Dịch Việt Nhật: Khung hỏang kinh tế và tài chính tòan cầu

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
Chỗ đó đơn giản mà. Ai lại dùng từ と để nói 2 động từ với nhau.

Nhưng mờ huynh nổi cáu thì sẽ thế nào nhỉ :lol: Còn gì nữa hem để mụi sửa nốt, hay để thế cho độc đáo :tongue:
 

kamikaze

Administrator
Đại khái thế sửa lại câu xem sao rồi tính tiếp. Nổi cáu làm gì trên net này vì cũng không làm gì được ai.
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
[Sửa - 2]

Trung Quốc đã sử dụng vị trí mới của mình để thúc đẩy các thỏa thuận điều chỉnh và giám sát mạnh mẽ hơn đối với các thể chế tài chính quốc tế và một tầm ảnh hưởng lớn hơn cho các nền kinh tế mới nổi tại Ngân hàng Thế giới (WB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

中国は新しい位置を使用してさまざまな国際金融機関をより強力に監視し、調整するの契約を促進して、世界銀行(WB)や国際通貨基金(IMF)の新興国に大きな影響を与える。

P/S: Chứng tỏ "dưới" net >=< rất gớm :biggrin:
 

kamikaze

Administrator
[Sửa - 2]

Trung Quốc đã sử dụng vị trí mới của mình để thúc đẩy các thỏa thuận điều chỉnh và giám sát mạnh mẽ hơn đối với các thể chế tài chính quốc tế và một tầm ảnh hưởng lớn hơn cho các nền kinh tế mới nổi tại Ngân hàng Thế giới (WB) và Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF).

中国は新しい位置を使用してさまざまな国際金融機関をより強力に監視し、調整する契約を促進して、世界銀行(WB)や国際通貨基金(IMF)の新興国に大きな影響を与える。

Thừa ra 1 chữ の kìa
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
[Tỉa tiếp :D]

Sự nổi lên của Trung Quốc thành một cường quốc có thể tạo thành một đối thủ cạnh tranh chiến lược tiềm ẩn đối với Mỹ tại châu Á - Thái Bình Dương cũng như ở ĐNA.

超大国としての中国の台頭はアジア - 太平洋だけでなく、東南アジアでも米国の潜在的な戦略的競争相手になることができる。

Sự năng động trong quan hệ Trung - Mỹ sẽ có tác động lớn đến môi trường an ninh tại ĐNA.

中米関係のダイナミックスは東南アジアの安全保障環境に大きな影響を与える。
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
[Tỉa nốt đoạn cuối :sweat:]

Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu đã khiến ĐNA trở nên phụ thuộc lẫn nhau và dễ bị tổn thương hơn trước các lực lượng toàn cầu.

世界金融危機は、東南アジアが相互依存になり、グローバルな力の前にも脆弱性になるという原因だ。

Nó cũng gây ra một sự chuyển dịch sức mạnh khu vực, góp phần tạo ra sự nổi lên của Indonesia và Việt Nam thành các tác nhân chính trong khu vực.

また、地域の強度を移動するという原因で、インドネシア台頭やベトナム台頭を地域の主な動因になるという一つの原動力だ。

Cả hai nước này đã nổi lên từ cuộc khủng hoảng toàn cầu với một vị thế mạnh hơn nhờ các chương trình phục hồi trong nước và khả năng duy trì sự ổn định nội bộ.

両国は国内の回復プログラムや内部安定性を維持する能力のおかげで世界危機からより強力な位置になる。

Indonesia và Việt Nam được cho là sẽ đóng một vai trò ngày càng lớn hơn trong việc định hình môi trường an ninh ĐNA.

インドネシアとベトナムは、東南アジアの安全保障環境を形成する上でますます大きな役割を果たすと期待されいる。
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
Ví dụ thế này cho gọn

国際金融機関に対してより強力な調整及び監視を促進する

Nhưng câu này "Trung Quốc đã sử dụng vị trí mới của mình để thúc đẩy các thỏa thuận điều chỉnh và giám sát"
Không có dấu phẩy nên có lẽ có thể hiểu là "thoả thuận nhằm giám sát và điều chỉnh" nhỉ? Hay là ý "thúc đẩy các thoả thuận (nào đó), đồng thời điều chỉnh và giám sát" ?

Ôi, không hiểu nổi nghĩa tiếng Việt nữa nhỉ :D Bác nhà báo này viết đa nghĩa quá :;)):
 

hamham

chú béo chú béo chú béo
Xin lỗi vì đưa ra chủ đề này mà mới vào comment được. Kami đã chữa bài rồi, nhưng vẫn thấy 1 vài chỗ có vẻ chưa ổn lắm, xin đưa ra ý kiến và chờ nghe ý kiến của mọi người.

Kết quả thực sự của khủng hoảng tài chính toàn cầu là thúc đẩy sự dịch chuyển quyền lực từ Bắc Mỹ và châu Âu sang Đông Á.

世界金融危機は東アジアに北米やヨーロッパからの権力の移動を促進するという結果を齎す。
sự dịch chuyển quyền lực từ Bắc Mỹ và châu Âu sang Đông Á: 北米やヨーロッパから東アジアへの権力の移動 sẽ đúng hơn 東アジアに北米やヨーロッパからの権力の移動



Biểu hiện mạnh mẽ nhất của sự dịch chuyển này là củng cố sự nổi lên của Trung Quốc thành một sức mạnh chính trong mọi chiều kích của quyền lực quốc gia.

この移動の最も強力な現れは中国の台頭が強化されて国家権力の任意の方向と大きさで主要な強度になる.

