Nihongo Kaiwa : BÀi 15

imported_micdac

New Member
BÀI 15 : サラリーマン 

MẪU CÂU 1 :

A: 日曜日の朝はひまですか。
Sáng CN có rảnh k?
B: いいえ、忙しいです。掃除(そうじ)をし、洗濯(せんたく)をし、教会(きょうかい)へ行きます。Không, bận rồi. nào là quét dọn, nào là giặt đồ, rồi đi nhà thờ


MẪU CÂU 2 :

A: 今朝(けさ)は忙しかったですか。
Sáng nay mắc bận hả ?
B: ええ、会社について、すぐ会議に出ました
Vâng, đến côngty là vào họp ngay.

*************************************
V1てV2てV3ます/ました。: cách nói khi mình làm nhiều hành động , công việc gì đó liên tiếp nhau
***********************************


MẪU CÂU 3

A: このバスは東京病院へ行きますか。
Xe buýt này đi đến bệnh viện Tokyo ha?
B: いいえ、行きません。3番のバスに乗(の)ってください。
K, k đi, anh lên chuyến số 3 đi
A: どこでバスを降(お)りますか。
Cho xuống chỗ nào ?
B: 東京病院前で降りてください。
Xúông ở trước bệnh viện Tokyo
A: どうもありがとう。
rất cám ơn


MẪU CÂU 4

A: 川(かわ)でどんなことをしますか。
Anh làm gì ở con sông đó ?
B: 泳(およ)いだり、魚を釣(つ)ったりします。
Thì bơi nè, câu cá nè …

MẪU CÂU 5

A: 忘年会(ぼうねんかい)でどんなことをしますか。
bữa Tiệc cuối năm thì thường làm gì ?
B: お酒を飲んだり、歌を歌ったりします。大変にぎやかです。
uống rượu này, ca hát này… rất vui.

************************************
V1たりV2たりV3する : cách nói khi múôn đề cập đến làm nhiều vịec gì
***********************************
 

Đính kèm

  • bai 15.JPG
    bai 15.JPG
    112.1 KB · Lượt xem: 169

Hãy đăng ký hoặc đăng nhập để gửi phản hồi

Bạn phải là thành viên mới có thể gửi phản hồi

Đăng ký

Hãy đăng ký làm thành viên. Việc này rất đơn giản!

Đăng nhập

Bạn là thành viên? Hãy đăng nhập tại đây.

Top