imported_micdac
New Member
BÀI 20 : 社宅
MẪU CÂU 1
A: 新しい靴(くつ)ですね。
Giày mới hả ?
B: ええ、昨日買ったんです。とても はきやすいんですよ。
Uh, mua hôm qua. rất dễ mang
A: いいですね。私の靴ははきにくくて疲(つか)れやすいです。
tốt nhỉ, giày tôi khó mang, dễ mệt lắm.
**********************
Vやすい/Vにくい : dễ / khó làm cái gì
*********************
MẪU CÂU 2
A: 土曜日の夜、私のうちのパーティーに来ませんか。
tối thứ 5, tới nhà mình dự tiệc nhé .
B: 土曜日はちょっと...。
thứ 5 hả, chàaaaa .
A: Cさんも来るし、Dさんも来ますよ。
Anh C và anh D cũng đến đấy
B: とても残念ですが用事があるんですよ。
tiếc quá, mình kẹt công việc rồi.
*************************
N1も .し、N2も .. cũng . cũng
N1もN2も .
************************
MẪU CÂU 3
A: 営業部(えいぎょうぶ)に新しい秘書(ひしょ)が入りましたね。
bộ phận kinh doanh có 1 thư ký mới đấy
B: ああ、Cさんですね。Cさんは英語も上手(じょうず)だし、タイプも非常(ひじょう)に速いんですよ。
A, cô C đấy. cô C tiếng Anh giỏi, mà đánh máy cũng nhanh tè luôn
A: それに 洋服(ようふく)のセンスもいいですね。
Ngoài ra, cô ấy cũng biết cách ăn mặc nữa đấy.
********************
Nはn1も~し、n2も~
********************
MẪU CÂU 4
A: 日本では、冬、雪がたくさん振(ふ)りますか
B: 日本海側は雪がたくさん振りますが、太平洋側はいい天気が続(つづ)きます。
***********************
N1は~が、N2は~ :が ở đây dùng để ngắt câu, để chuyển sang câu khác
**********************
MẪU CÂU 5
A: うちの会社は給料(きゅうりょう)が安いんですよ。お宅はどうですか。
Cong ty tôi trả lương bào quá. chỗ anh thế nào?
B: ええ、まあ。うちは給料はいいですが、仕事はものすごく忙しいです。残業も多いですよ。
tốt, nhưng công việc bận túi bụi, mà làm thêm cũng nhiều.
*****************
Nはn1は~が、n2は~
*****************
MẪU CÂU 1
A: 新しい靴(くつ)ですね。
Giày mới hả ?
B: ええ、昨日買ったんです。とても はきやすいんですよ。
Uh, mua hôm qua. rất dễ mang
A: いいですね。私の靴ははきにくくて疲(つか)れやすいです。
tốt nhỉ, giày tôi khó mang, dễ mệt lắm.
**********************
Vやすい/Vにくい : dễ / khó làm cái gì
*********************
MẪU CÂU 2
A: 土曜日の夜、私のうちのパーティーに来ませんか。
tối thứ 5, tới nhà mình dự tiệc nhé .
B: 土曜日はちょっと...。
thứ 5 hả, chàaaaa .
A: Cさんも来るし、Dさんも来ますよ。
Anh C và anh D cũng đến đấy
B: とても残念ですが用事があるんですよ。
tiếc quá, mình kẹt công việc rồi.
*************************
N1も .し、N2も .. cũng . cũng
N1もN2も .
************************
MẪU CÂU 3
A: 営業部(えいぎょうぶ)に新しい秘書(ひしょ)が入りましたね。
bộ phận kinh doanh có 1 thư ký mới đấy
B: ああ、Cさんですね。Cさんは英語も上手(じょうず)だし、タイプも非常(ひじょう)に速いんですよ。
A, cô C đấy. cô C tiếng Anh giỏi, mà đánh máy cũng nhanh tè luôn
A: それに 洋服(ようふく)のセンスもいいですね。
Ngoài ra, cô ấy cũng biết cách ăn mặc nữa đấy.
********************
Nはn1も~し、n2も~
********************
MẪU CÂU 4
A: 日本では、冬、雪がたくさん振(ふ)りますか
B: 日本海側は雪がたくさん振りますが、太平洋側はいい天気が続(つづ)きます。
***********************
N1は~が、N2は~ :が ở đây dùng để ngắt câu, để chuyển sang câu khác
**********************
MẪU CÂU 5
A: うちの会社は給料(きゅうりょう)が安いんですよ。お宅はどうですか。
Cong ty tôi trả lương bào quá. chỗ anh thế nào?
B: ええ、まあ。うちは給料はいいですが、仕事はものすごく忙しいです。残業も多いですよ。
tốt, nhưng công việc bận túi bụi, mà làm thêm cũng nhiều.
*****************
Nはn1は~が、n2は~
*****************