Về tiếng viêt của câu này, hh hiểu là: biểu hiện mạnh mẽ nhất của sự dịch chuyển này là sự nổi lên (ngày càng mạnh) của Trung Quốc thành một sức mạnh chính trong mọi phương diện của quyền lực quốc gia.
強力: 力や作用が強いこと: theo mình biết từ này dùng với nghĩa là mạnh (sức lực, mạnh tay...), chứ từ mạnh mẽ này không dùng với chữ 強力này.

国家権力の任意の方向と大きさ: Chữ 任意 có nghĩa là
思いのままにまかせること。その人の自由意志にまかせること。また、そのさま。「―に選ぶ」「―な(の)行動」「―の点AとBを結ぶ線」
Cho nên là không phù hợp ở đây.

強力な現れはになること
Về tiếng viêt của câu này, hh hiểu là:trong mọi chiều kích của quyền lực quốc gia = trong mọi phương diện của quyền lực quốc gia.
 
Sửa lần cuối bởi điều hành viên:

hamham

chú béo chú béo chú béo
Hh có vài nhận xét về mấy đoạn tiếp theo nhé. Những chỗ màu đỏ sau hoặc là dùng sai từ, hoặc là trong tiếng việt ko có ý nghĩa đó, hoặc là ko cần dùgn từ đó.

1.
Sự nổi lên của Trung Quốc thành một cường quốc có thể tạo thành một đối thủ cạnh tranh chiến lược tiềm ẩn đối với Mỹ tại châu Á - Thái Bình Dương cũng như ở ĐNA.

超大国としての中国の台頭はアジア - 太平洋だけでなく、東南アジアでも米国の潜在的な戦略的競争相手になることができる。

2.Sự năng động trong quan hệ Trung - Mỹ sẽ có tác động lớn đến môi trường an ninh tại ĐNA.

中米関係のダイナミックスは東南アジアの安全保障環境に大きな影響を与える。

3.Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu đã khiến ĐNA trở nên phụ thuộc lẫn nhau và dễ bị tổn thương hơn trước các lực lượng toàn cầu.

世界金融危機は、東南アジアが相互依存になり、グローバルな力の前に脆弱性になるという原因だ。

Nó cũng gây ra một sự chuyển dịch sức mạnh khu vực, góp phần tạo ra sự nổi lên của Indonesia và Việt Nam thành các tác nhân chính trong khu vực.

また、地域の強度を移動するという原因で、インドネシア台頭やベトナム台頭を地域の主な動因になるという一つの原動力だ。
 

diudang189

*-: a happi-girl :-*
Thành viên BQT
Dịch Việt - Nhật quá khó với Dịu, nên chỉ thử một bài, nếu mọi người có lòng thì cho đáp án luôn dùm, chứ tìm tòi dịch lại cũng bó tay thôi, quá sức!
 

hamham

chú béo chú béo chú béo
Theo cách dịch của diudang, thì hh có thể sửa theo cách như sau. Dịch thì có rất nhiều cách dịch với cùng 1 câu, nên có thể sẽ có nhiều ý kiến khác nhau, nên mọi người góp ý kiến nhé.

1.Sự nổi lên của Trung Quốc thành một cường quốc có thể tạo thành một đối thủ cạnh tranh chiến lược tiềm ẩn đối với Mỹ tại châu Á - Thái Bình Dương cũng như ở ĐNA.

超大国としての中国の台頭はアジア - 太平洋と東南アジアで中国を米国の潜在的な戦略的競争相手にすることができる。

2.Sự năng động trong quan hệ Trung - Mỹ sẽ có tác động lớn đến môi trường an ninh tại ĐNA.

中米関係のダイナミック性は東南アジアの安全保障環境に大きな影響を与える。


3.Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu đã khiến ĐNA trở nên phụ thuộc lẫn nhau và dễ bị tổn thương hơn trước các lực lượng toàn cầu.

世界金融危機は、東南アジアが相互依存になり、グローバルな力に対して脆弱になる原因だ。

Nó cũng gây ra một sự chuyển dịch sức mạnh khu vực, góp phần tạo ra sự nổi lên của Indonesia và Việt Nam thành các tác nhân chính trong khu vực.

また、それも地域の強さを移動させ、地域の主人公としてインドネシアとベトナムを台頭させる原因だ。
 

hamham

chú béo chú béo chú béo
Theo cách dịch của diudang, thì hh có thể sửa theo cách như sau. Dịch thì có rất nhiều cách dịch với cùng 1 câu, nên có thể sẽ có nhiều ý kiến khác nhau, nên mọi người góp ý kiến nhé.

1.Sự nổi lên của Trung Quốc thành một cường quốc có thể tạo thành một đối thủ cạnh tranh chiến lược tiềm ẩn đối với Mỹ tại châu Á - Thái Bình Dương cũng như ở ĐNA.

超大国としての中国の台頭はアジア - 太平洋と東南アジアで中国を米国の潜在的な戦略的競争相手にすることができる。

2.Sự năng động trong quan hệ Trung - Mỹ sẽ có tác động lớn đến môi trường an ninh tại ĐNA.

中米関係のダイナミック性は東南アジアの安全保障環境に大きな影響を与える。


3.Cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu đã khiến ĐNA trở nên phụ thuộc lẫn nhau và dễ bị tổn thương hơn trước các lực lượng toàn cầu.

世界金融危機は、東南アジアが相互依存になり、グローバルな力に対して脆弱になる原因だ。

Nó cũng gây ra một sự chuyển dịch sức mạnh khu vực, góp phần tạo ra sự nổi lên của Indonesia và Việt Nam thành các tác nhân chính trong khu vực.

また、それも地域の強さを移動させ、地域の主人公としてインドネシアとベトナムを台頭させる原因だ。
 
Top