kamikaze
Administrator
Mụi hem bít :sweat: huynh sửa lun đi
Chỗ đó đơn giản mà. Ai lại dùng từ と để nói 2 động từ với nhau.
Mụi hem bít :sweat: huynh sửa lun đi
Chỗ đó đơn giản mà. Ai lại dùng từ と để nói 2 động từ với nhau.
[Sửa - 2]
Trung Quốc đã sử dụng vị trí mới của mình để thúc đẩy các thỏa thuận điều chỉnh và giám sát mạnh mẽ hơn đối với các thể chế tài chính quốc tế và một tầm ảnh hưởng lớn hơn cho các nền kinh tế mới nổi tại Ngân hàng Thế giới (WB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).
中国は新しい位置を使用してさまざまな国際金融機関をより強力に監視し、調整するの契約を促進して、世界銀行(WB)や国際通貨基金(IMF)の新興国に大きな影響を与える。
Thừa ra 1 chữ の kìa
Ví dụ thế này cho gọn
国際金融機関に対してより強力な調整及び監視を促進する
Nhưng câu này "Trung Quốc đã sử dụng vị trí mới của mình để thúc đẩy các thỏa thuận điều chỉnh và giám sát"
Không có dấu phẩy nên có lẽ có thể hiểu là "thoả thuận nhằm giám sát và điều chỉnh" nhỉ? Hay là ý "thúc đẩy các thoả thuận (nào đó), đồng thời điều chỉnh và giám sát" ?
sự dịch chuyển quyền lực từ Bắc Mỹ và châu Âu sang Đông Á: 北米やヨーロッパから東アジアへの権力の移動 sẽ đúng hơn 東アジアに北米やヨーロッパからの権力の移動Kết quả thực sự của khủng hoảng tài chính toàn cầu là thúc đẩy sự dịch chuyển quyền lực từ Bắc Mỹ và châu Âu sang Đông Á.
世界金融危機は東アジアに北米やヨーロッパからの権力の移動を促進するという結果を齎す。
Biểu hiện mạnh mẽ nhất của sự dịch chuyển này là củng cố sự nổi lên của Trung Quốc thành một sức mạnh chính trong mọi chiều kích của quyền lực quốc gia.
この移動の最も強力な現れは中国の台頭が強化されて国家権力の任意の方向と大きさで主要な強度になる.
Sự nổi lên của Trung Quốc thành một cường quốc có thể tạo thành một đối thủ cạnh tranh chiến lược tiềm ẩn đối với Mỹ tại châu Á - Thái Bình Dương cũng như ở ĐNA.
超大国としての中国の台頭はアジア - 太平洋だけでなく、東南アジアでも米国の潜在的な戦略的競争相手になることができる。