Nihongi Kaiwa : BÀi 24

imported_micdac

New Member
Bài 24 修理


MẪU CÂU 1

A: 日本語が上手になりましたね。
tiếng Nhật (của anh) đã khá lên rồi đấy nhỉ
B: いいえ、まだまだです。最近急(さいきんきゅう)に難(むずか)しくなりました。それで学校へ来る前(まえ)に必(かなら)ずテープを聞(き)くんです。
ồ, không đâu. dạo này tự nhiên thấy khó rồi. Vì vậy trước khi đến trường, nhất định phải nghe băng.

*****************************
A1くなる
N/A2になる :diễn tả 1 trạng thái nào đó kéo dài cho tới thời điểm nói và về sau

****************************
****************************
V1(nguyên gốc)前にV2ます: Trước khi làm cái gì thì làm cái gì
****************************



MẪU CÂU 2

A: 社員旅行に行かない人はだれですか。
người nào không đi du lịch nhân viên cty vậy?
B: CさんとDさんです。
C và D
A: では 行く人はみんなで28人ですね。
vậy, số người đi là 28 người .



MẪU CÂU 3

A: 昨日学校へ来なかった人は事務所へ行って、宿題をもらってください。
Hôm qua ai không đi học thì lên văn phòng nhận bài tập nhé.
B: はい、分かりました。今すぐですか。
Vâng biết rồi, đi ngay bây giờ à?
A: いいえ、授業が終わってからです。
Không, sau giờ học.


MẪU CÂU 4

A: 日本の小説が読みたいんですか。
  Tôi muốn đọc tiểu thuyết Nhật
B: じゃあ、「雪国」はどうですか。川端康成という小説家が書いたんですよ
vậy thì đọc cúôn yukiguni đi . quyển đó do nhà văn kawabatayasunari viết đấy.
A: その人はどんな人ですか。
người đó là ai ?
B: この人は有名なノーベル賞作家です。
người này là nhà văn đoạt giải nobel nổi tiếng


************************
という : gọi là
***********************


MẪU CÂU 5

A: 今日は寒いですね
   Hôm nay trời lạnh nhỉ  
B: ストーブをつけましょうか
Tôi mở lò sưởi lên nhé ?
A: ええ、お願いします。
Vâng, nhờ anh

***********************
(私がVましょうか:đưa ra lời đề nghị làm gì

************************
 

Đính kèm

  • BAI 24_1.JPG
    BAI 24_1.JPG
    59.5 KB · Lượt xem: 353
  • BAI 24_2.JPG
    BAI 24_2.JPG
    98.1 KB · Lượt xem: 193

Hãy đăng ký hoặc đăng nhập để gửi phản hồi

Bạn phải là thành viên mới có thể gửi phản hồi

Đăng ký

Hãy đăng ký làm thành viên. Việc này rất đơn giản!

Đăng nhập

Bạn là thành viên? Hãy đăng nhập tại đây.

Top