Bài 24 修理
MẪU CÂU 1
A: 日本語が上手になりましたね。
tiếng Nhật (của anh) đã khá lên rồi đấy nhỉ
B: いいえ、まだまだです。最近急(さいきんきゅう)に難(むずか)しくなりました。それで学校へ来る前(まえ)に必(かなら)ずテープを聞(き)くんです。
ồ, không đâu. dạo này tự nhiên thấy khó rồi. Vì vậy trước khi đến trường, nhất định phải nghe băng...
Bài 22 旅行代理店
MẪU CÂU 1
A: いろいろな新製品がありますね。Bさんは何が欲(ほ)しいですか
Có nhiều hàng mới quá hen. anh B múôn cái gì nào ?
B: 私はステレオがほしいです。
Mình muốn 1 cái máy stereo
A: ビデオはどうですか。
thế Video thì thế nào ? (anh có muốn nó k?)
B: いいえ、ビデオはほしくないです。Aさんは。
Không , tôi...
Bài 18 昼休み
(bài này thể hiện lối nói thân mật, )
MẪU CÂU 1
A: いっしょに昼ごはんを食べない。
Cùng đi ăn trưa nhé ?
B: うん、どこへ行く。
Ok, đi đâu ?
A: 駅ビルの地下のてんぷら屋はどう。
tới quán tôm lăn bột ở tầng hầm nhà ga nhé, anh thấy sao?
B: いいね。
Ok.
MẪU CÂU 2...
Bài 17 歌舞伎
MẪU CÂU 1
A: もしもし、Bさん。北海道は寒いですか。
A lô. ỏ hokkaido có lạnh không hả anh B?
B: ええ、今、雪(ゆき)が降(ふ)っています。
Vâng, bây giờ tuyết đang rơi
A: そうですか。東京はいい天気ですよ。でも 冷(つめ)たい風(かぜ)が吹(ふ)いています.
vậy à, ở Tokyo thời tiết tốt, nhưng đang có gió lạnh thổi...
Cách chia động từ thể TE
Cách chia động từ thể TE
ĐỘNG TỪ NHÓM 1
1. 思う => 思って
2. 歩く => 歩いて
3. 泳ぐ => 泳いで
4. 話す => 話して
5. 待つ => 待って
6. 死ぬ => 死んで
7. 遊ぶ => 遊んで
8. 飲む => 飲んで
9. 知る => 知って
10. 行く => 行って(ĐẶC BIỆT )
ĐỘNG TỪ NHÓM 2 (động từ có âm e ru)
食べる => 食べて
見る => 見て...
Bài 13 買い物
MẪU CÂU 1:
A: どこへ行くんですか。
Anh đi đâu đấy ?
B: そこの郵便局へ手紙(てがみ)を出しに行きます。Aさんは。
Đi ra bưu điện gửi thư . còn anh ?
A: デパートへ買物(かいもの)に行きます。
Đi ra siêu thị mua đồ
B: そうですか。じゃあ、いっていらっしゃい
vậy hả ? vậy anh đi nhé
A: いってまいります。
ừ tôi đi nhé...