọc nhập cảnh trực tuyến "ESTA phiên bản tiếng Nhật " sẽ được triển khai vào năm tài chính 2028 , ngăn chặn mục đích bất hợp pháp.
Chính phủ Nhật Bản đã quyết định triển khai hệ thống sàng lọc người nước ngoài trực tuyến trước khi đi du lịch để xác định xem liệu các du khách có thể nhập cảnh vào Nhật Bản hay không. "ESTA...
Thumbnail bài viết: Nhật Bản : UNIQLO và GU ra mắt dịch vụ giao hàng tại khách sạn và sân bay ở Ginza.
Nhật Bản : UNIQLO và GU ra mắt dịch vụ giao hàng tại khách sạn và sân bay ở Ginza.
Fast Retailing, hợp tác với Airporter, một công ty cung cấp dịch vụ giao hàng trong ngày giữa các cơ sở lưu trú, đã giới thiệu đầy đủ dịch vụ giao hàng tại khách sạn cho khách du lịch tại các cửa...
Your content here
Top